Cúp EHF nữ (tiếng Anh: Women's European Handball Federation Cup) là một giải bóng ném dành cho các câu lạc bộ nữ thuộc Liên đoàn bóng ném châu Âu.

Cúp EHF nữ
Môn thể thaoBóng ném
Thành lập1993
Quốc giaCác nước thành viên Liên đoàn bóng ném châu Âu
Liên đoàn châu lụcChâu Âu
Đương kim vô địchTây Ban Nha Itxako Navarra
Giải đấu liên quanHạng vô địch nữ Liên đoàn bóng ném châu Âu
Cúp các đội nữ đoạt cúp Liên đoàn bóng ném châu Âu
Trang chủEHF Cup

Giải này được Liên đoàn bóng ném châu Âu tổ chức lần đầu vào năm 1993. Giải diễn ra hàng năm - từ tháng 9 năm trước tới tháng 5 năm sau, gồm các đội xếp hạng cao ở các Liên đoàn quốc gia cùng các đội bị loại trong một số giai đoạn thi đấu của Hạng vô địch nữ Liên đoàn bóng ném châu Âu.

Cơ cấu vòng thi đấu sửa

Vòng thi đấu Cúp EHF nữ được chia thành 7 vòng: vòng 1, vòng 2, vòng 3, vòng 1/8, tứ kết, bán kết và chung kết. Mỗi vòng, các đội được bốc thăm để xếp cặp và đấu loại trực tiếp trong 2 trận: trận sân nhà và trận sân khách. Đội nào có số bàn thắng cao thì lọt tiếp vào vòng sau.

Số đội thi đấu ở 3 vòng đầu có thể thay đổi tùy theo mùa giải. Mùa giải 2008/2009 có 22 đội ở vòng 1, 40 đội ở vòng 2 và 32 đội ở vòng 3.[1]

Tổng kết sửa

Năm Chung kết Các đội thua bán kết
Vô địch Tỉ số Hạng nhì
1993-94
Chi tiết
 
Viborg HK
23-20 21-24  
Debreceni VSC
 
Valencia Urbana
 
CSL Dijon
1994-95
Chi tiết
 
Debreceni VSC
22-14 22-30  
Baekkelagets Oslo
 
Buxtehuder SV
 
Slovan Duslo Sala
1995-96
Chi tiết
 
Debreceni VSC
20-23 18-15  
Larvik HK
 
Valencia Urbana
 
Istochnik Rostov
1996-97
Chi tiết
 
Robit Olimpija Ljubljana
26-18 26-30  
Borussia Dortmund
 
Vasas Budapest
 
Otelul Galati
1997-98
Chi tiết
 
Dunaferr SE
26-22 34-27  
HC SCP Banska Bystrica
 
Otelul Galati
 
CB Elda Prestigio
1998-99
Chi tiết
 
Viborg HK
21-24 28-21  
Györi Graboplast ETO
 
Tertnes Idrettslag
 
GKS Piotrkovia
1999-00
Chi tiết
 
El Ferrobus Mislata
24-22 18-19  
Tertnes Idrettslag
 
Borussia Dortmund
 
Slovan Duslo Sala
2000-01
Chi tiết
 
MKS Montex Lublin
28-21 24-24  
Podravka Koprivnica
 
DHC Slavia Praha
 
Zagłębie Lubin
2001-02
Chi tiết
 
Ikast Bording EH
25-30 36-23  
Györi Graboplast ETO
 
TV Giessen Luetzellinden
 
Baekkelagets SK
2002-03
Chi tiết
 
Slagelse FH
22-27 27-20  
Dunaferr SE
 
Cornexi Alcoa
 
Motor Zaporoshje
2003-04
Chi tiết
 
Viborg HK A/S
27-27 37-21  
Györi Graboplast ETO
 
Nordstrand 2000, Oslo
 
Vag HK
2004-05
Chi tiết
 
Cornexi Alcoa
21-27 28-19  
Györi ETO Kezilabda Club
 
HC Leipzig
 
FTC Budapest
2005-06
Chi tiết
 
FTC Budapest
37-36 33-32  
Podravka Vegeta
 
DVSC Debrecen
 
HC "Motor" Zaporozhye
2006-07
Chi tiết
 
SC Zvezda Zvenigorod
25-30 32-22  
Ikast Bording EH A/S
 
Orsan Elda Prestigio
 
TSV Bayer 04 Leverkusen
2007-08
Chi tiết
 
HC Dinamo Volgograd
27-25 23-20  
Itxako Navarra
 
Dunaferr SE
 
Ikast Bording EH A/S
2008-09
Chi tiết
 
Itxako Navarra
27-19 25-26  
HC Leipzig
 
C.S. Rulmentul-Urban Brasov
 
HC Dinamo Volgograd

Thống kê sửa

Tính theo Câu lạc bộ sửa

Câu lạc bộ Đoạt cúp Hạng nhì Năm đoạt cúp Năm hạng nhì
  Viborg HK
3
0
1994, 1999, 2004
  Debreceni VSC
2
1
1995, 1996 1994
  Dunaferr NK
1
1
1998 2003
  FC Midtjylland Håndbold
1
1
2002 2007
  Itxako Navarra
1
1
2009 2008
  Robit Olimpija Ljubljana
1
0
1997
  El Ferrobus Mislata
1
0
2000
  MKS Montex Lublin
1
0
2001
  Slagelse FH
1
0
2003
  Cornexi Alcoa
1
0
2005
  FTC Budapest
1
0
2006
  Zvezda Zvenigorod
1
0
2007
  HC Dinamo Volgograd
1
0
2008
  Győri ETO KC
0
4
1999, 2002, 2004, 2005
  Podravka Koprivnica
0
2
2001, 2006
  Bækkelagets SK
0
1
1995
  Larvik HK
0
1
1996
  Borussia Dortmund
0
1
1997
  HC SCP Banska Bystrica
0
1
1998
  Tertnes Idrettslag
0
1
2000
  HC Leipzig
0
1
2009

Tính theo quốc gia sửa

Nước Đoạt cúp Hạng nhì
  Hungary
5
6
  Đan Mạch
5
1
  Tây Ban Nha
2
1
  Nga
2
0
  Slovenia
1
0
  Ba Lan
1
0
  Na Uy
0
3
  Croatia
0
2
  Đức
0
2
  Slovakia
0
1

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “EHF European Cup 2008/09 - Legs Overview”. European Handball Federation. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2009.

Liên kết ngoài sửa