Bản mẫu:Thông tin màu

Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Màu ví dụ
 
Tọa độ phổ
Bước sóngSố - Số nm
Tần sốSố - Số THz
Ý nghĩa chung
Một số biểu tượng
Về các tọa độ này     Các tọa độ màu
Bộ ba hex#007FFF
sRGBB  (rgb)(0, 127, 255)
CMYKH   (c, m, y, k)(C, M, Y, K)
HSV       (h, s, v)(H°, S%, V%)
NguồnMàu mẫu
Không gian màuKhông gian màu
B: Chuẩn hóa thành [0–255] (byte)
H: Chuẩn hóa thành [0–100] (một trăm)
Một vài báo trước
Một vài sắc thái của Màu ví dụ
Mẫu sẫm màu 
Mẫu nhạt màu 
{{Thông tin màu
|title      = 
|bgcolor    =
|textcolor  =
|image      =  
|image_size =
|alt        =
|caption    =
|frequency  =
|wavelength =
|symbolism  =
|spelling   =
|hex        =
|sRGB       =
|rgbspace   =
|r=|g=|b=
|cmyk       =
|c=|m=|y=|k=
|h=|s=|v=
|hslL       =
|hslH       =
|hslS       =
|source     =
|colorspace =
|caveat     =
|variations = 
|variation1 =
|variation2 =
|variation3 =
|variation4 =
|variation5 =
|variation6 =
|variation7 =
|variation8 =
}}

Cách sử dụng sửa

Các tham biến bản mẫu sau đây được hỗ trợ.

Các tham số màu quang phổ (tùy chọn)
wavelength Khoảng bước sóng tính bằng nm.
frequency Tần số tính bằng THz.
Biểu tượng (tùy chọn)
symbolism Những gì mà màu tượng trưng cho. Có thể gộp nhiều dòng bằng cách sử dụng <br>
Tham số RGB (tùy chọn)
r Tọa độ màu đỏ trong không gian RGB. Cho phép hiển thị các tọa độ RGB.
g Tọa độ màu xanh lá cây (xanh lục) trong không gian RGB.
b Tọa độ màu xanh lam trong không gian RGB.
hex Tham biến này được hiển thị khi RGB được liệt kê.
rgbspace (Tùy chọn) Liệt kê không gian RGB được sử dụng. Thay thế cho "RGB" mặc định.
sRGB (Tùy chọn) Liệt kê không gian RGB là sRGB. Ghi đè lên rgbspace nếu được chỉ định.
Tham số CMYK (tùy chọn)
cmyk Cho phép hiển thị các tọa độ CMYK. Theo mặc định bị tắt đi.
c Tọa độ màu xanh lơ trong không gian màu CMYK.
m Tọa độ màu hồng sẫm trong không gian màu CMYK.
y Tọa độ màu vàng trong không gian màu CMYK.
k Tọa độ màu đen trong không gian màu CMYK.
Tham số HSV (tùy chọn)
h Tọa độ của độ màu trong không gian màu HSV. Cho phép hiển thị các tọa độ HSV.
s Tọa độ của độ bão hòa màu trong không gian HSV.
v Tọa độ của độ chói/độ sáng trong không gian màu HSV
Các ví dụ biến thể (tùy chọn)
variations Nếu được thiết lập sẽ bao gồm mọt số ví dụ về biến thể.
variationstitle Được sử dụng cho tiêu đề của đoạn về biến thể, còn không thì "Một vài biến thể của Màu ví dụ" (gán theo biến title) được sử dụng.
variationN Tên của biến thể thứ N, trong đó N từ 1 đến 10.
variationNcolor Màu được dùng cho variationN, mặc định là màu cùng tên hiển thị trên web.
variationNtextcolor Được sử dụng cho các màu sẫm để làm cho văn bản sáng hơn hay có màu tương phản với màu nền.
Các tham số khác
bgcolor (Tùy chọn) Màu theo định dạng số hex sử dụng cho nền phía sau tên màu. Mặc định theo giá trị liệt kê bởi tham số hex.
caveat (Tùy chọn) Văn bản bổ sung để hiển thị ở đáy hộp thông tin.
colorspace (Tùy chọn) Không gian màu của màu này.
hex Màu theo định dạng số hex, cũng dử dụng như là giá trị mặc định cho biến bgcolor trừ khi được chỉ định.
nocoords Tắt hiển thị tọa độ màu nếu thiết lập. Chỉ có tiêu đề, hình tùy chọn, tọa độ phổ, biểu tượng và lời báo trước được hiển thị.
pic (Tùy chọn) Tên gọi của hình được hiển thị. Không sử dụng mã wiki: sử dụng định dạng pic=Image:Example.jpg
source Nguồn của các tọa độ màu này. Xem Wikipedia:Dự án Wiki Màu/Nguồn cho Tọa độ màu.
spelling (Tùy chọn) Cho những bài viết theo kiểu tiếng Anh-Anh, có thể thiết lập thành "Colour". Từ "colour" là không nhạy theo loại chữ.
textcolor (Tùy chọn) Màu mà tên gọi của màu được hiển thị trong đó. Nên thiết lập thành màu trắng nếu như "hex" là màu sẫm, còn néu không thì không thiết lập.
title Tên gọi của màu

Ghi chú sửa

Lưu ý rằng các giá trị CMYK theo mặc định không được gộp vào do không có cách nào dể thu được giá trị của bộ bốn CMYK từ các giá trị của bộ ba RGB. Các biến thiên trong các quy trình giấy và mực là nguyên nhân dẫn đến sự kết hợp khác nhau của các ma trận không thể đảo ngược và các bảng tra cứu được sử dụng để chuyển đổi từ RGB sang CMYK. Nếu bạn muốn nhận các giá trị CMYK cho những màu này, bạn sẽ nhận được các giá trị chuyển đổi thích hợp từ ứng dụng đồ họa của mình khi bạn xác định loại mực và giấy bạn sẽ in.

Xem thêm Thảo luận:Danh sách màu