Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2012

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tuyển thi đấu tại nội dung bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2012 tại Luân Đôn. Mỗi quốc gia đăng ký 18 cầu thủ, trong đó phải có tối thiểu hai thủ môn.[1]

Bảng E sửa

  Anh Quốc sửa

[2]

Huấn luyện viên: Hope Powell

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Bardsley, KarenKaren Bardsley (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (27 tuổi) 1 0   Linköping
2 2HV Scott, AlexAlex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (27 tuổi) 1 0   Arsenal
3 2HV Houghton, StephanieStephanie Houghton (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (24 tuổi) 1 0   Arsenal
4 3TV Scott, JillJill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 1 0   Everton
5 2HV Bradley, SophieSophie Bradley (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 1 0   Lincoln Ladies
6 2HV Stoney, CaseyCasey Stoney (c) (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (30 tuổi) 1 0   Lincoln Ladies
7 4 Carney, KarenKaren Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 1 0   Birmingham City
8 3TV Williams, FaraFara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 1 0   Everton
9 4 White, EllenEllen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (23 tuổi) 1 0   Arsenal
10 4 Smith, KellyKelly Smith (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (33 tuổi) 1 0   Arsenal
11 3TV Yankey, RachelRachel Yankey (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (32 tuổi) 1 0   Arsenal
12 4 Little, KimKim Little (1990-06-29)29 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 1 0   Arsenal
13 2HV Dieke, IfeomaIfeoma Dieke (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (31 tuổi) 1 0   Vittsjö
14 3TV Asante, AnitaAnita Asante (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (27 tuổi) 1 0   Göteborg
15 4 Aluko, EniolaEniola Aluko (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 1 0   Birmingham City
16 2HV Rafferty, ClaireClaire Rafferty (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (23 tuổi) 1 0   Chelsea
17 4 Williams, RachelRachel Williams (1988-01-10)10 tháng 1, 1988 (24 tuổi) 0 0   Birmingham City
18 1TM Brown, RachelRachel Brown (1980-07-02)2 tháng 7, 1980 (32 tuổi) 1 0   Everton
19 2HV Susi, DuniaDunia Susi (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 0 0   Chelsea

  Brasil sửa

[3]

Huấn luyện viên: Jorge Barcellos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Andréia, Andréia (1977-09-14)14 tháng 9, 1977 (34 tuổi) 77 0   Juventus
2 4 Fabiana, Fabiana (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (22 tuổi) 27 1   Rossiyanka
3 2HV Daiane, Daiane (1983-04-15)15 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 28 0   São José
4 2HV Aline, Aline (c) (1982-07-06)6 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 50 5   Rossiyanka
5 2HV Érika, Érika (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (24 tuổi) 28 7   Centro Olímpico
6 4 Maurine, Maurine (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (26 tuổi) 32 4   Centro Olímpico
7 3TV Ester, Ester (1982-12-09)9 tháng 12, 1982 (29 tuổi) 54 1   Rossiyanka
8 3TV Formiga, Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (34 tuổi) 98 11   São José
9 4 Guedes, ThaísThaís Guedes (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 18 3   Vitória das Tabocas
10 4 Marta, Marta (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (26 tuổi) 68 67   Tyresö FF
11 4 Cristiane, Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (27 tuổi) 74 57   Rossiyanka
12 3TV Rosana, Rosana (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 83 14   Centro Olímpico
13 3TV Francielle, Francielle (1989-10-18)18 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 36 0   São José
14 3TV Bruna, Bruna (1985-10-16)16 tháng 10, 1985 (26 tuổi) 0 0   Foz Cataratas
15 3TV Danielli, Danielli (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 9 0   São José
16 2HV Costa, RenataRenata Costa (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 74 7   Foz Cataratas
17 2HV Grazielle, Grazielle (1981-03-28)28 tháng 3, 1981 (31 tuổi) 35 7   Portuguesa
18 1TM Bárbara, Bárbara (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 23 0   Foz Cataratas

  Cameroon sửa

[4]

