Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Cách sử dụng

Bản mẫu này dùng để tạo một danh sách các liên kết trong, phân cách nhau bởi dấu phẩy. Hai mục cuối cùng trong danh sách được tách nhau bởi từ "và".

Các ví dụ

Kết quả
{{Pagelist|X1|X2|X3|X4|X5}} X1, X2, X3, X4X5
{{Pagelist|nspace=Bản mẫu|X1|X2|X3|X4|X5}} X1, X2, X3, X4X5
{{Pagelist|nspace= |delim=''|X1|X2|X3|X4|X5}} X1, X2, X3, X4X5
{{Pagelist|nspace=all|delim=''|Chủ đề:Bóng đá|Wikipedia:Kỹ thuật viên bản mẫu}} Chủ đề:Bóng đáWikipedia:Kỹ thuật viên bản mẫu
{{Pagelist|X1}} X1
{{Pagelist}}
{{Pagelist|X1|X2|X3|separator=;}} X1;X2X3
{{Pagelist|X1|X2|X3|separator=; }} X1; X2X3
{{Pagelist|X1|X2|X3|conjunction=hoặc}} X1, X2hoặcX3
{{Pagelist|X1|X2|X3|conjunction= hoặc }} X1, X2 hoặc X3

Các tham số

Đây là tài liệu Dữ liệu bản mẫu cho bản mẫu này được sử dụng bởi Trình soạn thảo trực quan và các công cụ khác; xem báo cáo sử dụng tham số hàng tháng cho bản mẫu này.

Dữ liệu bản mẫu cho Pagelist

Bản mẫu này tạo một danh sách các trang, định dạng dưới dạng các liên kết và phân cách nhau bởi dấu phẩy. Hai mục cuối cùng trong danh sách được nối bởi từ "và" thay cho dấu phẩy.

Tham số bản mẫu[Quản lý Dữ liệu bản mẫu]

Nên dùng bản mẫu này với các tham số đặt trên cùng một hàng.

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
Không gian tênnspace

Namespace on which the page is located, without the trailing colon (":"). Acceptable values are "Talk", "File", "File talk", "Category", "Category talk", "Help", "Help talk", "Wikipedia", "Wikipedia talk", "Portal", "Portal talk", "Template", "Template talk", "Module", "Module talk", "User", "User talk", and anything added in the future. "all" allows specifying lists of pages from multiple namespaces

Ví dụ
Template
Chuỗi dàitùy chọn
Tiền tố (starting delimiter)delim

Wikicode to insert before each page name. Default is nothing. If this parameter is specified and no suffix parameter is specified, the contents of this parameter would also be used as the suffix.

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Hậu tố (ending delimiter)edelim

Wikicode to insert after each page name. If not specified, the default is the value of the prefix parameter.

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Dấu phân cáchseparator

The character(s) used to separate specified page names, excluding the last two. Default is comma.

Ví dụ
;
Chuỗi dàitùy chọn
Từ nốiconjunction

The character(s) used to separate the last two items. Default is "và".

Ví dụ
hoặc
Chuỗi dàitùy chọn
Tên trang 11

không có miêu tả

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Tên trang 22

không có miêu tả

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Tên trang 33

không có miêu tả

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Tên trang 44

không có miêu tả

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Tên trang 55

không có miêu tả

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Tên trang 66

không có miêu tả

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Tên trang 77

không có miêu tả

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Tên trang 88

không có miêu tả

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Tên trang 99

không có miêu tả

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn
Tên trang 1010

không có miêu tả

Văn bản wiki không cân xứngtùy chọn

Xem thêm