Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 - Đơn nam

Đây là kết quả của nội dung đơn nam môn cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015Singapore.

Đơn nam
tại năm không đúng Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015
Địa điểmSân vận động trong nhà Singapore
Các ngày13-16 tháng 6 năm 2015
Vận động viên16 từ 8 quốc gia
← 2013
2017 →

Lịch thi đấu

sửa

Tất cả theo giờ chuẩn Singapore (UTC+08:00)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ 7, 13 tháng 6 năm 2015 14:55 Vòng loại 16
Chủ nhật, 14 tháng 6 năm 2015 14:10 Tứ kết
Thứ 2, 15 tháng 6 năm 2015 15:50 Bán kết
Thứ 3, 16 tháng 6 năm 2015 13:00 Giải huy chương vàng

Kết quả

sửa
Source: Results Summary
Vòng 16 đội
13 tháng 6 (15:00)
Tứ kết
14 tháng 6 (14:10)
Bán kết
15 tháng 6 (15:50)
Chung kết
16 tháng 6 (13:00)
  Thái Lan (THA)
T Saensomboonsuk
21 21
  Lào (LAO)
M Phommaly
11 7   Thái Lan (THA)
T Saensomboonsuk
21 17 21
  Singapore (SIN)
Derek Wong
21 21   Singapore (SIN)
Derek Wong
18 21 13
  Campuchia (CAM)
Phor Rom Cheng
10 7   Thái Lan (THA)
T Saensomboonsuk
21 18 15
  Malaysia (MAS)
Chong Wei Feng
21 21   Malaysia (MAS)
Chong Wei Feng
13 21 21
  Việt Nam (VIE)
Phạm Cao Cường
14 11   Malaysia (MAS)
Chong Wei Feng
20 21 21
  Myanmar (MYA)
Htoo Aung Myo
16 10   Indonesia (INA)
Jonatan Christie
22 19 18
  Indonesia (INA)
Jonatan Christie
21 21   Malaysia (MAS)
Chong Wei Feng
21 21
  Lào (LAO)
P Fongmalayseng
13 9   Malaysia (MAS)
Mohamad Arif
8 9
  Malaysia (MAS)
Mohamad Arif
21 21   Malaysia (MAS)
Mohamad Arif
22 19 21
  Indonesia (INA)
Firman A Kholik
14 13   Thái Lan (THA)
B Ponsana
20 21 19
  Thái Lan (THA)
B Ponsana
21 21   Malaysia (MAS)
Mohamad Arif
22 21
  Myanmar (MYA)
Oo Chan Win
15 17   Singapore (SIN)
Loh Kean Yew
20 15
  Campuchia (CAM)
Tep Chanmara
21 21   Campuchia (CAM)
Tep Chanmara
7 7
  Singapore (SIN)
Loh Kean Yew
21 15 21   Singapore (SIN)
Loh Kean Yew
21 21
  Việt Nam (VIE)
Nguyễn Tiến Minh
16 21 17

Bảng xếp hạng chung cuộc

sửa
Rank Athlete
    Malaysia (MAS)
Chong Wei Feng
    Malaysia (MAS)
Mohamad Arif Abdul Latif
    Singapore (SIN)
Loh Kean Yew
    Thái Lan (THA)
Tanongsak Saensomboonsuk
5-8   Thái Lan (THA)
Boonsak Ponsana
5-8   Indonesia (INA)
Jonatan Christie
5-8   Singapore (SIN)
Wong Zi Liang Derek
5-8   Campuchia (CAM)
Tep Chanmara
9-16   Việt Nam (VIE)
Nguyễn Tiến Minh
9-16   Myanmar (MYA)
Oo Chan Win
9-16   Indonesia (INA)
Firman Abdul Kholik
9-16   Myanmar (MYA)
Htoo Aung Myo
9-16   Việt Nam (VIE)
Phạm Cao Cường
9-16   Lào (LAO)
Phakornkham Fongmalayseng
9-16   Lào (LAO)
Meksavang Phommaly
9-16   Campuchia (CAM)
Phor Rom Cheng

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa