Barbouria cubensis
(Đổi hướng từ Barbouria)
Barbouria cubensis là một loài tôm trong họ Barbouriidae. Chúng là loài đặc hữu của Bermuda.[2]
Barbouria cubensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Họ: | Barbouriidae |
Chi: | Barbouria Rathbun, 1912 |
Loài: | B. cubensis
|
Danh pháp hai phần | |
Barbouria cubensis (Von Martens, 1872) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Loài này ban đầu được định danh là Hippolyte cubensis, được tìm thấy trong các hang động giữa Cojimar và Castillo Morro, gần Havana, Cuba. Chúng sau đó cũng được tìm thấy ở Mexico,[3] Turks and Caicos Islands, Bermuda, Cayman Brac và Bahamas.[3] Chúng có thể đạt đến kích thước 64 milimét (2,5 in) chiều dài và có màu đỏ sẫm.[4]
Chú thích
sửa- ^ Iliffe, T.M. (1996). “Barbouria cubensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T2559A9454288. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T2559A9454288.en. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.
- ^ Iliffe, T.M. (1996). “Barbouria cubensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T2559A9454288. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T2559A9454288.en. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
- ^ a b Luis M. Mejía; Esteban Zarza & Marilú López (2008). “Barbouria yanezi sp. nov., a new species of cave shrimp (Decapoda, Barbouriidae) from Cozumel Island, Mexico”. Crustaceana. 81 (6): 663–672. doi:10.1163/156854008784513474.
- ^ Lipke B. Holthuis (1963). “On red-coloured shrimps (Decapoda, Caridea) from tropical land-locked saltwater pools” (PDF). Zoologische Mededelingen. 38 (16): 261–279.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Barbouria cubensis tại Wikispecies
- (tiếng Anh) Iliffe, T.M. 1996. Barbouria cubensis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species.