Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Đôi nam nữ

Giải cầu lông đôi nam nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đã diễn ra từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 tại Musashino Forest Sports PlazaTokyo. Có 16 cặp đấu (32 vận động viên) từ 15 quốc gia đang thi đấu.

Đôi nam nữ
tại Thế vận hội lần thứ XXXII
Địa điểmMusashino Forest Sports Plaza
Thời gian24–30 tháng 7 năm 2021 (2021-07-30)
Số VĐV32 (16 cặp đấu) từ 15 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Vương Ý Luật
Hoàng Đông Bình
 Trung Quốc
2 Trịnh Tư Duy
Hoàng Nhã Quỳnh
 Trung Quốc
3 Watanabe Yuta
Higashino Arisa
 Nhật Bản

Vòng loại

sửa

Hạt giống

sửa
  1.   Trịnh Tư Duy / Hoàng Nhã Quỳnh (CHN) (Huy chương bạc)
  2.   Vương Ý Luật / Hoàng Đông Bình (CHN) (Huy chương vàng)
  3.   Dechapol Puavaranukroh / Sapsiree Taerattanachai (THA) (Tứ kết)
  4.   Praveen Jordan / Melati Daeva Oktavianti (INA) (Tứ kết)

Lịch thi đấu

sửa

Giải đấu được tổ chức trong khoảng thời gian 7 ngày, với 6 ngày thi đấu và 1 ngày mở cửa.[1][2]

Chú giải
P Vòng sơ loại QF Tứ kết SF Bán kết BM Tranh huy chương đồng GM Tranh huy chương vàng
Ngày 24 thg7 25 thg7 26 thg7 27 thg7 28 thg7 29 thg7 30 thg7 31 thg7 1 thg8 2 thg8
Nội dung S T S T S T S T S T S T S C S T C T C T
Đôi nam nữ P QF SF BM GM
S = Buổi sáng, C = Buổi chiều, T = Buổi tối

Vòng bảng

sửa

Bảng A

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Trịnh Tư Duy (CHN)
  Hoàng Nhã Quỳnh (CHN)
3 3 0 6 0 +6 127 81 +46 3 Giành quyền vào tứ kết
2   Seo Seung-jae (KOR)
  Chae Yoo-jung (KOR)
3 2 1 4 3 +1 131 99 +32 2
3   Robin Tabeling (NED)
  Selena Piek (NED)
3 1 2 3 4 −1 124 114 +10 1
4   Adham Hatem Elgamal (EGY)
  Doha Hany (EGY)
3 0 3 0 6 −6 38 126 −88 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Cặp đấu 1 Tỷ số Cặp đấu 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 10:20 Trịnh Tư Duy  
Hoàng Nhã Quỳnh  
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine   Adham Hatem Elgamal
  Doha Hany
21–5 21–10
Seo Seung-jae  
Chae Yoo-jung  
2–1 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine   Robin Tabeling
  Selena Piek
16–21 21–15 21–11
25 tháng 7 14:00 Trịnh Tư Duy  
Hoàng Nhã Quỳnh  
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Robin Tabeling
  Selena Piek
21–15 22–20
18:00 Seo Seung-jae  
Chae Yoo-jung  
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine   Adham Hatem Elgamal
  Doha Hany
21–7 21–3
26 tháng 7 10:40 Robin Tabeling  
Selena Piek  
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Adham Hatem Elgamal
  Doha Hany
21–9 21–4
12:40 Trịnh Tư Duy  
Hoàng Nhã Quỳnh  
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Seo Seung-jae
  Chae Yoo-jung
21–14 21–17

Bảng B

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Marcus Ellis (GBR)
  Lauren Smith (GBR)
3 3 0 6 0 +6 126 98 +28 3 Giành quyền vào tứ kết
2   Dechapol Puavaranukroh (THA)
  Sapsiree Taerattanachai (THA)
3 2 1 4 2 +2 115 85 +30 2
3   Thom Gicquel (FRA)
  Delphine Delrue (FRA)
3 1 2 2 4 −2 101 109 −8 1
4   Joshua Hurlburt-Yu (CAN)
  Josephine Wu (CAN)
3 0 3 0 6 −6 76 126 −50 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Cặp đấu 1 Tỷ số Cặp đấu 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 09:40 Marcus Ellis  
Lauren Smith  
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine   Thom Gicquel
  Delphine Delrue
21–18 21–17
18:40 Dechapol Puavaranukroh  
Sapsiree Taerattanachai  
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Joshua Hurlburt-Yu
  Josephine Wu
21–13 21–6
25 tháng 7 12:00 Dechapol Puavaranukroh  
Sapsiree Taerattanachai  
2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Thom Gicquel
  Delphine Delrue
21–9 21–15
19:20 Marcus Ellis  
Lauren Smith  
2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine   Joshua Hurlburt-Yu
  Josephine Wu
21–13 21–19
26 tháng 7 12:00 Dechapol Puavaranukroh  
Sapsiree Taerattanachai  
0–2 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Marcus Ellis
  Lauren Smith
17–21 19–21
13:20 Thom Gicquel  
Delphine Delrue  
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Joshua Hurlburt-Yu
  Josephine Wu
21–12 21–13