Huấn luyện viên: Carl Enow

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Ngo Ndom, AnnetteAnnette Ngo Ndom (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (27 tuổi) 13 0   Louves Minproff
2 2HV Manie, ChristineChristine Manie (1984-05-04)4 tháng 5, 1984 (28 tuổi) 40 6   Negrea Reșița
3 4 Nkout, NjoyaNjoya Nkout (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 15 2   Energiya Voronezh
4 3TV Leuko, YvonneYvonne Leuko (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (20 tuổi) 3 0   Montigny-le-Bretonneux
5 2HV Ejangue, AugustineAugustine Ejangue (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (23 tuổi) 22 0   Energiya Voronezh
6 3TV Zouga, FrancineFrancine Zouga (1987-11-09)9 tháng 11, 1987 (24 tuổi) 23 3   FSG Aïre-le-Lignon
7 4 Onguene, GabrielleGabrielle Onguene (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (23 tuổi) 0 0   Louves Minproff
8 3TV Feudjio, RaissaRaissa Feudjio (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (16 tuổi) 11 0   Lorema
9 4 Ngono Mani, MadeleineMadeleine Ngono Mani (1983-10-16)16 tháng 10, 1983 (28 tuổi) 42 26   EA Guingamp
10 3TV Beyene, BebeyBebey Beyene (1992-05-10)10 tháng 5, 1992 (20 tuổi) 22 1   Louves Minproff
11 4 Iven, AdrienneAdrienne Iven (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (29 tuổi) 12 2   Louves Minproff
12 3TV Bella, FrancoiseFrancoise Bella (c) (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (29 tuổi) 53 7   Rivers Angels
13 2HV Meffometou, ClaudineClaudine Meffometou (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 8 0   Franck Rollycek
14 2HV Medoua, BibiBibi Medoua (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 19 0   Locomotive de Yaoundé
15 2HV Sonkeng, YsisYsis Sonkeng (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (22 tuổi) 30 0   Louves Minproff
16 3TV Yango, JeanetteJeanette Yango (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 20 1   Katowice
17 4 Enganamouit, GaelleGaelle Enganamouit (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (20 tuổi) 17 2   Spartak Subotica
18 1TM Sosso, ReineReine Sosso (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 11 0   Franck Rollycek

  New Zealand sửa

[5]

Huấn luyện viên:   Tony Readings

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Bindon, JennyJenny Bindon (1973-02-25)25 tháng 2, 1973 (39 tuổi) 69 0   Hibiscus Coast
2 2HV Percival, RiaRia Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (22 tuổi) 70 8   FFC Frankfurt
3 2HV Green, AnnaAnna Green (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (21 tuổi) 50 6   Lokomotive Leipzig
4 3TV Hoyle, KatieKatie Hoyle (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (24 tuổi) 62 1   Bad Neuenahr
5 2HV Erceg, AbbyAbby Erceg (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (22 tuổi) 72 4   Fencibles United
6 2HV Smith, RebeccaRebecca Smith (c) (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (31 tuổi) 68 4   Wolfsburg
7 2HV Riley, AliAli Riley (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (24 tuổi) 61 1   Malmö
8 3TV Moorwood, HayleyHayley Moorwood (1984-02-13)13 tháng 2, 1984 (28 tuổi) 80 10   Chelsea
9 4 Hearn, AmberAmber Hearn (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (27 tuổi) 59 30   Jena
10 4 Gregorius, SarahSarah Gregorius (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 28 15   Bad Neuenahr
11 3TV Yallop, KirstyKirsty Yallop (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (25 tuổi) 59 11   Vittsjö
12 3TV Hassett, BetsyBetsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (21 tuổi) 38 4   UC Berkeley
13 4 White, RosieRosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 35 9   UCLA
14 2HV Hill, KristyKristy Hill (1979-07-01)1 tháng 7, 1979 (33 tuổi) 19 0   Eastern Suburbs
15 2HV Stott, RebekahRebekah Stott (1993-07-17)17 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 3 0   Melbourne Victory
16 3TV Longo, AnnalieAnnalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (21 tuổi) 42 0   Three Kings United
17 4 Wilkinson, HannahHannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (20 tuổi) 33 12   Glenfield Rovers
18 1TM Rolls, RebeccaRebecca Rolls (1975-08-22)22 tháng 8, 1975 (36 tuổi) 14 0   Fencibles United

Bảng F sửa

  Canada sửa

[6] Các cầu thủ in nghiêng là các cầu thủ thay thế không thi đấu và không được trao huy chương đồng.

