Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVII (1986–1990)

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên Xô khóa XXVII (1986-1990) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVII được tổ chức ngày 6/3/1986.

Ủy viên chính thức sửa

Thành viên chính thức
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Chức vụ
Aliyev, HeydarHeydar Aliyev
(1923–2003)
6/3/1986 21/10/1987 1 năm, 229 ngày Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1982-1987)
Vorotnikov, VitalyVitaly Vorotnikov
(1926–2012)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1983-1988)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1988-1990)
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev
(sinh 1931)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1978-1991)
Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1985-1991)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1970-1989)
Gromyko, AndreiAndrei Gromyko
(1909–1989)
6/3/1986 30/9/1988 2 năm, 208 ngày Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1985-1988)
Zaykov, LevLev Zaykov
(1923–2002)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1985-1990)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Moscow (1987-1989)
Cố vấn Tổng thống Liên Xô (1991)
Konayev, DinmukhamedDinmukhamed Konayev
(1912–1993)
6/3/1986 28/1/1987 328 ngày Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1964-1988)
Ligachev, YegorYegor Ligachev
(sinh 1920)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1986-1990)
Ryzhkov, NikolaiNikolai Ryzhkov
(sinh 1929)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1985-1991)
Solomentsev, MikhailMikhail Solomentsev
(1913–2008)
6/3/1986 30/9/1988 2 năm, 208 ngày Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1983-1988)
Chebrikov, ViktorViktor Chebrikov
(1923–1999)
6/3/1986 20/9/1989 3 năm, 198 ngày Chủ tịch KGB (1982-1988)
Bí thư Trung ương Đảng (1988-1989)
Shevardnadze, EduardEduard Shevardnadze
(1928-2014)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô (1985-1990)
Shcherbytsky, VolodymyrVolodymyr Shcherbytsky
(1918–1990)
6/3/1986 20/9/1989 3 năm, 198 ngày Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1972-1989)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1958-1989)
Yakovlev, AlexanderAlexander Yakovlev
(1923–2005)
26/6/1987 14/7/1990 3 năm, 18 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1986-1990)
Nikonov, ViktorViktor Nikonov
(1929–1993)
26/6/1987 20/9/1989 2 năm, 86 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1984-1989)
Medvedev, VadimVadim Medvedev
(sinh 1929)
30/12/1988 14/7/1990 1 năm, 287 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1986-1990)
Trưởng ban quan hệ quốc tế các đảng cộng sản và lao động các nước xã hội chủ nghĩa Trung ương Đảng (1986-1988)
Chủ tịch Ủy ban Tư tưởng Trung ương Đảng (1988-1990)
Maslyukov, YuriYuri Maslyukov
(1937–2010)
20/9/1989 14/7/1990 297 ngày Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1988-1990)
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch nhà nước (1988-1991)
Kryuchkov, VladimirVladimir Kryuchkov
(1924–2007)
20/9/1989 14/7/1990 297 ngày Chủ tịch KGB (1988-1991)
Ivashko, VladimirVladimir Ivashko
(1932–1994)
9/12/1989 14/7/1990 217 ngày Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1989-1990)

Ủy viên dự khuyết sửa

Dự khuyết
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Chức vụ
Demichev, PyotrPyotr Demichev
(1917–2000)
6/3/1986 21/10/1988 2 năm, 229 ngày Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1986-1988)
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh
(sinh 1924)
6/3/1986 30/9/1988 2 năm, 208 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1972-1988)
Yeltsin, BorisBoris Yeltsin
(1931–2007)
6/3/1986 24/2/1988 1 năm, 349 ngày Bí thư thứ nhất Thành ủy Moscow (1985-1987)
Phó Chủ tịch Ủy ban Xây dựng Nhà nước (1988-1990)
Slyunkov, NikolayNikolay Slyunkov
(sinh 1923)
6/3/1986 26/6/1987 1 năm, 112 ngày Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1983-1987)
Sokolov, SergeySergey Sokolov
(1911–2012)
6/3/1986 26/6/1987 1 năm, 112 ngày Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1984-1987)
Talyzin, NikolaiNikolai Talyzin
(1929–1991)
6/3/1986 20/9/1989 3 năm, 198 ngày Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1985-1989)
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1985-1988)
Solovyev, YuriYuri Solovyev
(1925–2011)
6/3/1986 20/9/1989 3 năm, 198 ngày Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad (1985-1989)
Yakovlev, AlexanderAlexander Yakovlev
(1923–2005)
28/1/1987 26/6/1987 149 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1986-1990)
Maslyukov, YuriYuri Maslyukov
(1937–2010)
18/2/1988 20/9/1989 1 năm, 214 ngày Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1988-1990)
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch nhà nước (1988-1991)
Razumovsky, GeorgyGeorgy Razumovsky
(sinh 1936)
18/2/1988 14/7/1990 2 năm, 146 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1986-1990)
Chủ tịch Ủy ban Xây dựng Đảng và nhân sự chung Trung ương Đảng (1988-1990)
Trưởng ban Xây dựng Đảng và nhân sự chung Trung ương Đảng (1985-1990)
Biryukova, AlexandraAlexandra Biryukova
(1929–2008)
30/9/1988 14/7/1990 1 năm, 287 ngày Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1988-1990)
Chủ tịch Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng phát triển xã hội (1988-1990)
Vlasov, AlexanderAlexander Vlasov
(1932–2002)
30/9/1988 14/7/1990 1 năm, 287 ngày Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1988-1990)
Lukyanov, AnatolyAnatoly Lukyanov
(sinh 1930)
30/9/1988 14/7/1990 1 năm, 287 ngày Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1988-1990)
Primakov, YevgenyYevgeny Primakov
(sinh 1929)
20/9/1989 14/7/1990 297 ngày Chủ tịch Xô viết Liên bang (1989-1990)
Pugo, BorisBoris Pugo
(1937–1991)
20/9/1989 14/7/1990 297 ngày Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1988-1991)

Tham khảo sửa

Xem thêm sửa

Liên kết ngoài sửa