Bảng C

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Watanabe Yuta (JPN)
  Higashino Arisa (JPN) (H)
3 3 0 6 1 +5 146 93 +53 3 Giành quyền vào tứ kết
2   Praveen Jordan (INA)
  Melati Daeva Oktavianti (INA)
3 2 1 4 3 +1 130 135 −5 2
3   Mathias Christiansen (DEN)
  Alexandra Bøje (DEN)
3 1 2 3 4 −1 131 127 +4 1
4   Simon Leung (AUS)
  Gronya Somerville (AUS)
3 0 3 1 6 −5 94 146 −52 0
Nguồn: TOCOG
(H) Chủ nhà
Ngày Thời lượng Cặp đấu 1 Tỷ số Cặp đấu 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 09:00 Watanabe Yuta  
Higashino Arisa  
2–1 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Mathias Christiansen
  Alexandra Bøje
20–22 21–11 21–15
11:40 Praveen Jordan  
Melati Daeva Oktavianti  
2–1 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Simon Leung
  Gronya Somerville
20–22 21–17 21–13
25 tháng 7 13:20 Praveen Jordan  
Melati Daeva Oktavianti  
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Mathias Christiansen
  Alexandra Bøje
24–22 21–19
18:40 Watanabe Yuta  
Higashino Arisa  
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine   Simon Leung
  Gronya Somerville
21–7 21–15
26 tháng 7 10:40 Praveen Jordan  
Melati Daeva Oktavianti  
0–2 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Watanabe Yuta
  Higashino Arisa
13–21 10–21
13:20 Mathias Christiansen  
Alexandra Bøje  
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Simon Leung
  Gronya Somerville
21–6 21–14

Bảng D

sửa
VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Vương Ý Luật (CHN)
  Hoàng Đông Bình (CHN)
3 3 0 6 0 +6 129 101 +28 3 Giành quyền vào tứ kết
2   Đặng Tuấn Văn (HKG)
  Tạ Ảnh Tuyết (HKG)
3 2 1 4 4 0 145 155 −10 2
3   Mark Lamsfuß (GER)
  Isabel Herttrich (GER)
3 1 2 3 4 −1 139 135 +4 1
4   Chan Peng Soon (MAS)
  Goh Liu Ying (MAS)
3 0 3 1 6 −5 114 136 −22 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Cặp đấu 1 Tỷ số Cặp đấu 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 12:20 Vương Ý Luật  
Hoàng Đông Bình  
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Mark Lamsfuß
  Isabel Herttrich
24–22 21–17
19:20 Chan Peng Soon  
Goh Liu Ying  
1–2 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Đặng Tuấn Văn
  Tạ Ảnh Tuyết
18–21 21–10 16–21
25 tháng 7 11:20 Chan Peng Soon  
Goh Liu Ying  
0–2 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Mark Lamsfuß
  Isabel Herttrich
12–21 15–21
12:00 Vương Ý Luật  
Hoàng Đông Bình  
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine   Đặng Tuấn Văn
  Tạ Ảnh Tuyết
21–12 21–18
26 tháng 7 12:00 Đặng Tuấn Văn  
Tạ Ảnh Tuyết  
2–1 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Mark Lamsfuß
  Isabel Herttrich
22–20 20–22 21–16
18:40 Vương Ý Luật  
Hoàng Đông Bình  
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine   Chan Peng Soon
  Goh Liu Ying
21–13 21–19

Chung kết

sửa

Tứ kết được tổ chức vào ngày 28 tháng 7, bán kết vào ngày 29 tháng 7 và các trận tranh huy chương vào ngày 30 tháng 7 năm 2021.[3]

Tứ kết Bán kết Tranh huy chương vàng
               
A1   Trịnh Tư Duy (CHN)
  Hoàng Nhã Quỳnh (CHN)
21 21
C2   Praveen Jordan (INA)
  Melati Daeva Oktavianti (INA)
17 15
A1   Trịnh Tư Duy (CHN)
  Hoàng Nhã Quỳnh (CHN)
21 21
D2   Đặng Tuấn Văn (HKG)
  Tạ Ảnh Tuyết (HKG)
16 12
B1   Marcus Ellis (GBR)
  Lauren Smith (GBR)
13 18
D2   Đặng Tuấn Văn (HKG)
  Tạ Ảnh Tuyết (HKG)
21 21
A1   Trịnh Tư Duy (CHN)
  Hoàng Nhã Quỳnh (CHN)
17 21 19
D1   Vương Ý Luật (CHN)
  Hoàng Đông Bình (CHN)
21 17 21
C1   Watanabe Yuta (JPN)
  Higashino Arisa (JPN)
15 21 21
B2   Dechapol Puavaranukroh (THA)
  Sapsiree Taerattanachai (THA)
21 16 14
C1   Watanabe Yuta (JPN)
  Higashino Arisa (JPN)
23 15 14 Tranh huy chương đồng
D1   Vương Ý Luật (CHN)
  Hoàng Đông Bình (CHN)
21 21 21
A2   Seo Seung-jae (KOR)
  Chae Yoo-jung (KOR)
9 16 D2   Đặng Tuấn Văn (HKG)
  Tạ Ảnh Tuyết (HKG)
17 21
D1   Vương Ý Luật (CHN)
  Hoàng Đông Bình (CHN)
21 21 C1   Watanabe Yuta (JPN)
  Higashino Arisa (JPN)
21 23

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Schedule - Badminton Tokyo 2020 Olympics”. Olympian Database. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “Badminton Competition Schedule”. Tokyo Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ “Badminton Mixed Doubles - Bracket Results”. olympics.com. Tokyo Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

sửa