Danh sách bang của Ấn Độ theo diện tích

bài viết danh sách Wikimedia

Hạngtrong bản đồBangDiện tích (km²)
122 Rajasthan342.236
214 Madhya Pradesh308.144
315 Maharashtra307.713
41 Andhra Pradesh275.068
527 Uttar Pradesh238.566
610 Jammu and Kashmir222.236
77 Gujarat196.024
812 Karnataka191.791[1]
920 Orissa155.707
105 Chhattisgarh135.194
1124 Tamil Nadu130.058
124 Bihar94.164
1328 West Bengal88.752
142 Arunachal Pradesh83.743
1511 Jharkhand79.700
163 Assam78.483
179 Himachal Pradesh55.673
1826 Uttaranchal53.566
1921 Punjab50.362
208 Haryana44.212
2113 Kerala38.863
2217 Meghalaya22.429
2316 Manipur22.327
2418 Mizoram21.081
2519 Nagaland16.579
2625 Tripura10.492
27(A) Andaman and Nicobar Islands8.249
2823 Sikkim7.096
296 Goa3.702
30(G) Delhi1.483
31(F) Pondicherry492
32(C) Dadra and Nagar Haveli491
33(B) Chandigarh144
34(D) Daman and Diu122
35(E) Lakshadweep32

Xem thêm

sửa
  1. Các bang và lãnh thổ Ấn Độ
  2. Danh sách các bang Ấn Độ theo dân số

Tham khảo

sửa
  1. ^ An overview of Karnataka is provided in “Karnataka - An Overview” (PDF). Online Webpage of Planning. Statistics. Science and Technology Department. Government of Karnataka. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2007.