Coprosma glabrata
Coprosma glabrata là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được J.W.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]
Coprosma glabrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Coprosma |
Loài (species) | C. glabrata |
Danh pháp hai phần | |
Coprosma glabrata J.W.Moore |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Coprosma glabrata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Coprosma glabrata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Coprosma glabrata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Coprosma glabrata”. International Plant Names Index.