Câu lạc bộ bóng đá Than Quảng Ninh
Câu lạc bộ bóng đá Than Quảng Ninh, gọi tắt là Than Quảng Ninh, biệt hiệu là Đội bóng Đất Mỏ, là một đội bóng đang thi đấu ở giải bóng đá V.League 1. Đội bóng được tài trợ bởi Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam.
![]() | |||
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Than Quảng Ninh | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Đội bóng Đất Mỏ (tiếng Anh: The Hero Miner) | ||
Tên ngắn gọn | TQN | ||
Thành lập | 24 tháng 4 năm 1956 | ||
Sân vận động | Cẩm Phả | ||
Sức chứa | 16.000[1] | ||
Chủ tịch điều hành | Phạm Thanh Hùng | ||
Giám đốc điều hành | Nguyễn Anh Vũ | ||
Huấn luyện viên | Hoàng Thọ | ||
Giải đấu | V.League 1 | ||
V.League 1 - 2020 | Thứ 4 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
| |||
Lịch sửSửa đổi
Ngày 24 tháng 4 năm 1956, khu ủy Hồng Quảng đã tập hợp một số thanh niên biết chơi bóng đá để thành lập Đội bóng đá Thanh niên Hồng Quảng.
Năm 1967 sau khi Hồng Quảng và Hải Ninh sáp nhập thành tỉnh Quảng Ninh, đội bóng được đổi tên gọi thành Đội bóng đá Thanh niên Quảng Ninh.
Năm 1990 đội bóng được đổi tên thành Đội bóng đá Công nhân Quảng Ninh, giành quyền thăng hạng các đội mạnh toàn quốc.
Năm 1991 sau khi kết thúc giải bóng đá các đội mạnh toàn quốc lần thứ 2, Công nhân Quảng Ninh cùng các đội Thanh niên Hà Nội và Công an Thanh Hóa bị xuống hạng, đội bóng đá Công nhân Quảng Ninh bị giải thể.
Năm 1994 tái thành lập với tên gọi mới Đội bóng đá Công nhân Hạ Long.
Năm 1996 bóng đá Việt Nam tổ chức giải đấu phân hạng, đội với tên gọi mới CLB Công nhân Quảng Ninh giành quyền thi đấu ở giải hạng nhì quốc gia 1997 (tương đương giải hạng nhất giai đoạn từ mùa giải 2000-2001 trở đi).
Từ mùa giải 1997 đến mùa giải 1999 đội thi đấu ở giải hạng nhì quốc gia, sau mùa bóng phân loại hạng đấu mới của bóng đá Việt Nam 1999-2000 đội giành quyền chơi ở giải hạng nhất 2000-2001. Kết thúc mùa giải hạng nhất quốc gia 2000-2001 đội xếp 12/12 và bị xuống hạng nhì quốc gia. Sau giải hạng nhì quốc gia 2001-2002 Quảng Ninh tiếp tục xuống hạng ba.
Hai mùa giải 2003 và 2004 Than Quảng Ninh đá ở giải hạng ba quốc gia và chỉ thăng hạng trở lại đá giải hạng nhì quốc gia năm 2005.
Năm 2006 á quân giải hạng nhì quốc gia và giành quyền thăng hạng nhất 2007.[2]
Từ năm 2007 đến hết mùa bóng 2013 Than Quảng Ninh đá ở giải hạng nhất quốc gia.
Mùa bóng 2013 đội giành ngôi á quân và quyền thăng hạng chơi bóng ở V-League 2014.[3]
Năm 2016 đội lần đầu tiên đoạt ngôi Vô địch tại Cúp Quốc gia trước đối thủ Hà Nội T&T trong vòng chung kết.
Ngày 29/12/2016 đội đã lần đầu tiên đoạt Siêu Cúp Quốc gia 2016 trên sân vận động Hàng Đẫy trước đối thủ Hà Nội FC (tên cũ là Hà Nội T&T) với tỷ số 3-3 (Pen 4-2).
Năm 2017 Than Quảng Ninh lần đầu tiên tham dự vòng bảng AFC Cup.
Năm 2019 Than Quảng Ninh lần đầu tiên đoạt Huy chương (Thứ 3 - Huy chương Đồng) tại V-League.
