Cigarettes After Sex (album)

album của Cigarettes After Sex

Cigarettes After Sex là album phòng thu đầu tay của ban nhạc Cigarettes After Sex. Nó được phát hành vào ngày 9 tháng 6 năm 2017, bởi Partisan Records và nhận được đánh giá tích cực từ các nhà phê bình.

Cigarettes After Sex
Album phòng thu của Cigarettes After Sex
Phát hành9 tháng 6 năm 2017 (2017-06-09)
Thu âm
  • tháng 12 năm 2015 (Brooklyn, NY)
  • tháng 5 năm 2016 (Manhattan, NY)[a]
Thể loại
Thời lượng46:56
Hãng đĩaPartisan
Sản xuấtGreg Gonzalez
Thứ tự album của Cigarettes After Sex
I.
(2012)
Cigarettes After Sex
(2017)
Cry
(2019)
Đĩa đơn từ Cigarettes After Sex
  1. "K."
    Phát hành: 1 tháng 12 năm 2016[3]
  2. "Apocalypse"
    Phát hành: 20 tháng 3 năm 2017[4]
  3. "Each Time You Fall in Love"
    Phát hành: 16 tháng 5 năm 2017[5]
  4. "Sweet"
    Phát hành: 29 tháng 8 năm 2017[6]

Tính đến tháng 5 năm 2018, nó đã bán được 19.194 bản tại Vương quốc Anh.[7]

Tiếp nhận sửa

Đánh giá chuyên môn
Điểm trung bình
NguồnĐánh giá
Metacritic75/100[8]
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
AllMusic     [9]
The A.V. ClubB[10]
Financial Times     [11]
The Guardian     [1]
Mojo     [12]
Pitchfork7.4/10[2]
PopMatters8/10[13]
Q     [14]
Record Collector     [15]
Uncut6/10[16]

Giải thưởng sửa

Hãng thu âm Giải thưởng Năm Hạng Ref.
Rough Trade Album của năm 2017
6

Danh sách bài hát (theo thứ tự ngày phát hành) sửa

Tất cả các ca khúc được viết bởi Greg Gonzalez.

STTNhan đềThời lượng
1."Starry Eyes"3:29
2."Dreaming Of You"5:25
3."I'm a Firefighter"4:32
4."Nothing's Gonna Hurt You Baby"4:47
5."Affection"5:12
6."Keep On Loving You"3:53
7."K."5:18
8."Apocalypse"4:51
9."Each Time You Fall In Love"4:51
10."Sweet"4:52
11."Young & Dumb"4:34
12."John Wayne"4:19
13."Truly"4:04
14."Opera House"6:06
15."Sunsetz"3:35
16."Flash"4:35
17."Crush"4:27
18."Sesame Syrup" 
19."Neon Moon" 
20."Hevenly"4:47
21."Falling In Love"4:06
22."Cry"4:17
23."You're The Only Good Thing In My Life"4:36
24."Kiss It Off Me"4:31
25."Touch"4:53
26."Don't Let Me Go"4:23
27."Hentai"4:46
28."Pure"4:15
29."You're All I Want"4:25
30."Pistol"3:55
31."Stop Waiting"6:03
32."Bubble Gum"4:40
Tổng thời lượng:02:25:39

Thành viên & Những người thực hiện sửa

Cigarettes After Sex

  • Greg Gonzalez - hát chính, guitar, thu âm, sản xuất
  • Phillip Tubbs - keyboards
  • Randy Miller - bass, thiết kế đồ họa
  • Jacob Tomsky - trống

Nhân viên bổ sung

  • Rocky Gallo – thu âm "Each Time You Fall In Love", mixing
  • Greg Calbi – mastering

Xếp hạng sửa

Các Chứng nhận sửa

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Pháp (SNEP)[40] Gold 50.000 
Ba Lan (ZPAV)[41] Gold 10.000 

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Chú thích sửa

  1. ^ "Each Time You Fall in Love"

Tham khảo sửa

  1. ^ a b Petridis, Alexis (ngày 8 tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex review – noir dreampop could be among 2017's best”. The Guardian. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ a b Cook, Cameron (ngày 8 tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex”. Pitchfork. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ “K. – Single by Cigarettes After Sex”. iTunes Store (United States). Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ “Apocalypse – Single by Cigarettes After Sex”. iTunes Store (United States). Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
  5. ^ “Each Time You Fall In Love – Single by Cigarettes After Sex”. iTunes Store (United States). Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
  6. ^ “Sweet – Single by Cigarettes After Sex”. iTunes Store (United States). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2017.
  7. ^ Homewood, Ben (ngày 11 tháng 5 năm 2018). “Cigarettes After Sex ready new music ahead of biggest UK show”. Music Week. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018.
  8. ^ “Reviews and Tracks for Cigarettes After Sex by Cigarettes After Sex”. Metacritic. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
  9. ^ Bemrose, Bekki. “Cigarettes After Sex – Cigarettes After Sex”. AllMusic. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
  10. ^ Partridge, Kenneth (ngày 9 tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex makes mysterious dream-pop for your postcoital haze”. The A.V. Club. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2017.
  11. ^ Hunter-Tilney, Ludovic (ngày 16 tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex — 'authentically obsessive mood'. Financial Times. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
  12. ^ Catchpole, Chris (tháng 9 năm 2017). “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex”. Mojo (286): 88.
  13. ^ Lathan, Ryan (ngày 21 tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex”. PopMatters. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
  14. ^ Barton, Laura (tháng 8 năm 2017). “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex”. Q (375): 103.
  15. ^ Kennedy, Jake (tháng 6 năm 2017). “Cigarettes After Sex – Cigarettes After Sex”. Record Collector (467). Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2018.
  16. ^ “Cigarettes After Sex: Cigarettes After Sex”. Uncut (242): 26. tháng 7 năm 2017.
  17. ^ “Albums of the Year”. Rough Trade. ngày 14 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
  18. ^ “ARIA Chart Watch #425”. auspOp. ngày 17 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017.
  19. ^ "Austriancharts.at – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  20. ^ "Ultratop.be – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  21. ^ "Ultratop.be – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  22. ^ "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn {{{date}}} trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác.
  23. ^ "Dutchcharts.nl – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  24. ^ [{{{url}}} “{{{title}}}”] Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp).
  25. ^ "Offiziellecharts.de – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts.
  26. ^ “Official IFPI Charts – Top-75 Albums Sales Chart (Week: 26/2017)”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.
  27. ^ “Top 20 Independent”. Irish Recorded Music Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
  28. ^ "Italiancharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  29. ^ “NZ Heatseeker Albums Chart”. Recorded Music NZ. ngày 15 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  30. ^ "Portuguesecharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  31. ^ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  32. ^ "Swisscharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  33. ^ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  34. ^ "Official Independent Albums Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  35. ^ "{{{artist}}} Chart History (Heatseekers Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  36. ^ "{{{artist}}} Chart History (Independent Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  37. ^ “Jaaroverzichten Albums 2017” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  38. ^ “Rapports Annuels Albums 2017” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  39. ^ “Jaaroverzichten 2018”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  40. ^ “Chứng nhận album Pháp – Cigarettes After Sex – Cigarettes After Sex” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  41. ^ “Wyróżnienia – Złote płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2020 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2020.