Bản mẫu:Taxonomy/Lyssavirus
Các cấp được in đậm là phân loại sẽ hiển thị trong bảng phân loại
vì là phân loại quan trọng hoặc always_display=yes
.
Ancestral taxa | |||
---|---|---|---|
(kph): | Virus | [Taxonomy; sửa] | |
Vực: | Riboviria | [Taxonomy; sửa] | |
Ngành: | Negarnaviricota | [Taxonomy; sửa] | |
Phân ngành: | Haploviricotina | [Taxonomy; sửa] | |
Lớp: | Monjiviricetes | [Taxonomy; sửa] | |
Bộ: | Mononegavirales | [Taxonomy; sửa] | |
Họ: | Rhabdoviridae | [Taxonomy; sửa] | |
Chi: | Lyssavirus | [Taxonomy; sửa] |
Wikipedia does not yet have an article about Lyssavirus. You can help by creating it. The page that you are currently viewing contains information about Lyssavirus's taxonomy. Bắt đầu (en) tìm hiểu hệ thống phân loại tự động.
Cấp trên: | Rhabdoviridae [Taxonomy; sửa]
|
Cấp: | genus (hiển thị là Chi )
|
Liên kết: | Lyssavirus
|
Tuyệt chủng: | không |
Luôn hiển thị: | có (cấp quan trọng) |
Chú thích phân loại: | “ICTV Taxonomy history: Shimoni bat lyssavirus”. International Committee on Taxonomy of Viruses (ICTV). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018. Negarnaviricota > Haploviricotina > Monjiviricetes > Mononegavirales > Rhabdoviridae > Lyssavirus > Shimoni bat lyssavirus |
Chú thích phân loại cấp trên: | Virus Taxonomy: 2018 Release, International Committee on Taxonomy of Viruses, truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018 |
This page was moved from . It's edit history can be viewed at Bản mẫu:Taxonomy/Lyssavirus/edithistory