Huấn luyện viên:   John Herdman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Leblanc, KarinaKarina LeBlanc (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (32 tuổi) 102 0   Sky Blue
2 2HV Zurrer, EmilyEmily Zurrer (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 55 3   Dalsjöfors
3 2HV Stewart, ChelseaChelsea Stewart (1990-04-28)28 tháng 4, 1990 (22 tuổi) 35 0   UCLA
4 2HV Moscato, CarmelinaCarmelina Moscato (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (28 tuổi) 64 2   Piteå IF
5 2HV Gayle, RobynRobyn Gayle (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (26 tuổi) 62 2 Tự do
6 3TV Kyle, KaylynKaylyn Kyle (1988-10-06)6 tháng 10, 1988 (23 tuổi) 59 4   Vancouver Whitecaps
7 2HV Wilkinson, RhianRhian Wilkinson (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (30 tuổi) 125 7 Tự do
8 3TV Matheson, DianaDiana Matheson (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (28 tuổi) 135 11 Tự do
9 2HV Chapman, CandaceCandace Chapman (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 112 6   Sky Blue
10 2HV Sesselmann, LaurenLauren Sesselmann (1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (28 tuổi) 20 0 Tự do
11 3TV Scott, DesireeDesiree Scott (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (24 tuổi) 47 0   Vancouver Whitecaps
12 4 Sinclair, ChristineChristine Sinclair (c) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (29 tuổi) 184 137 Tự do
13 3TV Schmidt, SophieSophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (24 tuổi) 90 7   Kristianstads
14 4 Tancredi, MelissaMelissa Tancredi (1981-12-27)27 tháng 12, 1981 (30 tuổi) 82 18   Piteå IF
15 3TV Parker, KellyKelly Parker (1981-03-08)8 tháng 3, 1981 (31 tuổi) 37 3   Atlanta Beat
16 4 Filigno, JonelleJonelle Filigno (1990-09-24)24 tháng 9, 1990 (21 tuổi) 45 8   Rutgers University
17 3TV Timko, BrittanyBrittany Timko (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (26 tuổi) 115 4 Tự do
18 1TM Macleod, ErinErin McLeod (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (29 tuổi) 74 0   Dalsjöfors
19 2HV Booth, MelanieMelanie Booth (1984-08-24)24 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 63 2   Vancouver Whitecaps
20 2HV Nault, Marie EveMarie-Ève Nault (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (30 tuổi) 49 0 Tự do

  Nam Phi sửa

[7]

