Bản mẫu:Đội hình đội tuyển Hàn Quốc tham dự Bóng chuyền nữ Thế vận hội Mùa hè 2016
Đây là Đội hình Hàn Quốc tại môn bóng chuyền nữ Thế vận hội Mùa hè 2016.
Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[1][2][3]
Huấn luyện viên: Lee Jung-chul
Số | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ 2015–16 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | Hyo-hee, LeeLee Hyo-hee | 9 tháng 9 năm 1980 | 1,73 m (5 ft 8 in) | 57 kg (126 lb) | 280 cm (110 in) | 271 cm (107 in) | Korea Expressway Corp. |
4 | Hee-jin, KimKim Hee-jin | 29 tháng 4 năm 1991 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 75 kg (165 lb) | 300 cm (120 in) | 295 cm (116 in) | IBK Altos |
5 | Hae-ran, KimKim Hae-ran (L) | 16 tháng 3 năm 1984 | 1,68 m (5 ft 6 in) | 57 kg (126 lb) | 280 cm (110 in) | 270 cm (110 in) | Korea Ginseng Corp. |
6 | Youn-joo, HwangHwang Youn-joo | 13 tháng 8 năm 1986 | 1,77 m (5 ft 10 in) | 64 kg (141 lb) | 285 cm (112 in) | 265 cm (104 in) | Hyundai E&C |
7 | Jae-yeong, LeeLee Jae-yeong | 15 tháng 10 năm 1996 | 1,79 m (5 ft 10 in) | 63 kg (139 lb) | 286 cm (113 in) | 267 cm (105 in) | Heungkuk Life Insurance |
8 | Jie-youn, NamNam Jie-youn | 15 tháng 5 năm 1983 | 1,70 m (5 ft 7 in) | 61 kg (134 lb) | 285 cm (112 in) | 273 cm (107 in) | IBK Altos |
10 | Yeon-koung, KimKim Yeon-koung (C) | 26 tháng 2 năm 1988 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 73 kg (161 lb) | 310 cm (120 in) | 300 cm (120 in) | Fenerbahçe |
11 | Su-ji, KimKim Su-ji | 11 tháng 7 năm 1987 | 1,86 m (6 ft 1 in) | 68 kg (150 lb) | 303 cm (119 in) | 294 cm (116 in) | Heungkuk Life Insurance |
13 | Jeong-ah, ParkPark Jeong-ah | 26 tháng 3 năm 1993 | 1,87 m (6 ft 2 in) | 73 kg (161 lb) | 300 cm (120 in) | 290 cm (110 in) | IBK Altos |
14 | Hyo-jin, YangYang Hyo-jin | 14 tháng 12 năm 1989 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 72 kg (159 lb) | 308 cm (121 in) | 301 cm (119 in) | Hyundai E&C |
16 | Yoo-na, BaeBae Yoo-na | 30 tháng 11 năm 1989 | 1,82 m (6 ft 0 in) | 66 kg (146 lb) | 288 cm (113 in) | 280 cm (110 in) | Korea Expressway Corp. |
17 | Hye-seon, YeumYeum Hye-seon | 3 tháng 2 năm 1991 | 1,77 m (5 ft 10 in) | 65 kg (143 lb) | 278 cm (109 in) | 263 cm (104 in) | Hyundai E&C |
Tham khảo
sửa- ^ “'삼바의 여인' 부르던 소녀… 리우의 여왕 향해 스파이크” [Girl sings the "woman of samba", Queen of Spike will fly to Rio] (bằng tiếng Hàn). The Dong-a Ilbo. 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016.
- ^ “S. Korea keen on ending Olympic volleyball medal drought”. Yonhap. 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Korea FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.