Comocladia undulata
Comocladia undulata là một loài thực vật có hoa trong họ Đào lộn hột. Loài này được Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.[1]
Comocladia undulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Anacardiaceae |
Chi (genus) | Comocladia |
Loài (species) | C. undulata |
Danh pháp hai phần | |
Comocladia undulata Urb., 1908 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Comocladia undulata”. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Comocladia undulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Comocladia undulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Comocladia undulata”. International Plant Names Index.