Carex incomitata
Carex incomitata là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được K.R.Thiele mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]
Carex incomitata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. incomitata |
Danh pháp hai phần | |
Carex incomitata K.R.Thiele, 1986 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Carex incomitata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Carex incomitata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Carex incomitata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Carex incomitata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.