Huấn luyện viên: Joseph Mkhonza

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Barker, RoxanneRoxanne Barker (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (21 tuổi) 6 0   Đại học Pepperdine
2 3TV Moodaly, RobynRobyn Moodaly (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (18 tuổi) 12 1   High Performance Centre
3 2HV Vilakazi, NothandoNothando Vilakazi (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (23 tuổi) 30 6   Palace Super Falcons
4 2HV Sister, AmandaAmanda Sister (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (22 tuổi) 33 1   Liverpool
5 2HV Wyk, JanineJanine van Wyk (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (25 tuổi) 76 8   Palace Super Falcons
6 2HV Cele, ZamandosiZamandosi Cele (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (21 tuổi) 18 0   Durban
7 3TV Smeda, LeandraLeandra Smeda (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 19 3   Cape Town Roses
8 3TV Louw, KylieKylie Louw (1989-01-15)15 tháng 1, 1989 (23 tuổi) 72 7   Đại học Bang Stephen F. Austin
9 3TV Dlamini, AmandaAmanda Dlamini (c) (1988-07-22)22 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 49 16   Đại học Johannesburg
10 3TV Ntsweng, MarryMarry Ntsweng (1989-12-19)19 tháng 12, 1989 (22 tuổi) 41 1   Đại học Tshwane
11 4 Matlou, NokoNoko Matlou (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (26 tuổi) 74 55   Đại học Johannesburg
12 4 Modise, PortiaPortia Modise (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (29 tuổi) 92 71   Palace Super Falcons
13 3TV Hlumbane, GabisileGabisile Hlumbane (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (25 tuổi) 33 0   Kovsies
14 4 Mollo, SanahSanah Mollo (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 26 8   Bloemfontein Celtic
15 2HV Jane, RefiloeRefiloe Jane (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (19 tuổi) 5 0   Mamelodi Sundowns
16 3TV Nyandeni, MpumiMpumi Nyandeni (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 93 7   Rossiyanka
17 4 Mgcoyi, AndisiweAndisiwe Mgcoyi (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 21 4   Mamelodi Sundowns
18 1TM Mndaweni, ThokozileThokozile Mndaweni (1981-08-08)8 tháng 8, 1981 (30 tuổi) 57 1   Đại học Johannesburg

  Nhật Bản sửa

[8]

Huấn luyện viên trưởng: Sasaki Norio

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Miho, FukumotoFukumoto Miho (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (28 tuổi) 60 0   Okayama Yunogo Belle
2 2HV Yukari, KingaKinga Yukari (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (28 tuổi) 79 5   INAC Leonessa
3 2HV Azusa, IwashimizuIwashimizu Azusa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (25 tuổi) 77 8   NTV Beleza
4 2HV Saki, KumagaiKumagai Saki (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (21 tuổi) 41 0   1. FFC Frankfurt
5 2HV Aya, SameshimaSameshima Aya (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (25 tuổi) 45 2   Vegalta Sendai
6 3TV Mizuho, SakaguchiSakaguchi Mizuho (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (24 tuổi) 53 16   NTV Beleza
7 4 Kozue, AndoAndo Kozue (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 103 17   FCR 2001 Duisburg
8 3TV Aya, MiyamaMiyama Aya (c) (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 112 27   Okayama Yunogo Belle
9 3TV Nahomi, KawasumiKawasumi Nahomi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (26 tuổi) 31 8   INAC Leonessa
10 3TV Homare, SawaSawa Homare (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (33 tuổi) 179 80   INAC Leonessa
11 4 Ohno, ShinobuShinobu Ohno (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 105 37   INAC Leonessa
12 2HV Kyoko, YanoYano Kyoko (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (28 tuổi) 72 1   Urawa Red Diamonds
13 4 Karina, MaruyamaMaruyama Karina (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (29 tuổi) 70 14   Speranza F.C. Osaka-Takatsuki
14 3TV Asuna, TanakaTanaka Asuna (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (24 tuổi) 13 3   INAC Leonessa
15 4 Megumi, TakaseTakase Megumi (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (21 tuổi) 26 5   INAC Leonessa
16 4 Mana, IwabuchiIwabuchi Mana (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 11 2   NTV Beleza
17 4 Ogimi, YukiŌgimi Yūki (1987-07-15)15 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 83 36   1. FFC Turbine Potsdam
18 1TM Ayumi, KaihoriKaihori Ayumi (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (25 tuổi) 31 0   INAC Leonessa

  Thụy Điển sửa

[9][10][11]

