Cayratia cuneata là một loài thực vật hai lá mầm trong họ Nho. Loài này được Domin miêu tả khoa học đầu tiên năm 1927.[1]

Cayratia cuneata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Vitales
Họ (familia)Vitidaceae
Chi (genus)Cayratia
Loài (species)C. cuneata
Danh pháp hai phần
Cayratia cuneata
Domin, 1927

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Cayratia cuneata. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa