Bộ Ngoại giao (Hàn Quốc)

Bộ Ngoại giao Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 외교부, Tiếng Anh: Ministry of Foreign Affairs (MOFA), Hanja: 外交部) là cơ quan của Chính phủ Hàn Quốc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại, gồm: Công tác ngoại giao, biên giới, lãnh thổ quốc gia.

Bộ Ngoại giao
외교부
Tổng quan Cơ quan
Thành lập17 tháng 7 năm 1948
Cơ quan tiền thân
  • Bộ Ngoại giao (1948-1998)
  • Bộ Ngoại giao và Thương mại (1998-2013)
Quyền hạnChính phủ Hàn Quốc
Trụ sởTòa nhà Phụ của Tổ hợp Chính phủ Seoul, 60 Sajik-ro 8-gil, Jongno-gu, Seoul[1]
Ngân quỹ hàng nămKR₩1,520 tỷ (khoảng US$646 triệu) (2010)[2]
Lãnh đạo chịu trách nhiệm
  • Park Jin, Bộ trưởng
  • Chang Ho-jin, Thứ trưởng
  • Lee Do-hoon, Thứ trưởng
Cơ quan trực thuộc
WebsiteMinistry of Foreign Affairs
Ministry of Foreign Affairs (English)

Bộ được thành lập vào năm 17 tháng 7 1948. Bộ trưởng hiện tại là Park Jin.

Cơ cấu tổ chức sửa

Khối đơn vị quản lý nhà nước sửa

Khối đơn vị sự nghiệp sửa

Bộ trưởng qua các thời kỳ sửa

  Quyền bộ trưởng
Số. Ảnh Tên

(Sinh–Mất)

Term of office Tổng thống
Nhậm chức Hết nhiệm kì Thời gian tại nhiệm
1   Chang Taek-sang
장택상
張澤相

(1893–1969)
15 tháng 8 năm 1948 24 tháng 12 năm 1948 131 ngày  
Rhee Syng-man
2   Yim Byeong-jik (ko)
임병직
林炳稷

(1893–1976)
25 tháng 12 năm 1948 15 tháng 4 năm 1951 2 năm, 111 ngày
3   Byeon Yeong-tae
변영태
卞榮泰

(1892–1969)
16 tháng 4 năm 1951 28 tháng 7 năm 1955 4 năm, 103 ngày
4   Jo Jeong-hwan (ko)
조정환
曺正煥

(1892–1967)
29 tháng 7 năm 1955 21 tháng 12 năm 1959 4 năm, 145 ngày
  Choi Kyu-hah
최규하
崔圭夏

(1919–2006)
Quyền
22 tháng 12 năm 1959 24 tháng 4 năm 1960 124 ngày
5   Heo Jeong
허정
許政

(1896–1988)
25 tháng 4 năm 1960 19 tháng 8 năm 1960 116 ngày  
Yun Bo-seon
6   Jeong Il-hyeong (ko)
정일형
鄭一亨

(1904–1982)
23 tháng 8 năm 1960 20 tháng 5 năm 1961 270 ngày
7   Kim Hong-il
김홍일
金弘壹

(1898–1980)
21 tháng 5 năm 1961 21 tháng 7 năm 1961 61 ngày
8   Song Yo-chan
송요찬
宋堯讚

(1918–1980)
22 tháng 7 năm 1961 10 tháng 10 năm 1961 80 ngày
9   Choe Deok-sin
최덕신
崔德新

(1914–1989)
11 tháng 10 năm 1961 15 tháng 3 năm 1963 1 năm, 155 ngày
 
Park Chung-hee(Quyền)
10   Kim Yong-shik
김용식
金溶植

(1913–1995)
16 tháng 3 năm 1963 16 tháng 12 năm 1963 275 ngày
11   Chung Il-kwon
정일권
丁一權

(1917–1994)
17 tháng 12 năm 1963 24 tháng 7 năm 1964 220 ngày  
Park Chung-hee
12   Lee Dong-won (ko)
이동원
李東元
(1926–2006)
25 tháng 7 năm 1964 26 tháng 12 năm 1966 2 năm, 154 ngày
(11)   Chung Il-kwon
정일권
丁一權

(1917–1994)
27 tháng 12 năm 1966 29 tháng 6 năm 1967 184 ngày
13   Choi Kyu-hah
최규하
崔圭夏

(1919–2006)
30 tháng 6 năm 1967 3 tháng 6 năm 1971 3 năm, 338 ngày
(10)   Kim Yong-shik
김용식
金溶植

(1913–1995)
4 tháng 6 năm 1971 2 tháng 12 năm 1973 2 năm, 181 ngày
14   Kim Dong-jo (ko)
김동조
金東祚

(1918–2004)
3 tháng 12 năm 1973 18 tháng 12 năm 1975 2 năm, 15 ngày
15   Park Dong-jin
박동진
朴東鎭