Huấn luyện viên trưởng: Thomas Dennerby

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Lindahl, HedvigHedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 86 0   Kristianstad
2 2HV Sembrant, LindaLinda Sembrant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (25 tuổi) 35 1   Tyresö FF
3 2HV Berglund, EmmaEmma Berglund (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (23 tuổi) 11 0   Umeå
4 2HV Svensson, AnnicaAnnica Svensson (1983-03-03)3 tháng 3, 1983 (29 tuổi) 28 0   Tyresö FF
5 3TV Fischer, NillaNilla Fischer (c) (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 90 12   Linköping
6 2HV Thunebro, SaraSara Thunebro (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (33 tuổi) 93 3   FFC Frankfurt
7 3TV Dahlkvist, LisaLisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 56 7   Tyresö FF
8 4 Schelin, LottaLotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (28 tuổi) 107 45   Lyon
9 3TV Asllani, KosovareKosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (22 tuổi) 36 6   Kristianstad
10 3TV Jakobsson, SofiaSofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (22 tuổi) 17 3   Rossiyanka
11 3TV Goransson, AntoniaAntonia Göransson (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (21 tuổi) 24 4   FFC Turbine Potsdam
12 3TV Hammarstrom, MarieMarie Hammarström (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (30 tuổi) 23 1   Örebro
13 2HV Nilsson, LinaLina Nilsson (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (25 tuổi) 34 0   Malmö
14 3TV Almgren, JohannaJohanna Almgren (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (28 tuổi) 40 0   Göteborg
15 3TV Seger, CarolineCaroline Seger (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (27 tuổi) 93 13   Tyresö FF
16 4 Edlund, MadelaineMadelaine Edlund (1985-09-15)15 tháng 9, 1985 (26 tuổi) 33 1   Tyresö FF
17 2HV Levenstad, MalinMalin Levenstad (1988-09-13)13 tháng 9, 1988 (23 tuổi) 6 0   Malmö
18 1TM Lundgren, SofiaSofia Lundgren (1982-09-20)20 tháng 9, 1982 (29 tuổi) 26 0   Linköping

Bảng G sửa

  Colombia sửa

[12]

Huấn luyện viên: Ricardo Rozo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Castano, StefanyStefany Castaño (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 0 0   Đại học Graceland
2 3TV Ariza, TatianaTatiana Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (21 tuổi) 12 2   Bang Austin Peay
3 2HV Gaitan, NataliaNatalia Gaitán (c) (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (21 tuổi) 5 0   Đại học Toledo
4 2HV Ariza, NataliaNatalia Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (21 tuổi) 2 0   Đại học Bang Austin Peay
5 2HV Arias, NatalyNataly Arias (1986-04-02)2 tháng 4, 1986 (26 tuổi) 16 3   Đại học Maryland
6 3TV Montoya, DanielaDaniela Montoya (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (21 tuổi) 11 1   CD Formas Íntimas
7 4 Velasquez, OrianicaOriánica Velásquez (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (22 tuổi) 13 1   Đại học Indiana
8 3TV Rincon, YoreliYoreli Rincón (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 14 8   CD Gol Star
9 3TV Rodallega, CarmenCarmen Rodallega (1983-07-15)15 tháng 7, 1983 (29 tuổi) 34 6   CD Carlos Sarmiento Lora
10 3TV Usme, CatalinaCatalina Usme (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (22 tuổi) 20 14   Independiente Medellín
11 3TV Salazar, LianaLiana Salazar (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (19 tuổi) 13 0   Đại học Kansas
12 1TM Sepulveda, SandraSandra Sepúlveda (1988-03-03)3 tháng 3, 1988 (24 tuổi) 16 0   CD Formas Íntimas
13 2HV Dominguez, YuliethYulieth Domínguez (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (18 tuổi) 17 3   Estudiantes F.C.
14 2HV Peduzine, KelisKelis Peduzine (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 23 2   CD Eba
15 4 Vidal, IngridIngrid Vidal (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (21 tuổi) 18 5   CD Generaciones Palmiranas
16 4 Andrade, LadyLady Andrade (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (20 tuổi) 8 1   CD Inter de Bogotá
17 4 Ortiz, MelissaMelissa Ortiz (1990-01-24)24 tháng 1, 1990 (22 tuổi) 0 0   Đại học Lynn
18 3TV Montoya, Ana MaríaAna María Montoya (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (20 tuổi) 0 0   Đại học Arizona

  Hoa Kỳ sửa

[13]

