Centaurea hajastana
loài thực vật
Centaurea hajastana là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Tzvelev mô tả khoa học đầu tiên năm 1959.[1]
Centaurea hajastana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Centaurea |
Loài (species) | C. hajastana |
Danh pháp hai phần | |
Centaurea hajastana Tzvelev, 1959 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Centaurea hajastana”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Centaurea hajastana. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Centaurea hajastana |