Columnea nicaraguensis
loài thực vật
Columnea nicaraguensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Oerst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1]
Columnea nicaraguensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Columnea |
Loài (species) | C. nicaraguensis |
Danh pháp hai phần | |
Columnea nicaraguensis Oerst. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Columnea nicaraguensis”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Columnea nicaraguensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Columnea nicaraguensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Columnea nicaraguensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.