Nhảy cầu tại giải vô địch bơi lội thế giới 2015 – Nhảy cầu nam 1m

Hạng mục Nhảy cầu nam 1m của mục nhảy cầu tại Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 được tổ chức vào ngày 24 và 27 tháng 7 năm 2015.[1]

Nhảy cầu nam 1m
tại Giải vô địch bơi lội thế giới 2015
Các ngày24–27 tháng 7 năm 2015
Vận động viên40 từ 27 quốc gia
Điểm chiến thắng485.50
Danh sách huy chương
Huy chương gold    Trung Quốc
Huy chương silver    Ukraina
Huy chương bronze    Hoa Kỳ
← 2013
2017 →
Giải vô địch bơi lội thế giới FINA 2015
Kazan, Nga
Nhảy cầu
Nội dung đơn
1 m Nam Nữ
3 m Nam Nữ
10 m Nam Nữ
Nội dung đồng đội
3 m Nam Nữ
10 m Nam Nữ
Hỗn hợp (Nam, Nữ) 3 m 10 m
Đội
Nhảy cầu độ cao
Bơi đường dài
5 km Nam Nữ
10 km Nam Nữ
25 km Nam Nữ
Đồng đội Đội
Bơi lội
Bơi tự do
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
400 m Nam Nữ
800 m Nam Nữ
1500 m Nam Nữ
Bơi ngửa
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi ếch
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi bướm
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp cá nhân
200 m Nam Nữ
400 m Nam Nữ
Bơi tự do đồng đội
4×100 m Nam Nữ
4×200 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp tiếp sức
4×100 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp nam nữ tiếp sức
4×100 m Tự do Hỗn hợp
Bơi đồng bộ
Cá nhân Kĩ thuật Tự do
Cặp Kĩ thuật Tự do
Đồng đội Kĩ thuật Tự do
Phối hợp
Bơi cặp hỗn hợp Kĩ thuật Tự do
Bóng nước

Kết quả

sửa

Vòng loại bắt đầu lúc 15 giờ ngày 24 tháng 7.[2] Chung kết diễn ra lúc 17 giờ ngày 27 tháng 7.[3]

Màu xanh chỉ các vận động viên lọt vào chung kết

Thứ hạng Vận động viên nhảy cầu Quốc tịch Vòng loại Chung kết
Điểm Thứ hạng Điểm Thứ hạng
  Xie Siyi   Trung Quốc 404,40 2 485,50 1
  Illya Kvasha   Ukraina 402,60 3 449,05 2
  Michael Hixon   Hoa Kỳ 373,85 9 428,30 3
4 Jahir Ocampo   México 412,70 1 427,35 4
5 Oleh Kolodiy   Ukraina 361,55 12 423,50 5
6 Kristian Ipsen   Hoa Kỳ 400,75 4 420,65 6
7 He Chao   Trung Quốc 394,95 5 415,50 7
8 Constantin Blaha   Áo 383,30 6 404,40 8
9 Woo Ha-ram   Hàn Quốc 378,60 7 399,55 9
10 Matthieu Rosset   Pháp 369,15 10 392,65 10
11 Rommel Pacheco   México 376,10 8 390,95 11
12 Sebastián Morales   Colombia 363,70 11 387,35 12
13 Rafael Quintero   Puerto Rico 354,60 13
14 Oliver Homuth   Đức 353,00 14
15 Yauheni Karaliou   Belarus 352,70 15
16 Giovanni Tocci   Ý 348,80 16
17 Ilya Molchanov   Nga 343,05 17
18 Evgenii Novoselov   Nga 337,15 18
19 Yona Knight-Wisdom   Jamaica 335,95 19
20 Andrea Chiarabini   Ý 334,10 20
21 Timo Barthel   Đức 324,35 21
22 Kim Yeong-nam   Hàn Quốc 317,20 22
23 Guillaume Dutoit   Thụy Sĩ 311,55 23
24 Liam Stone   New Zealand 310,25 24
25 Nicolás García   Tây Ban Nha 310,00 25
26 James Denny   Anh Quốc 309,60 26
27 Emadeldin Abdellatif   Ai Cập 309,45 27
28 Jouni Kallunki   Phần Lan 296,60 28
29 Héctor García   Tây Ban Nha 294,55 29
30 Espen Bergslien   Na Uy 292,55 30
31 Adityo Putra   Indonesia 288,05 31
32 Arturo Valdés   Cuba 283,35 32
33 Frandiel Gómez   Cộng hòa Dominica 282,35 33
34 Miguel Reyes   Colombia 277,80 34
35 Jesús Liranzo   Venezuela 256,45 35
36 Tri Anggoro Priambodo   Indonesia 249,55 36
37 Abdulrahman Abbas   Kuwait 243,00 37
38 Mirzokhid Mirkarimov   Uzbekistan 234,15 38
39 Youssef Ezzat   Ai Cập 233,35 39
40 Hasan Qali   Kuwait 192,90 40

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Start list”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ Preliminary round results[liên kết hỏng]
  3. ^ “Final results”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.