Cigarettes After Sex (album)
album của Cigarettes After Sex
Cigarettes After Sex là album phòng thu đầu tay của ban nhạc Cigarettes After Sex. Nó được phát hành vào ngày 9 tháng 6 năm 2017, bởi Partisan Records và nhận được đánh giá tích cực từ các nhà phê bình.
Cigarettes After Sex | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Cigarettes After Sex | ||||
Phát hành | 9 tháng 6 năm 2017 | |||
Thu âm |
| |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 46:56 | |||
Hãng đĩa | Partisan | |||
Sản xuất | Greg Gonzalez | |||
Thứ tự album của Cigarettes After Sex | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Cigarettes After Sex | ||||
Tính đến tháng 5 năm 2018, nó đã bán được 19.194 bản tại Vương quốc Anh.[7]
Tiếp nhận sửa
Đánh giá chuyên môn | |
---|---|
Điểm trung bình | |
Nguồn | Đánh giá |
Metacritic | 75/100[8] |
Nguồn đánh giá | |
Nguồn | Đánh giá |
AllMusic | [9] |
The A.V. Club | B[10] |
Financial Times | [11] |
The Guardian | [1] |
Mojo | [12] |
Pitchfork | 7.4/10[2] |
PopMatters | 8/10[13] |
Q | [14] |
Record Collector | [15] |
Uncut | 6/10[16] |
Giải thưởng sửa
Hãng thu âm | Giải thưởng | Năm | Hạng | Ref. |
---|---|---|---|---|
Rough Trade | Album của năm | 2017 | 6
|
Danh sách bài hát (theo thứ tự ngày phát hành) sửa
Tất cả các ca khúc được viết bởi Greg Gonzalez.
STT | Nhan đề | Thời lượng |
---|---|---|
1. | "Starry Eyes" | 3:29 |
2. | "Dreaming Of You" | 5:25 |
3. | "I'm a Firefighter" | 4:32 |
4. | "Nothing's Gonna Hurt You Baby" | 4:47 |
5. | "Affection" | 5:12 |
6. | "Keep On Loving You" | 3:53 |
7. | "K." | 5:18 |
8. | "Apocalypse" | 4:51 |
9. | "Each Time You Fall In Love" | 4:51 |
10. | "Sweet" | 4:52 |
11. | "Young & Dumb" | 4:34 |
12. | "John Wayne" | 4:19 |
13. | "Truly" | 4:04 |
14. | "Opera House" | 6:06 |
15. | "Sunsetz" | 3:35 |
16. | "Flash" | 4:35 |
17. | "Crush" | 4:27 |
18. | "Sesame Syrup" | |
19. | "Neon Moon" | |
20. | "Hevenly" | 4:47 |
21. | "Falling In Love" | 4:06 |
22. | "Cry" | 4:17 |
23. | "You're The Only Good Thing In My Life" | 4:36 |
24. | "Kiss It Off Me" | 4:31 |
25. | "Touch" | 4:53 |
26. | "Don't Let Me Go" | 4:23 |
27. | "Hentai" | 4:46 |
28. | "Pure" | 4:15 |
29. | "You're All I Want" | 4:25 |
30. | "Pistol" | 3:55 |
31. | "Stop Waiting" | 6:03 |
32. | "Bubble Gum" | 4:40 |
Tổng thời lượng: | 02:25:39 |
Thành viên & Những người thực hiện sửa
Cigarettes After Sex
- Greg Gonzalez - hát chính, guitar, thu âm, sản xuất
- Phillip Tubbs - keyboards
- Randy Miller - bass, thiết kế đồ họa
- Jacob Tomsky - trống
Nhân viên bổ sung
- Rocky Gallo – thu âm "Each Time You Fall In Love", mixing
- Greg Calbi – mastering
Xếp hạng sửa
Bảng xếp hạng theo tuần sửa
|
Bảng xếp hạng cuối năm sửa
|
Các Chứng nhận sửa
Quốc gia | Chứng nhận | Doanh số |
---|---|---|
Pháp (SNEP)[40] | Gold | 50.000 |
Ba Lan (ZPAV)[41] | Gold | 10.000 |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Chú thích sửa
- ^ "Each Time You Fall in Love"
Tham khảo sửa
- ^ a b Petridis, Alexis (ngày 8 tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex review – noir dreampop could be among 2017's best”. The Guardian. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
- ^ a b Cook, Cameron (ngày 8 tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex”. Pitchfork. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
- ^ “K. – Single by Cigarettes After Sex”. iTunes Store (United States). Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Apocalypse – Single by Cigarettes After Sex”. iTunes Store (United States). Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Each Time You Fall In Love – Single by Cigarettes After Sex”. iTunes Store (United States). Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Sweet – Single by Cigarettes After Sex”. iTunes Store (United States). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2017.
- ^ Homewood, Ben (ngày 11 tháng 5 năm 2018). “Cigarettes After Sex ready new music ahead of biggest UK show”. Music Week. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Reviews and Tracks for Cigarettes After Sex by Cigarettes After Sex”. Metacritic. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
- ^ Bemrose, Bekki. “Cigarettes After Sex – Cigarettes After Sex”. AllMusic. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
- ^ Partridge, Kenneth (ngày 9 tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex makes mysterious dream-pop for your postcoital haze”. The A.V. Club. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2017.
- ^ Hunter-Tilney, Ludovic (ngày 16 tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex — 'authentically obsessive mood'”. Financial Times. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ Catchpole, Chris (tháng 9 năm 2017). “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex”. Mojo (286): 88.
- ^ Lathan, Ryan (ngày 21 tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex”. PopMatters. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ Barton, Laura (tháng 8 năm 2017). “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex”. Q (375): 103.
- ^ Kennedy, Jake (tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex – Cigarettes After Sex”. Record Collector (467). Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex”. Uncut (242): 26. tháng 7 năm 2017.
- ^ “Albums of the Year”. Rough Trade. ngày 14 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
- ^ “ARIA Chart Watch #425”. auspOp. ngày 17 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017.
- ^ "Austriancharts.at – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
- ^ "Ultratop.be – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
- ^ "Ultratop.be – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
- ^ "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn {{{date}}} trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác.
- ^ "Dutchcharts.nl – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
- ^ [{{{url}}} “{{{title}}}”] Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). - ^ "Offiziellecharts.de – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts.
- ^ “Official IFPI Charts – Top-75 Albums Sales Chart (Week: 26/2017)”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Top 20 Independent”. Irish Recorded Music Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- ^ "Italiancharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
- ^ “NZ Heatseeker Albums Chart”. Recorded Music NZ. ngày 15 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
- ^ "Portuguesecharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
- ^ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
- ^ "Swisscharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
- ^ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
- ^ "Official Independent Albums Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
- ^ "{{{artist}}} Chart History (Heatseekers Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh).
- ^ "{{{artist}}} Chart History (Independent Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh).
- ^ “Jaaroverzichten Albums 2017” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Rapports Annuels Albums 2017” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Jaaroverzichten 2018”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Chứng nhận album Pháp – Cigarettes After Sex – Cigarettes After Sex” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Wyróżnienia – Złote płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2020 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2020.