Coptocephala nigromaculata
Coptocephala nigromaculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 1993.[1]
Coptocephala nigromaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Coptocephala |
Loài (species) | C. nigromaculata |
Danh pháp hai phần | |
Coptocephala nigromaculata Medvedev, 1993 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Coptocephala nigromaculata tại Wikispecies