Cymodoce erythraea là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Nobili miêu tả khoa học năm 1906.[1]

Cymodoce erythraea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Sphaeromatidae
Chi (genus)Cymodoce
Loài (species)C. erythraea
Danh pháp hai phần
Cymodoce erythraea
Nobili, 1906

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2011). Cymodoce erythraea Nobili, 1906. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118930

Tham khảo

sửa