Casearia obovata
loài thực vật
Casearia obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Poepp. ex Eichler mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.[1]
Casearia obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Casearia |
Loài (species) | C. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Casearia obovata Poepp. ex Eichler, 1871 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Casearia obovata”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Casearia obovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Casearia obovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Casearia obovata”. International Plant Names Index.