Huấn luyện viên:   Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Solo, HopeHope Solo (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (30 tuổi) 118 0   Seattle Sounders
2 2HV Mitts, HeatherHeather Mitts (1978-09-09)9 tháng 9, 1978 (33 tuổi) 126 2 Tự do
3 2HV Rampone, ChristieChristie Rampone (c) (1975-06-24)24 tháng 6, 1975 (37 tuổi) 260 4 Tự do
4 2HV Sauerbrunn, BeckyBecky Sauerbrunn (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (27 tuổi) 24 0   D.C. United
5 2HV Ohara, KelleyKelley O'Hara (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (23 tuổi) 19 0 Tự do
6 2HV Lepeilbet, AmyAmy LePeilbet (1982-03-12)12 tháng 3, 1982 (30 tuổi) 70 0 Tự do
7 3TV Boxx, ShannonShannon Boxx (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (35 tuổi) 168 23 Tự do
8 4 Rodriguez, AmyAmy Rodriguez (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 89 25 Tự do
9 3TV Oreilly, HeatherHeather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 166 34   Boston Breakers
10 3TV Lloyd, CarliCarli Lloyd (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 135 36 Tự do
11 4 Leroux, SydneySydney Leroux (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (22 tuổi) 14 7   Seattle Sounders
12 4 Cheney, LaurenLauren Cheney (1987-09-30)30 tháng 9, 1987 (24 tuổi) 67 18 Tự do
13 4 Morgan, AlexAlex Morgan (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 42 27   Seattle Sounders
14 4 Wambach, AbbyAbby Wambach (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (32 tuổi) 182 138 Tự do
15 3TV Rapinoe, MeganMegan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (27 tuổi) 52 12   Seattle Sounders
16 2HV Buehler, RachelRachel Buehler (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (26 tuổi) 82 3 Tự do
17 3TV Heath, TobinTobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (24 tuổi) 45 6   New York Fury
18 1TM Barnhart, NicoleNicole Barnhart (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (30 tuổi) 43 0 Tự do

  Pháp sửa

[14]

Huấn luyện viên: Bruno Bini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Deville, CelineCéline Deville (1982-01-24)24 tháng 1, 1982 (30 tuổi) 54 0   Lyon
2 2HV Renard, WendieWendie Renard (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 22 3   Lyon
3 3TV Boulleau, LaureLaure Boulleau (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) 27 1   Paris Saint-Germain
4 2HV Georges, LauraLaura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 118 3   Lyon
5 2HV Meilleroux, OphelieOphélie Meilleroux (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 61 0   Montpellier
6 3TV Soubeyrand, SandrineSandrine Soubeyrand (c) (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (38 tuổi) 177 18   Juvisy
7 2HV Franco, CorineCorine Franco (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (28 tuổi) 63 10   Lyon
8 2HV Bompastor, SoniaSonia Bompastor (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (32 tuổi) 149 18   Lyon
9 4 Le Sommer, EugenieEugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (23 tuổi) 56 19   Lyon
10 3TV Abily, CamilleCamille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (27 tuổi) 97 23   Lyon
11 4 Delie, Marie-LaureMarie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (24 tuổi) 40 35   Montpellier
12 4 Thomis, ElodieÉlodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (25 tuổi) 72 23   Lyon
13 3TV Catala, CamilleCamille Catala (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (21 tuổi) 7 1   Saint-Étienne
14 3TV Necib, LouisaLouisa Nécib (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 79 16   Lyon
15 3TV Bussaglia, EliseÉlise Bussaglia (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (27 tuổi) 101 20   Paris Saint-Germain
16 2HV Viguier, SabrinaSabrina Viguier (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (31 tuổi) 91 1   Lyon
17 4 Thiney, GaetaneGaëtane Thiney (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (26 tuổi) 70 32   Juvisy
18 1TM Bouhaddi, SarahSarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (25 tuổi) 52 0   Lyon

  CHDCND Triều Tiên sửa

[15]

