Câu lạc bộ bóng chuyền Ngân hàng Công Thương
Câu lạc bộ bóng chuyền Ngân hàng Công Thương hay còn được biết với tên gọi Vietinbank VC. Tiền thân là Đội Bóng chuyền nữ Dệt Nam Định, được chuyển giao cho Ngân hàng Công Thương vào năm 2003[1]. Câu lạc bộ này từng là nhà vô địch của Giải vô địch bóng chuyền Việt Nam năm 2016 và đóng góp rất nhiều VĐV cho đội tuyển quốc gia. Tuy nhiên, đến mùa giải 2021 thì lực lượng bị tổn thất lớn do các huấn luyện viên và nhiều vận động viên trụ cột rời đi. Năm 2023, đội dần cải thiện được thành tích khi xếp hạng 5 chung cuộc.
Biệt danh | Vietinbank VC | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 2003 | ||
Huấn luyện viên | Nguyễn Tuấn Kiệt | ||
Đội trưởng | Hoàng Thị Phuơng Anh | ||
Giải | Giải vô địch bóng chuyền Việt Nam | ||
2023 | hạng 5 | ||
Đồng phục | |||
|
Thành tích sửa
Giải đấu trong nước sửa
Giải vô địch bóng chuyền Việt Nam sửa
- Vô địch (1): 2016
- Á Quân (4): 2012, 2013, 2015, 2019
- Hạng 3 (4): 2006, 2007, 2011, 2014, 2017, 2018
- Hạng 4 (2): 2008, 2020
Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương sửa
Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư sửa
Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền sửa
Giải đấu quốc tế sửa
Giải vô địch Bóng chuyền Câu lạc bộ AVC sửa
- 2017 — 7th place
- Sealect Tuna Championship:
- Á quân (2)
- 2014, 2015
Đội hình thi đấu sửa
Đội hình hiện tại sửa
Năm 2024 sửa
- Huấn luyện viên trưởng: Nguyễn Tuấn Kiệt
- Huấn luyện viên phó: Phạm Thị Kim Huệ , Tạ Đức Hiếu, Lê Văn Dũng
No. | Player | Position | Năm of Birth | Height (m) | Spike (cm) | Block (cm) |
---|---|---|---|---|---|---|
2 | Bùi Thị Thu Thùy | Phụ công | 2002 | 1.80 | 298 | 292 |
3 | Đặng Khánh Vân | Đối chuyền | 2004 | 1.70 | 288 | 282 |
4 | Bùi Thị Khánh Huyền | Chủ công | 2002 | 1.74 | 290 | 288 |
6 | Bùi Thị Hồng Thắm | Chủ công | 1993 | 1.73 | 290 | 287 |
7 | Vũ Thị Hồng Hậu | Libero | 2002 | 1.68 | ||
9 | Dương Thị Hồng Thắm | Chuyền hai | 1999 | 1.69 | 290 | 284 |
10 | Hoàng Thị Phương Anh | Đối chuyền | 2000 | 1.74 | 298 | 290 |
11 | Hoàng Minh Tâm | Chủ công | 1991 | 1.74 | 293 | 287 |
17 | Nguyễn Phương Quỳnh | Phụ công | 1999 | 1.77 | 305 | 295 |
19 | Nguyễn Ninh Anh | Libero | 2000 | 1.70 | 290 | 280 |
20 | Nguyễn Thu Hoài | Chuyền hai | 1998 | 1.73 | 285 | 282 |
23 | Đinh Thị Trà Giang | Phụ công | 1992 | 1.82 | 300 | 295 |
8 | Trần Thị Phương | Chuyền hai | 2002 | 1.70 | 288 | 286 |
Jin Ye | Chủ công | 1996 | 1.87 | 319 | 310 |