Clambus chiriquiensis
Clambus chiriquiensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Clambidae. Loài này được Endrody-Younga miêu tả khoa học đầu tiên năm 1981.[1]
Clambus chiriquiensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Clambidae |
Chi (genus) | Clambus |
Loài (species) | C. chiriquiensis |
Danh pháp hai phần | |
Clambus chiriquiensis Endrody-Younga, 1981 |
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Clambus chiriquiensis tại Wikispecies