Crabbea hirsuta
loài thực vật
Crabbea hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Harv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.[1]
Crabbea hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Crabbea |
Loài (species) | C. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Crabbea hirsuta Harv. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Crabbea hirsuta”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.