Chính sách thị thực của Canada

(Đổi hướng từ Chính sách thị thực Canada)

Một công dân nước ngoài muốn đến Canada phải xin thị thực từ một trong những phái vụ ngoại giao Canada trừ khi họ đến từ 52 quốc gia và vùng lãnh thổ được miễn thị thực hoặc có bằng chứng thường trú ở Hoa Kỳ.[1]

Dấu nhập cảnh đến Canada được cấp cho công dân Colombia năm 2014

Tất cả du khách được miễn thị thực trừ người Mỹ và Canada cần phải xin chứng nhận du hành điện tử (eTA) khi đến Canada kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2016.[2][3][4]

Việc xin thị thực du lịch, làm việc, học tập và một số loại định cư vĩnh viễn có thể nộp trực tuyến.[5]

Bản đồ chính sách thị thực sửa

 
  Canada
  Quốc gia được miễn thị thực đến Canada
  Chứng nhận du hành điện tử (eTA)/Với thị thực Mỹ
  Cần thị thực

Miễn thị thực sửa

Người sở hữu hộ chiếu cấp bởi các quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Canada với eTA trong khoảng thời gian 6 tháng, trừ công dân Mỹ và Pháp định cư ở Saint Pierre và Miquelon đến trực tiếp từ quốc gia này, họ được miễn yêu cầu eTA.[6]

Hành khách nếu có sức khoẻ tốt có thể thuyết phục sĩ quan rằng họ có thể chi trả cho chuyến đi và quay về quốc gia của họ.[7] Trong một số trường hợp có yêu cầu kiểm tra sức khoẻ hoặc thư mời.[8]

  •   Tất cả công dân Liên minh châu Âu 1 2 3
Chú thích
  1. ^ – ngoại trừ   Bulgaria  Romania.Chứng nhận du hành điện tử (eTA)/Với thị thực Mỹ
  2. ^ – Công dân Pháp định cư ở Saint Pierre và Miquelon và đến trực tiếp từ vùng lãnh thổ này không cần eTA.
  3. ^ – bao gồm công dân Anh sở hữu hộ chiếu Guernsey, hộ chiếu Manx hoặc hộ chiếu Jersey; British Overseas Territories citizens holding Anguilla passport, Bermuda passport, hộ chiếu lãnh thổ hải ngoại Anh, hộ chiếu Caymania, hộ chiếu Gibraltar, hộ chiếu Montserrat, hộ chiếu quần đảo Pitcairn, hộ chiếu Saint Helena hoặc hộ chiếu quần đảo Turks và Caicos; công dân Anh (hải ngoại) sở hữu hộ chiếu hải ngoại Anh; và nếu có quyền trú ngụ ở Vương quốc Anhcông dân hải ngoại Anh sở hữu hộ chiếu hải ngoại anh.
  4. ^ – chỉ miễn thị thực với người có hộ chiếu phổ thông cấp bởi Bộ Ngoại giao ở Đài Loan mà có mã số định danh cá nhân.
  5. ^ – bao gồm những người được nhận vào Hoa Kỳ theo luật thường trú mà sở hữu thẻ xanh hoặc có thể cung cấp bằng chứng thường chú có hiệu lực. Công dân Mỹ có thể vào Canada với bất cứ bằng chứng công dân nào. Tuy nhiên những người thường trú ở Mỹ cần có eTA với hộ chiếu có hiệu lực, giấy phép tái nhập cảnh hoặc giấy tờ du hành tị nạn.[9]
  6. ^ – chỉ miễn thị thực với người người sở hữu hộ chiếu khu hành chính đặc biệt Hồng Kông.
  7. ^ – chỉ miễn thị thực với người sở hữu hộ chiếu Israeli.
  8. ^ - Chứng nhận du hành điện tử (eTA)/Với thị thực Mỹ

Các loại tạm trú và thị thực Canada sửa

Các loại tạm trú sửa

Du lịch và làm việc sửa

Thị thực tạm trú sửa

Thống kê du khách sửa

Hầu hết du khách đến Canada đều đến từ các nước sau:[10][11][12]

Quốc gia/Vùng lãnh thổ 2016 2015 2014 2013
  Hoa Kỳ   23.895.385   22.057.860   20.345.412   20.435.329
  Vương quốc Anh   850.841   733.280   695.787   663.219
  Trung Quốc   624.865   511.234   471.823   365.314
  Pháp   552.109   507.627   490.185   465,548
  Đức   381.837   343.716   341.416   322.419
  Úc   352,345   307.123   300.844   279.936
  Nhật Bản   322.220   294.934   277.305   238.474
  Hàn Quốc   254.759   204.741   183.770   158.523
  México   252.218   204.756   180.052   156.856
  Ấn Độ   225.121   200.094   185.888   154.409
  Hồng Kông   158.475   152.624   141.852   133.453
  Ý   138.114   128.422   125.935   100.795
  Hà Lan   136.784   120.504   106.585   100.233
  Thụy Sĩ   131.901   118.202   116.358   110.303
  Brasil   115.004   113.242   100.947 — 94.555
  Đài Loan   102.629   76.124   72.436   64.036
  Tây Ban Nha   90.749   76.212   68.716   56.657
  Israel   75.638   71.361   66.529   62.806
  Bỉ   70.704   60.479   55.715   52.457
  Philippines   70.644   65.409   75.746   67.401
  New Zealand   62.118   56.622   53.186   50.809
  Thụy Sĩ   51.173   43.762   43.854   40.679
  Đan Mạch   47.155   41.612   40.652   36.597
  Singapore   37.702   35.370   36.511   35.689
  Jamaica   32.915   30.340   29.553   27.805
  Trinidad và Tobago   25.229   23.737   22.917   24.809
  Bồ Đào Nha   24.160   23.579   24.787   23.750
  Malaysia   14.233   13.450   13.543   12.681
  Hy Lạp   13.984   13.834   12.693   12.783
Tổng   30.142.291   27.554.943   25.558.014   25.167.015

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Visa Information - Canada”. Timatic. IATA. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Electronic Travel Authorization (eTA)
  3. ^ Canada gives visa-exempt travellers 6 months to comply with electronic travel authorization
  4. ^ “Electronic Travel Authorization (eTA)”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2017.
  5. ^ What can I apply for online?
  6. ^ Countries and territories whose citizens do not need a visa (visa exemptions). IRCC
  7. ^ Determine your eligibility–Visit Canada as a tourist
  8. ^ Medical exam requirements for temporary residents (visitors, students and workers)
  9. ^ Can I apply for an eTA with a Refugee Travel Document?
  10. ^ Service bulletin International Travel: Advance Information, December 2015
  11. ^ Service bulletin International Travel: Advance Information, December 2013
  12. ^ Service bulletin International Travel: Advance Information