Trang phục thi đấuSửa đổi
Giai đoạn | Hãng áo đấu | Nhà tài trợ in lên áo |
---|---|---|
2013-2015 | không có | không có |
2016 | Joma | Vinacomin |
2017-2018 | Vinacomin | |
2019 | Vinacomin | |
2020 | Vinacomin |
Thành tích thi đấu trong nướcSửa đổi
Thành tích của Than Quảng Ninh tại Giải Vô địch Quốc gia (V-League 1) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Điểm số |
V.League 2020 | Thứ 4 | 20 | 9 | 4 | 7 | 27 | 26 | 31 |
V.League 2019 | Thứ 3 | 26 | 10 | 9 | 7 | 41 | 33 | 39 |
V.League 2018 | Thứ 5 | 26 | 9 | 8 | 9 | 39 | 37 | 35 |
V.League 2017 | Thứ 4 | 26 | 12 | 7 | 7 | 42 | 34 | 43 |
V.League 2016 | Thứ 4 | 26 | 13 | 5 | 8 | 39 | 31 | 44 |
V.League 2015 | Thứ 4 | 26 | 13 | 3 | 10 | 39 | 31 | 42 |
V.League 2014 | Thứ 6 | 22 | 9 | 2 | 11 | 43 | 44 | 29 |
Thành tích của Than Quảng Ninh tại Cúp Quốc gia | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Đối thủ | Kết quả (TQN bên trái) | Thành tích | ||
Sân nhà | Sân khách | Chung cuộc | ||||
2020 | Vòng bán kết | Viettel | 1 - 2 | Hạng ba | ||
Vòng tứ kết | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3 - 2 | ||||
Vòng 1/8 | Nam Định | 2 - 2 (Pen 5-4) | ||||
2017 | Vòng tứ kết | SHB Đà Nẵng | 0 - 3 | 1 - 1 | 1 - 4 | Vòng tứ kết |
Vòng 1/8 | Bình Phước | 2 - 0 | ||||
2016 | Vòng chung kết | Hà Nội T&T | 4 - 4 | 2 - 1 | 6 - 5 | Vô địch |
Vòng bán kết | Becamex Bình Dương | 0 - 0 | 1 - 1 | 1 - 1 (Thắng nhờ luật BTSK) | ||
Vòng tứ kết | Long An | 1 - 1 | 2 - 2 | 3 - 3 (Thắng nhờ luật BTSK) | ||
Vòng 1/8 | Đồng Tháp | 2 - 0 | ||||
Vòng loại | Bình Phước | 2 - 0 | ||||
2015 | Vòng 1/8 | Hà Nội T&T | 2 - 5 | Vòng 1/8 | ||
Vòng loại | CLB Bóng đá Huế | 2 - 2 (Pen 3 - 2) | ||||
2014 | Vòng tứ kết | Hoàng Anh Gia Lai | 2 - 2 (Pen 3 - 4) | Vòng tứ kết | ||
Vòng 1/8 | Sana Khánh Hòa BVN | 2 - 1 | ||||
2013 | Vòng 1/8 | XM The Vissai Ninh Bình | 1 - 2 | Vòng 1/8 | ||
2012 | Vòng loại | XSKT Cần Thơ | 1 - 1 (Pen 2 - 4) | Vòng loại | ||
2011 | Vòng 1/8 | Khatoco Khánh Hòa | 1 - 2 | Vòng 1/8 | ||
Vòng loại | Hà Nội ACB | 1 - 1 (Pen 3 - 2) | ||||
2010 | Vòng loại | Viettel | 0 - 2 | Vòng loại | ||
2009 | Vòng loại | Quân khu 4 | 0 - 1 | Vòng loại | ||
2008 | Vòng 1/8 | Đạm Phú Mỹ Nam Định | 0 - 0 (Pen 2 - 4) | Vòng 1/8 | ||
Vòng loại | Huda Huế | 4 - 0 | ||||
2007 | Vòng loại | Huda Huế | 0 - 0 (Pen 3 - 4) | Vòng loại | ||
2003 | Vòng loại | Quân khu 4 | 1 - 3 | Vòng loại | ||
2001 - 2002 | Vòng loại | Công an Hải Phòng | 1 - 3 | Vòng loại | ||
2000 - 2001 | Vòng loại | ACB | 1 - 2 | 0 - 2 | 1 - 4 | Vòng loại |
1999 - 2000 | Vòng loại | Nam Định | 1 - 1 | 1 - 3 | 2 - 4 | Vòng loại |
Thành tích của Than Quảng Ninh tại Siêu cúp bóng đá Việt Nam (Siêu cúp Quốc gia) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Tham dự với tư cách | Đối thủ | Sân | Tỷ số | Thành tích |
