Comocladia cuneata
loài thực vật
Comocladia cuneata là một loài thực vật có hoa trong họ Đào lộn hột. Loài này được Britton mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]
Comocladia cuneata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Anacardiaceae |
Chi (genus) | Comocladia |
Loài (species) | C. cuneata |
Danh pháp hai phần | |
Comocladia cuneata Britton, 1914 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Comocladia cuneata”. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Comocladia cuneata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Comocladia cuneata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Comocladia cuneata”. International Plant Names Index.