Clibadium neriifolium
loài thực vật
Clibadium neriifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Bonpl. ex Kunth) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1836.[1]
Clibadium neriifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Clibadium |
Loài (species) | C. neriifolium |
Danh pháp hai phần | |
Clibadium neriifolium (Bonpl. ex Kunth) DC., 1836 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Clibadium neriifolium”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Clibadium neriifolium. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Clibadium neriifolium |