Cascabela ovata
loài thực vật
Cascabela ovata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Cav.) Lippold mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]
Cascabela ovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Cascabela |
Loài (species) | C. ovata |
Danh pháp hai phần | |
Cascabela ovata (Cav.) Lippold, 1980 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Cascabela ovata”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cascabela ovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cascabela ovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cascabela ovata”. International Plant Names Index.