Bơi lội tại giải vô địch bơi lội thế giới 2015 - Bơi tự do 50m nam
Phần thi bơi tự do 50m nam tại hạng mục bơi lội của Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 được tổ chức từ ngày 7 tháng 8 với vòng loại và bán kết, đến ngày 8 tháng 8 với chung kết.[1]
Bơi tự do 50m nam tại Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Các ngày | 7 tháng 8 (vòng loại và bán kết) 8 tháng 8 (chung kết) | |||||||||
Vận động viên | 115 từ 105 quốc gia | |||||||||
Thời gian chiến thắng | 21.19 | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
Giải vô địch bơi lội thế giới FINA 2015 Kazan, Nga | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhảy cầu | |||||
Nội dung đơn | |||||
1 m | Nam | Nữ | |||
3 m | Nam | Nữ | |||
10 m | Nam | Nữ | |||
Nội dung đồng đội | |||||
3 m | Nam | Nữ | |||
10 m | Nam | Nữ | |||
Hỗn hợp (Nam, Nữ) | 3 m | 10 m | |||
Đội | |||||
Nhảy cầu độ cao | |||||
Bơi đường dài | |||||
5 km | Nam | Nữ | |||
10 km | Nam | Nữ | |||
25 km | Nam | Nữ | |||
Đồng đội | Đội | ||||
Bơi lội | |||||
Bơi tự do | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
400 m | Nam | Nữ | |||
800 m | Nam | Nữ | |||
1500 m | Nam | Nữ | |||
Bơi ngửa | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi ếch | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi bướm | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp cá nhân | |||||
200 m | Nam | Nữ | |||
400 m | Nam | Nữ | |||
Bơi tự do đồng đội | |||||
4×100 m | Nam | Nữ | |||
4×200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp tiếp sức | |||||
4×100 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp nam nữ tiếp sức | |||||
4×100 m | Tự do | Hỗn hợp | |||
Bơi đồng bộ | |||||
Cá nhân | Kĩ thuật | Tự do | |||
Cặp | Kĩ thuật | Tự do | |||
Đồng đội | Kĩ thuật | Tự do | |||
Phối hợp | |||||
Bơi cặp hỗn hợp | Kĩ thuật | Tự do | |||
Bóng nước | |||||
Kỉ lục
sửaTrước cuộc thi, các kỉ lục thế giới và kỉ lục của giải được trình bày trong bảng dưới đây.
Kỉ lục thế giới | Bản mẫu:Lá cờathlete | 20.91 | São Paulo, Brazil | 18 tháng 12 năm 2009 |
Kỉ lục của giải | Bản mẫu:Lá cờathlete | 21.08 | Rome, Italy | 1 tháng 8 năm 2009 |
Kết quả
sửaVòng loại
sửaVòng loại tổ chức lúc 9 giờ 30 phút.[2]
Bán kết
sửaBán kết bắt đầu lúc 18 giờ 9 phút.[3]
Bán kết 1
sửaXếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Nathan Adrian | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.37 | Q, NR |
2 | 3 | Marco Orsi | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.86 | Q |
3 | 5 | Vladimir Morozov | Bản mẫu:Lá cờlink | 22.02 | VBT |
4 | 6 | Krisztián Takács | Bản mẫu:Lá cờlink | 22.07 | |
5 | 7 | Shinri Shioura | Bản mẫu:Lá cờlink | 22.08 | |
6 | 8 | Odysseus Meladinis | Bản mẫu:Lá cờlink | 22.14 | |
7 | 2 | Katsumi Nakamura | Bản mẫu:Lá cờlink | 22.15 | |
8 | 1 | Ning Zetao | Bản mẫu:Lá cờlink | 22.18 |
Bán kết 2
sửaThứ hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Florent Manaudou | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.41 | Q |
2 | 3 | Bruno Fratus | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.60 | Q |
3 | 6 | Benjamin Proud | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.88 | Q |
4 | 5 | Kristian Golomeev | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.89 | Q |
5 | 2 | Andriy Hovorov | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.93 | Q |
6 | 8 | Anthony Ervin | Bản mẫu:Lá cờlink | 22.02 | VBT |
7 | 7 | Matthew Abood | Bản mẫu:Lá cờlink | 22.16 | |
8 | 1 | Andrey Grechin | Bản mẫu:Lá cờlink | 22.66 |
Vòng bơi thêm
sửaVòng bơi thêm bắt đầu lúc 19 giờ 38 phút.[4]
Thứ hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Vladimir Morozov | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.90 | Q |
2 | 5 | Anthony Ervin | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.98 |
Chung kết
sửaChung kết bắt đầu lúc 17 giờ 39 phút ngày 8 tháng 8.[5]
Thứ hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
5 | Florent Manaudou | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.19 | ||
4 | Nathan Adrian | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.52 | ||
3 | Bruno Fratus | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.55 | ||
4 | 8 | Vladimir Morozov | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.56 | |
5 | 1 | Andriy Hovorov | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.86 | |
5 | 6 | Marco Orsi | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.86 | |
7 | 7 | Kristian Golomeev | Bản mẫu:Lá cờlink | 21.98 | |
8 | 2 | Benjamin Proud | Bản mẫu:Lá cờlink | 22.04 |
Tham khảo
sửa- ^ Start list
- ^ “Heats results”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2015.
- ^ Semifinal results
- ^ “Swim-off results”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021.
- ^ Final results