2016 | Vô địch Cúp Quốc gia 2016 | Hà Nội FC | Hàng Đẫy | 3 - 3 (Pen 4 - 2) | Vô địch |
Thành tích của Than Quảng Ninh tại Giải Hạng nhất Quốc gia (V-League 2) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Điểm số |
Hạng nhất 2013 | Á quân | 14 | 7 | 4 | 3 | 21 | 17 | 25 |
Hạng nhất 2012 | Thứ 4 | 26 | 10 | 9 | 7 | 37 | 28 | 39 |
Hạng nhất 2011 | Thứ 4 | 26 | 11 | 9 | 6 | 45 | 37 | 42 |
Hạng nhất 2010 | Á quân | 24 | 12 | 7 | 5 | 38 | 14 | 43 |
Hạng nhất 2009 | Thứ 7 | 24 | 7 | 9 | 8 | 33 | 10 | 30 |
Hạng nhất 2008 | Thứ 7 | 26 | 10 | 6 | 10 | 34 | 32 | 36 |
Hạng nhất 2007 | Thứ 9 | 26 | 8 | 10 | 8 | 26 | 28 | 34 |
Hạng nhất 2000-2001 | Thứ 12 | 22 | 2 | 8 | 12 | 11 | 45 | 14 |
Thành tích thi đấu tại các giải châu lụcSửa đổi
Thành tích của Than Quảng Ninh tại AFC Cup | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Đối thủ | Tỷ số (TQN bên trái) | Kết quả | ||||||||
Sân nhà | Sân khách | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |||
2017 | Vòng bảng | Yadanarbon (Myanmar) | 1-1 | 3-0 | 4 | 1 | 1 | 2 | 10 | 9 | +1 | 4 |
Home United (Singapore) | 4-5 | 2-3 |
Danh hiệuSửa đổi
Cúp Quốc gia:
- Vô địch: 2016
- Vô địch: 2016
Giải trẻ:
- Giải U21 quốc gia: Huy chương đồng năm 2012, 2016
- Giải U19 quốc gia: Vô địch năm 2010
- Giải U15 quốc gia: Vô địch năm 2006
Lịch thi đấu của Than Quảng NinhSửa đổi
Lịch thi đấu của Than Quảng Ninh trong năm 2019 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | Ngày | Giờ (Việt Nam) | Giải đấu | Vòng | Đối thủ | Sân | Tỷ số (TQN bên trái) | |||
Nhà | Khách | Thắng | Hòa | Thua | ||||||
02 | 23 | 19:00 | V.League 1 | 1 | Hà Nội | Hàng Đẫy | 0 - 5 | |||
03 | 02 | 17:00 | V.League 1 | 2 | Sông Lam Nghệ An | Cửa Ông | 0 - 0 | |||
06 | 17:00 | V.League 1 | 3 | Thanh Hóa | Cửa Ông | 3 - 0 | ||||
04 | 05 | 17:00 | V.League 1 | 4 | Quảng Nam | Tam Kỳ | 1 - 0 | |||
13 | 17:00 | V.League 1 | 5 | Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | 2 - 3 | ||||
20 | 18:00 | V.League 1 | 6 | Sài Gòn | Cửa Ông | 3 - 0 | ||||
28 | 18:00 | V.League 1 | 7 | Sanna Khánh Hòa BVN | Cửa Ông | 2 - 1 | ||||
05 | 05 | 17:00 | V.League 1 | 8 | SHB Đà Nẵng | Hòa Xuân | 0 - 1 | |||
11 | 17:00 | V.League 1 | 9 | Nam Định | Thiên Trường | 1 - 1 | ||||
17 | 18:00 | V.League 1 | 10 | TP Hồ Chí Minh | Cửa Ông | 1 - 2 | ||||
24 | 17:00 | V.League 1 | 11 | Becamex Bình Dương | Bình Dương | 2 - 0 | ||||
06 | 09 | 19:00 | V.League 1 | 12 | Viettel | Hàng Đẫy | 3 - 3 | |||
16 | 19:00 | V.League 1 | 13 | Hải Phòng | Cửa Ông | 4 - 2 | ||||
28 | 18:00 | Cúp quốc gia | Hoàng Anh Gia Lai | Cửa Ông | 2 - 2(4 - 5) | |||||
Tổng | 13 trận | 6 | 7 |
Lịch thi đấu của Than Quảng Ninh trong năm 2018 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | Ngày | Giờ (Việt Nam) | Giải đấu | Vòng | Đối thủ | Sân | Tỷ số (TQN bên trái) | |||
