Chirita geobrayi
loài thực vật
Chirita geobrayi là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được François Pellegrin mô tả khoa học đầu tiên năm 1931 theo mẫu vật thu hái tại Campuchia.[1]
Chirita geobrayi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Chirita |
Loài (species) | C. geobrayi |
Danh pháp hai phần | |
Chirita geobrayi Pellegr., 1931 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2013). “Chirita geobrayi”. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Chirita geobrayi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Chirita geobrayi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Chirita geobrayi”. International Plant Names Index.