Huấn luyện viên: Sin Ui-gun

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Jo, Yun-MiJo Yun-mi (1989-05-22)22 tháng 5, 1989 (23 tuổi) 14 0   25 tháng 4
2 2HV Kim, Nam-HuiKim Nam-hui (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (18 tuổi) 10 0   25 tháng 4
3 2HV Kim, Myong-GumKim Myong-gum (1990-11-04)4 tháng 11, 1990 (21 tuổi) 14 0   Rimyongsu
4 2HV Ro, Chol-OkRo Chol-ok (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 6 0   25 tháng 4
5 2HV Yun, Song-MiYun Song-mi (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (20 tuổi) 20 2   Thành phố Bình Nhưỡng
6 3TV Choe, Un-JuChoe Un-ju (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (21 tuổi) 14 3   Thành phố Bình Nhưỡng
7 3TV Ri, Ye-GyongRi Ye-gyong (1989-10-26)26 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 25 9   Amrokkang
8 3TV Jon, Myong-HwaJon Myong-hwa (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 24 3   25 tháng 4
9 4 Choe, Mi-GyongChoe Mi-gyong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (21 tuổi) 13 4   Rimyongsu
10 4 Yun, Hyon-HiYun Hyon-hi (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (19 tuổi) 22 6   25 tháng 4
11 3TV Kim, Chung-SimKim Chung-sim (c) (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (21 tuổi) 15 2   25 tháng 4
12 3TV Kim, Un-HyangKim Un-hyang (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 9 2   25 tháng 4
13 3TV O, Hui-SunO Hui-sun (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 9 0   Sobaeksu
14 2HV Pong, Son-HwaPong Son-hwa (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 9 0   Thành phố Bình Nhưỡng
15 2HV Ri, Nam-SilRi Nam-sil (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (18 tuổi) 1 0   Sobaeksu
16 4 Kim, Song-HuiKim Song-hui (1987-02-23)23 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 18 5   Thành phố Bình Nhưỡng
18 1TM O, Chang-RanO Chang-ran (1991-09-05)5 tháng 9, 1991 (20 tuổi) 6 0   Mangyongbong
20 2HV Choe, Yong-simChoe Yong-sim (1990-10-13)13 tháng 10, 1990 (21 tuổi)   Thành phố Bình Nhưỡng
21 3TV Kim, Su-gyongKim Su-gyong (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (17 tuổi)

Tham khảo sửa

  1. ^ Regulations of the Olympic Football Tournaments London 2012 Lưu trữ 2011-12-21 tại Wayback Machine (FIFA) Chương III, Điều 8, đoạn 3 (tr. 15).
  2. ^ “Squad of 18 women's footballers selected for Team GB”. teamgb.com. ngày 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ “Feminina: lista final para as Olimpíadas”. cbf.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 29 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players Cameroon” (PDF). FIFA. ngày 13 tháng 7 năm 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ “Team GB's First Opponents Name Squad”. She Kicks. ngày 1 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2012.
  6. ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players” (PDF). FIFA. ngày 24 tháng 7 năm 2012. tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2012.
  7. ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players” (PDF). FIFA. ngày 13 tháng 7 năm 2012. tr. 10. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
  8. ^ “なでしこジャパン(日本女子代表) メンバー&スケジュール” [Các thành viên của Nadeshiko & Lịch thi đấu]. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  9. ^ “Här är fotbollsdamerna till London”. sok.se (bằng tiếng Thụy Điển). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012.
  10. ^ “Damlandslagets spelare 2012”. svenskfotboll.se (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012.
  11. ^ “Women's Football: Sweden”. London 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  12. ^ “Selección Femenina emprende su ruta hacia los Olímpicos” [Đội tuyển nữ quốc gia bắt đầu hành trình tới Olympic]. colfutbol.org (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.[liên kết hỏng]
  13. ^ “2012 WNT Olympic Roster”. ussoccer.com. Truy cập 23/6/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  14. ^ "Stages de préparation et Jeux Olympiques du mardi 05 juin 2012 au lundi 13 août 2012" Lưu trữ 2011-07-13 tại Wayback Machine. FFF.fr.
  15. ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players” (PDF). FIFA. ngày 13 tháng 7 năm 2012. tr. 8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.