Craspediopsis bimaculata
Craspediopsis bimaculata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Craspediopsis bimaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Craspediopsis |
Loài (species) | C. bimaculata |
Danh pháp hai phần | |
Craspediopsis bimaculata Warren 1895 |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Craspediopsis bimaculata tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Craspediopsis bimaculata.
Wikispecies có thông tin sinh học về Craspediopsis bimaculata