Chlamydacanthus rupestris
loài thực vật
Chlamydacanthus rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được (Nees) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]
Chlamydacanthus rupestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Chlamydacanthus |
Loài (species) | C. rupestris |
Danh pháp hai phần | |
Chlamydacanthus rupestris (Nees) Govaerts, 1999 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Chlamydacanthus rupestris”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.