(1922–2013)
19 tháng 12 năm 1975 1 tháng 9 năm 1980 4 năm, 257 ngày
 
Choi Kyu-hah
16   Lho Shin-yong
노신영
盧信永

(1930–2019)
2 tháng 9 năm 1980 1 tháng 6 năm 1982 1 năm, 272 ngày  
Chun Doo-hwan
17   Lee Beom-seok
이범석
李範錫

(1925–1983)
2 tháng 6 năm 1982 9 tháng 10 năm 1983 1 năm, 129 ngày
18   Lee Won-gyeong (ko)
이원경
李源京

(1922–2007)
15 tháng 10 năm 1983 26 tháng 8 năm 1986 2 năm, 315 ngày
19   Choe Gwang-su (ko)
최광수
崔侊洙

(Sinh 1935)
26 tháng 8 năm 1986 5 tháng 12 năm 1988 2 năm, 101 ngày
 
Roh Tae-woo
20   Choe Ho-jung (ko)
최호중
崔浩中

(1930–2015)
5 tháng 12 năm 1988 27 tháng 12 năm 1990 2 năm, 22 ngày
21   Lee Sang-ok
이상옥
李相玉

(Sinh 1934)
27 tháng 12 năm 1990 26 tháng 2 năm 1993 2 năm, 61 ngày
22   Han Sung-joo
한승주
韓昇洲

(Sinh 1940)
26 tháng 2 năm 1993 24 tháng 12 năm 1994 1 năm, 301 ngày  
Kim Young-sam
23   Gong Ro-myeong (ko)
공로명
孔魯明

(Sinh 1932)
24 tháng 12 năm 1994 7 tháng 11 năm 1996 1 năm, 319 ngày
24   Yu Jong-ha (ko)
유종하
柳宗夏

(Sinh 1936)
7 tháng 11 năm 1996 3 tháng 3 năm 1998 1 năm, 116 ngày
25   Park Jeong-su (ko)
박정수
朴定洙

(1932–2003)
3 tháng 3 năm 1998 4 tháng 8 năm 1998 154 ngày  
Kim Dae-jung
26   Hong Soon-young
홍순영
洪淳瑛

(1937–2014)
4 tháng 8 năm 1998 14 tháng 1 năm 2000 1 năm, 163 ngày
27   Lee Jeong-bin (ko)
이정빈
李廷彬

(Sinh 1937)
14 tháng 1 năm 2000 26 tháng 3 năm 2001 1 năm, 71 ngày
28   Han Seung-soo
한승수
韓昇洙

(Sinh 1936)
26 tháng 3 năm 2001 4 tháng 2 năm 2002 315 ngày
29   Choe Seong-hong (ko)
최성홍
崔成泓

(Sinh 1938)
4 tháng 2 năm 2002 27 tháng 2 năm 2003 1 năm, 23 ngày
30   Yoon Young-kwan
윤영관
尹永寬

(Sinh 1951)
27 tháng 2 năm 2003 17 tháng 1 năm 2004 324 ngày  
Roh Moo-hyun
31   Ban Ki-moon
반기문
潘基文

(Sinh 1944)
17 tháng 1 năm 2004 10 tháng 11 năm 2006 2 năm, 297 ngày
32   Song Min-soon
송민순
宋旻淳

(Sinh 1948)
10 tháng 11 năm 2006 29 tháng 2 năm 2008 1 năm, 111 ngày
33   Yu Myung-hwan

유명환
柳明桓

(Sinh 1948)
29 tháng 2 năm 2008 4 tháng 9 năm 2010 2 năm, 188 ngày  
Lee Myung-bak
34   Kim Sung-hwan
김성환
金星煥

(Sinh 1953)
8 tháng 10 năm 2010 11 tháng 3 năm 2013 2 năm, 154 ngày
35   Yun Byung-se
윤병세
尹炳世

(Sinh 1953)
11 tháng 3 năm 2013 18 tháng 6 năm 2017 4 năm, 99 ngày  
Park Geun-hye
36   Kang Kyung-wha
강경화
康京和

(Sinh 1955)
18 tháng 6 năm 2017 8 tháng 2 năm 2021 3 năm, 235 ngày  
Moon Jae-in
37   Chung Eui-yong
정의용
鄭義溶

(Sinh 1946)
9 tháng 2 năm 2021 12 tháng 5 năm 2022 1 năm, 92 ngày
38   Park Jin
박진
朴振

(Sinh 1956)
12 tháng 5 năm 2022 Đương nhiệm 1 năm, 344 ngày  
Yoon Suk-yeol

Thứ trưởng qua các thời kỳ sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ Văn phòng hộ chiếu nằm trên tầng 6 của Khu ngoại giao (Seocho-dong), 2558 Nambusunhwan-ro, Seocho-gu.
  2. ^ “Ministry of Foreign Affairs and Trade web page (Korean)”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2008.

Liên kết ngoài sửa