Ceratocephala
Ceratocephala là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[1]
Ceratocephala | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Ceratocephala Moench |
Loài
sửaPhân loại NCBI 2004:
Phân loại ThePlantList 2014:
- Ceratocephala caulifolia Qureshi & Chaudhri
- Ceratocephala falcata (L.) Pers.
- Ceratocephala pungens Garn.-Jones
- Ceratocephala testiculata (Crantz) Roth
Phân loại Tropicos 2014:
- Ceratocephala caulifolia Qureshi & Chaudhri
- Ceratocephala falcata (L.) Pers.
- Ceratocephala furfurascens Pomel
- Ceratocephala glaberrima Klokov
- Ceratocephala incurvus Steven
- Ceratocephala leiocarpus Steven
- Ceratocephala orthoceras DC.
- Ceratocephala platyceras Steven
- Ceratocephala pungens Garn.-Jones
- Ceratocephala reflexa Steven
- Ceratocephala reflexus Steven
- Ceratocephala spicatus Moench
- Ceratocephala syriacus Steven
- Ceratocephala testiculata (Crantz) Besser
Phân loại WRMS 2014:
- Ceratocephale abyssorum (Hartman & Fauchald, 1971)
- Ceratocephale andaman Hylleberg & Natewathana, 1988
- Ceratocephale aureola Hutchings & Reid, 1990
- Ceratocephale hartmanae Banse, 1977
- Ceratocephale loveni Malmgren, 1867
- Ceratocephale oculata Banse, 1977
- Ceratocephale pacifica (Hartman, 1960)
- Ceratocephale rocaensis Santos & Lana, 2001
- Ceratocephale setosa Hutchings & Reid, 1990
- Ceratocephale wakasaensis Hayashi & Hanaoka, 2000
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Ceratocephalus”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Ceratocephalus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ceratocephalus tại Wikispecies
- Ceratocephala tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Ceratocephala tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- World Register of Marine Species link: Ceratocephala (+species list)
- World Register of Marine Species link: Ceratocephale (+species list)