Thắng | Hòa | Thua | ||||||||
03 | 11 | 16:30 | V.League 1 | 1 | SHB Đà Nẵng | Nhà | 1 - 0 | |||
18 | 19:00 | V.League 1 | 2 | Sài Gòn | Khách | 2 - 1 | ||||
22 | 16:30 | V.League 1 | 3 | Sông Lam Nghệ An | Khách | 2 - 2 | ||||
04 | 01 | 16:30 | V.League 1 | 4 | Quảng Nam | Nhà | 3 - 0 | |||
09 | 17:00 | Cúp Quốc gia | Loại | Hoàng Anh Gia Lai | Khách | 0 - 5 | ||||
13 | 17:00 | V.League 1 | 5 | Sanna Khánh Hòa BVN | Khách | 0 - 1 | ||||
21 | 18:00 | V.League 1 | 6 | Nam Định | Nhà | 1 - 0 | ||||
05 | 06 | 17:00 | V.League 1 | 7 | XSKT Cần Thơ | Khách | 1 - 1 | |||
20 | 19:00 | V.League 1 | 8 | FLC Thanh Hóa | Nhà | 1 - 3 | ||||
25 | 18:00 | V.League 1 | 9 | TP Hồ Chí Minh | Nhà | 1 - 0 | ||||
30 | 17:00 | V.League 1 | 10 | Hải Phòng | Khách | 1 - 0 | ||||
06 | 03 | 18:00 | V.League 1 | 11 | Becamex Bình Dương | Nhà | 1 - 1 | |||
09 | 18:00 | V.League 1 | 12 | Hoàng Anh Gia Lai | Nhà | 3 - 0 | ||||
13 | 19:00 | V.League 1 | 13 | Hà Nội | Khách | 1 - 4 | ||||
17 | 18:00 | V.League 1 | 14 | Nam Định | Khách | 1 - 1 | ||||
22 | 18:00 | V.League 1 | 15 | Sanna Khánh Hòa BVN | Nhà | 1 - 2 | ||||
26 | 18:00 | V.League 1 | 16 | Hoàng Anh Gia Lai | Khách | 0 - 4 | ||||
07 | 01 | 19:00 | V.League 1 | 17 | Hà Nội | Nhà | 1 - 2 | |||
08 | 18:00 | V.League 1 | 18 | XSKT Cần Thơ | Nhà | 5 - 1 | ||||
15 | 17:00 | V.League 1 | 19 | FLC Thanh Hóa | Khách | 1 - 1 | ||||
22 | 19:00 | V.League 1 | 20 | TP Hồ Chí Minh | Khách | 1 - 2 | ||||
09 | 08 | 18:00 | V.League 1 | 21 | Hải Phòng | Nhà | 3 - 3 | |||
14 | 17:00 | V.League 1 | 22 | Becamex Bình Dương | Khách | 1 - 1 | ||||
18 | 18:00 | V.League 1 | 23 | Sông Lam Nghệ An | Nhà | 2 - 2 | ||||
28 | 17:00 | V.League 1 | 24 | Quảng Nam | Khách | 3 - 2 | ||||
10 | 02 | 17:00 | V.League 1 | 25 | Sài Gòn | Nhà | 1 - 2 | |||
08 | 17:00 | V.League 1 | 26 | SHB Đà Nẵng | Khách | 2 - 3 | ||||
Tổng | 27 trận | 13 | 14 | 9 | 8 | 10 |
Lịch thi đấu của Than Quảng Ninh trong năm 2017 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | Ngày | Giờ (Việt Nam) | Giải đấu | Vòng | Đối thủ | Sân | Tỷ số (TQN bên trái) | |||
Thắng | Hòa | Thua | ||||||||
01 | 07 | 17:30 | V.League 1 | 1 | Hà Nội | Khách | 2 - 3 | |||
13 | 16:00 | V.League 1 | 2 | TP Hồ Chí Minh | Nhà | 2 - 0 | ||||
18 | 17:00 | V.League 1 | 3 | Hải Phòng | Khách | 0 - 2 | ||||
22 | 17:00 | V.League 1 | 4 | Quảng Nam | Nhà | 1 - 3 | ||||
02 | 12 | 17:00 | V.League 1 | 5 | Sanna Khánh Hòa BVN | Khách | 3 - 0 | |||
19 | 17:00 | V.League 1 | 6 | Sông Lam Nghệ An | Nhà | 2 - 1 | ||||
26 | 17:00 | V.League 1 | 7 | Sài Gòn | Nhà | 3 - 0 | ||||
03 | 03 | 17:00 | V.League 1 | 8 | SHB Đà Nẵng | Khách | 0 - 2 | |||
08 | 18:00 | AFC Cup | Bảng | Yadanarbon (Myanmar) | Nhà (SVĐ Mỹ Đình) | 1 - 1 | ||||
