Cúp Intertoto 1965–66

(Đổi hướng từ Cúp Intertoto 1965-66)

Cúp Intertoto 1965–66 với chức vô địch thuộc về Lokomotive Leipzig, đội thua trong trận chung kết mùa trước (với tên trước đó là SC Leipzig). Họ đánh bại IFK Norrköping. Sau khi thử nghiệm với 12 bảng gồm 48 câu lạc bộ (mặc dù sau đó chỉ có 44 câu lạc bộ xếp đủ 11 bảng), giải trở lại thể thức ban đầu gồm 32 câu lạc bộ chia thành 8 bảng. Vì vậy, các đội bóng vào thẳng Tứ kết ngay sau Vòng bảng, trong khi ở các mùa trước phải có Vòng Một.

Vòng bảng sửa

Các đội bóng được chia thành 8 bảng, mỗi bảng 4 đội. Các câu lạc bộ từ Hà Lan, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Tây Đức nằm ở các bảng 'A'; trong khi các câu lạc bộ từ Tiệp Khắc, Đông Đức, Ba Lan và Nam Tư nằm ở các bảng 'B'. Tám đội thắng ở vòng bảng vào vòng đấu loại trực tiếp.

Bảng A1 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Lugano 6 3 2 1 9 4 +5 8
2   Malmö FF 6 2 2 2 7 7 0 6
3   ADO Den Haag 6 2 1 3 7 9 −2 5
4   Borussia Neunkirchen 6 2 1 3 7 10 −3 5

Bảng A2 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Fortuna '54 6 5 0 1 10 3 +7 10
2   Kaiserslautern 6 2 2 2 8 10 −2 6
3   Djurgården 6 2 1 3 9 11 −2 5
4   Grasshopper 6 1 1 4 10 13 −3 3

Bảng A3 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Norrköping 6 4 1 1 16 7 +9 9
2   PSV 6 4 0 2 15 12 +3 8
3   Eintracht Frankfurt 6 2 0 4 11 11 0 4
4   La Chaux-de-Fonds 6 1 1 4 8 20 −12 3

Bảng A4 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Örgryte 6 3 2 1 16 9 +7 8
2   Sparta Rotterdam 6 2 4 0 10 6 +4 8
3   Eintracht Braunschweig 6 2 1 3 16 12 +4 5
4   Lucerne 6 0 3 3 8 23 −15 3

Bảng B1 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Motor Jena 6 4 1 1 10 4 +6 9
2   Tatran Prešov 6 3 2 1 5 2 +3 8
3   Szombierki Bytom 6 1 2 3 5 5 0 4
4   Rijeka 6 1 1 4 3 12 −9 3

Bảng B2 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Empor Rostock 6 4 0 2 12 4 +8 8
2   Zagłębie Sosnowiec 6 3 1 2 13 10 +3 7
3   Radnički Niš 6 2 1 3 11 13 −2 5
4   Košice 6 2 0 4 8 17 −9 4

Bảng B3 sửa

  • Željezničar became prohibited from international competition by the Yugoslav FA, so SC Leipzig advanced to the knock-out rounds instead
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Željezničar 6 2 3 1 9 7 +2 7
2   SC Leipzig 6 2 2 2 10 11 −1 6
3   Gwardia Warsaw 6 3 0 3 10 13 −3 6
4   Baník Ostrava 6 2 1 3 13 11 +2 5

Bảng B4 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Chemie Leipzig 6 4 2 0 10 5 +5 10
2   Internacionál Bratislava 6 3 1 2 14 10 +4 7
3   NK Zagreb 6 2 3 1 9 11 −2 7
4   Pogoń Szczecin 6 1 0 5 6 13 −7 2

Tứ kết sửa

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Örgryte   5–7   SC Leipzig 4–3 1–4
Norrköping   3–2   Motor Jena 1–1 2–1
Fortuna '54   1–2   Lugano 1–1 0–1
Empor Rostock   5–51   Chemie Leipzig 2–1 3–4

1 Chemie Leipzig vào Bán kết nhờ tung đồng xu.

Bán kết sửa

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
SC Leipzig   2–1   Chemie Leipzig 1–1 1–0
Lugano   1–11   Norrköping 0–0 1–1

1 Norrköping vào Chung kết nhờ tung đồng xu.

Chung kết sửa

  • SC Leipzig đổi tên thành Lokomotive Leipzig trước trận Chung kết
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Norrköping   1–4   Lokomotive Leipzig 1–0 0–4

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa