Chordeiles rupestris
Chordeiles rupestris là một loài chim trong họ Caprimulgidae.[2] Loài này được tìm thấy ở Bolivia, Brazil, Colombia, Ecuador, Peru và Venezuela. môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông, và rừng trước đây suy thoái nặng nề.
Chordeiles rupestris | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Caprimulgiformes |
Họ (familia) | Caprimulgidae |
Chi (genus) | Chordeiles |
Loài (species) | C. rupestris |
Danh pháp hai phần | |
Chordeiles rupestris (Spix, 1825) |
Chú thích sửa
- ^ BirdLife International (2012). “Chordeiles rupestris”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Chordeiles rupestris tại Wikispecies