14 | 18:30 | AFC Cup | Bảng | Home United (Singapore) | Khách | 2 - 3 | ||||
19 | 17:00 | V.League 1 | 10 | Becamex Bình Dương | Nhà | 2 - 0 | ||||
23 | 17:00 | V.League 1 | 9 | XSKT Cần Thơ | Khách | 1 - 1 | ||||
04 | 05 | 18:00 | AFC Cup | Bảng | Home United (Singapore) | Nhà (SVĐ Mỹ Đình) | 4 - 5 | |||
09 | 17:30 | V.League 1 | 12 | Long An | Khách | 2 - 1 | ||||
15 | 18:00 | V.League 1 | 13 | Hoàng Anh Gia Lai | Nhà | 2 - 2 | ||||
05 | 02 | 17:30 | AFC Cup | Bảng | Yadanarbon (Myanmar) | Khách | 3 - 0 | |||
06 | 04 | 18:00 | Cúp Quốc gia | 1/8 | Bình Phước | Nhà | 2 - 0 | |||
09 | 17:00 | V.League 1 | 11 | FLC Thanh Hóa | Khách | 0 - 1 | ||||
16 | 18:00 | Cúp Quốc gia | Tứ kết | SHB Đà Nẵng | Nhà | 0 - 3 | ||||
20 | 17:00 | Cúp Quốc gia | Tứ kết | SHB Đà Nẵng | Khách | 1 - 1 | ||||
24 | 17:00 | V.League 1 | 14 | Sông Lam Nghệ An | Khách | 1 - 1 | ||||
28 | 18:00 | V.League 1 | 15 | Sanna Khánh Hòa BVN | Nhà | 2 - 1 | ||||
07 | 02 | 18:00 | V.League 1 | 16 | Long An | Nhà | 2 - 1 | |||
09 | 10 | 17:00 | V.League 1 | 17 | Hoàng Anh Gia Lai | Khách | 2 - 4 | |||
17 | 18:00 | V.League 1 | 18 | Sài Gòn | Khách | 0 - 0 | ||||
22 | 18:00 | V.League 1 | 19 | SHB Đà Nẵng | Nhà | 0 - 0 | ||||
10 | 01 | 18:00 | V.League 1 | 20 | XSKT Cần Thơ | Nhà | 0 - 0 | |||
14 | 17:00 | V.League 1 | 21 | Becamex Bình Dương | Khách | 1 - 0 | ||||
22 | 17:00 | V.League 1 | 22 | FLC Thanh Hóa | Nhà | 4 - 3 | ||||
28 | 17:00 | V.League 1 | 23 | Hải Phòng | Nhà | 1 - 0 | ||||
11 | 10 | 17:00 | V.League 1 | 24 | Quảng Nam | Khách | 1 - 2 | |||
19 | 17:00 | V.League 1 | 25 | TP Hồ Chí Minh | Khách | 4 - 2 | ||||
25 | 17:00 | V.League 1 | 26 | Hà Nội | Nhà | 4 - 4 | ||||
Tổng | 33 trận | 17 | 16 | 14 | 9 | 10 |
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Tính đến tháng 1 năm 2021 [4]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ban huấn luyện hiện tạiSửa đổi
Chức vụ | Tên |
---|---|
Chủ tịch | Phạm Thanh Hùng |
Giám đốc điều hành | Nguyễn Anh Vũ |
Trưởng đoàn | Nguyễn Thị Kiều |
Huấn luyện viên | Hoàng Thọ |
Trợ lý Huấn luyện viên | Bùi Ngọc Tú |
Trợ lý Huấn luyện viên | Nghiêm Xuân Mạnh |
Huấn luyện viên thủ môn | Nguyễn Thanh Đào |
Phiên dịch viên | Nguyễn Thành Long |
Bác sĩ | Phạm Phụng |
Trợ lý bác sĩ | Nguyễn Văn Bình |
Cầu thủ nổi bậtSửa đổi
Logo của đội bóngSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
- ^ http://quangninhfc.vn/ls/lich-su-clb-c14
- ^ Báo Quảng Ninh (14 tháng 10 năm 2006). “Gặp mặt chúc mừng thành tích thăng hạng của đội bóng đá Than Quảng Ninh” (bằng tiếng Việt). baoquangninh.com.vn. Truy cập 14 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Nguyễn Tùng (6 tháng 7 năm 2013). “Than Quảng Ninh lần đầu lên chơi V-League” (bằng tiếng Việt). VnExpress.net. Truy cập 14 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2016.