Ben Affleck
Bài viết này không được chú giải bất kỳ nguồn tham khảo nào. |
Ben Affleck (tên khai sinh Benjamin Géza Affleck-Boldt, sinh ngày 15 tháng 8 năm 1972) là một nhà biên kịch, đạo diễn, diễn viên người Mỹ và là anh trai của Casey Affleck. Ben Affleck nổi lên trong giai đoạn thập niên 1990, sau khi tham gia bộ phim Mallrats, sau đó anh dành giải Oscar cho kịch bản bộ phim Good Will Hunting. Affleck đã tham dự khá nhiều bộ phim có kinh phí lớn, ví dụ như Armageddon, Trân Châu Cảng, Changing Lanes, The Sum of All Fears và Daredevil.
Ben Affleck | |
---|---|
![]() Ben Affleck năm 2009 | |
Tên khai sinh | Benjamin Géza Affleck-Boldt |
Sinh | 15 tháng 8, 1972 Berkeley, California, Hoa Kỳ |
Hoạt động | 1984 – nay |
Hôn nhân | Jennifer Garner (2005–2017) |
Sau mối quan hệ với nữ diễn viên Gwyneth Paltrow năm 1998, Affleck đã gây xôn xao với mối tình cùng diễn viên, ca sĩ Jennifer Lopez. Sau khi chia tay Lopez năm 2004, anh hẹn hò với Jennifer Garner. Hai người kết hôn năm 2005 và có đứa con đầu lòng tháng 12 cùng năm đó. Affleck có tham gia các hoạt động chính trị, cùng với một tổ chức phi lợi nhuận dành cho trẻ em có tên là A-T. Anh đã cùng với người bạn thân thời niên thiếu Matt Damon thành lập một công ty sản xuất có tên là LivePlanet.
Các bộ phim đã tham giaSửa đổi
Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1984 | The Voyage of the Mimi | C.T. Granville | |
1992 | School Ties | Chesty Smith | |
1993 | Dazed and Confused | Fred O'Bannion | |
1995 | Mallrats | Shannon Hamilton | |
1996 | Glory Daze | Jack | |
1997 | Good Will Hunting | Chuckie Sullivan | Kiêm biên kịch |
Chasing Amy | Holden McNeil | ||
Going All the Way | Tom "Gunner" Casselman | ||
1998 | Shakespeare in Love | Edward Alleyn | |
Armageddon | A.J. Frost | ||
Phantoms | Bryce Hammond | ||
1999 | Dogma | Bartleby | |
Forces of Nature | Ben Holmes | ||
200 Cigarettes | Bartender | ||
2000 | Bounce | Buddy Amaral | |
Reindeer Games | Rudy Duncan | ||
Boiler Room | Jim Young | ||
2001 | Jay and Silent Bob Strike Back | Holden McNeil/Bản thân | |
Trân Châu cảng | Rafe McCawley | ||
2002 | The Sum of All Fears | Jack Ryan | |
Changing Lanes | Gavin Banek | ||
2003 | Paycheck | Michael Jennings | |
Gigli | Larry Gigli | ||
Daredevil | Matt Murdock/Daredevil | ||
2004 | Surviving Christmas | Drew Latham | |
Jersey Girl | Ollie Trinke | ||
2005 | Elektra | Daredevil | Bị cắt |
2006 | Clerks II | Gawking Guy | |
Hollywoodland | George Reeves | ||
Man About Town | Jack Giamoro | ||
2007 | Gone Baby Gone | Kiêm đạo diễn | |
Smokin' Aces | Jack Dupree | ||
2009 | He's Just Not That Into You | Neil | |
State of Play | Stephen Collins | ||
Extract | TBA | ||
2010 | The Town | Doug MacRay | |
2010 | The Company Men | Bobby Walker | |
2014 | Gone girl | Nick Dunne | |
2016 | Batman v Superman Dawn of Justice | Batman/Bruce Wayne | |
2017 | Justice League | Batman/Bruce Wayne |
Chú thíchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Brashares, Ben. Ben Affleck. Aladdin Paperbacks Publishing Staff, 1999. ISBN 0-689-82547-1
- Wellman, Sam. Ben Affleck. Facts on File, Inc., 1999. ISBN 0-7910-5331-8
- Wukovits, John F. Ben Affleck. Lucent Books, 2004. ISBN 1-59018-323-1
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ben Affleck. |
- Ben Affleck trên IMDb
- Ben Affleck trên trang TV.com
- Ben Affleck trên trang People.com
- Ben Affleck tại Yahoo! Movies