Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ các đội tuyển dự môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2020. Mỗi quốc gia phải nộp lên ban tổ chức danh sách 18 cầu thủ trong đội[1] trong đó có tối thiểu hai thủ môn.[2]

Tuổi, số trận và số bàn thắng tính tới trước trận đấu đầu tiên vào ngày 21 tháng 7 năm 2021.

Bảng F sửa

Canada sửa

Danh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 23 tháng 6 năm 2021.[3][4]

Huấn luyện viên: Bev Priestman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stephanie Labbé (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (34 tuổi) 73 0   Rosengård
2 2HV Allysha Chapman (1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (32 tuổi) 79 1   Houston Dash
3 2HV Kadeisha Buchanan (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 103 4   Lyon
4 2HV Shelina Zadorsky (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 72 2   Tottenham Hotspur
5 3TV Quinn (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (25 tuổi) 63 5   OL Reign
6 4 Deanne Rose (1999-03-03)3 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 55 10   Florida Gators
7 3TV Julia Grosso (2000-08-29)29 tháng 8, 2000 (20 tuổi) 24 0   Texas Longhorns
8 2HV Jayde Riviere (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (20 tuổi) 21 1   Michigan Wolverines
9 4 Adriana Leon (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 71 19   West Ham United
10 2HV Ashley Lawrence (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (26 tuổi) 95 7   Paris Saint-Germain
11 3TV Desiree Scott (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (33 tuổi) 161 0   Kansas City
12 4 Christine Sinclair (Đội trưởng) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (38 tuổi) 299 186   Portland Thorns
13 4 Évelyne Viens (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 7 2   NJ/NY Gotham
14 2HV Vanessa Gilles (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 8 0   Bordeaux
15 4 Nichelle Prince (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 66 12   Houston Dash
16 4 Janine Beckie (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 75 31   Manchester City
17 3TV Jessie Fleming (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 84 11   Chelsea
18 1TM Kailen Sheridan (1995-07-16)16 tháng 7, 1995 (26 tuổi) 10 0   NJ/NY Gotham
19 4 Jordyn Huitema (2001-05-08)8 tháng 5, 2001 (20 tuổi) 37 13   Paris Saint-Germain
20 3TV Sophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (33 tuổi) 205 19   Houston Dash
21 2HV Gabrielle Carle (1998-10-12)12 tháng 10, 1998 (22 tuổi) 25 1   Florida State Seminoles
22 1TM Erin McLeod (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (38 tuổi) 118 0   Orlando Pride

Chile sửa

Danh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 2 tháng 7 năm 2021.[5]

Huấn luyện viên: José Letelier

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Christiane Endler (Đội trưởng) (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (29 tuổi) 80 0   Paris Saint-Germain
2 3TV Yastin Jiménez (2000-10-17)17 tháng 10, 2000 (20 tuổi) 2 0   Colo-Colo
3 2HV Carla Guerrero (1987-12-23)23 tháng 12, 1987 (33 tuổi) 71 5   Universidad de Chile
4 3TV Francisca Lara (1990-07-29)29 tháng 7, 1990 (30 tuổi) 71 20   Le Havre
5 2HV Fernanda Ramírez (1992-08-30)30 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 1 0   Universidad de Chile
6 3TV Nayadet López (1994-08-05)5 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 4 0   Santa Teresa
7 4 Yenny Acuña (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 3 0   Santiago Morning
8 3TV Karen Araya (1990-10-16)16 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 67 7   Santiago Morning
9 4 María José Urrutia (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 22 2   Colo-Colo
10 4 Yanara Aedo (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 70 10   Rayo Vallecano
11 3TV Yessenia López (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 40 5   Universidad de Chile
12 1TM Natalia Campos (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 9 0   Universidad de Chile
13 2HV Fernanda Pinilla (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 19 0   Universidad de Chile
14 3TV Daniela Pardo (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (33 tuổi) 35 3   Santiago Morning
15 4 Daniela Zamora (1990-11-13)13 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 51 5   Djurgårdens IF
16 4 Rosario Balmaceda (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 17 0   Santiago Morning
17 2HV Javiera Toro (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 17 0   Sevilla
18 2HV Camila Sáez (1994-10-17)17 tháng 10, 1994 (26 tuổi) 62 8   Rayo Vallecano
19 4 Javiera Grez (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (21 tuổi) 14 2   Colo-Colo
20 3TV Francisca Mardones (1989-03-24)24 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 39 1   Santiago Morning
21 2HV Valentina Díaz (2001-03-30)30 tháng 3, 2001 (20 tuổi) 4 0   Colo-Colo
22 1TM Antonia Canales (2002-10-16)16 tháng 10, 2002 (18 tuổi) 0 0   Universidad Católica

Anh Quốc sửa

Đội hình chính thức 22 vận động viên công bố ban đầu vào ngày 27 tháng 5 năm 2021.[6] Trước giải, Carly Telford thay thế Karen Bardsley dính chấn thương.[7]

Huấn luyện viên:   Hege Riise

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ellie Roebuck (1999-09-23)23 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 0 0   Manchester City
2 2HV Lucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 0 0   Manchester City
3 2HV Demi Stokes (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (29 tuổi) 0 0   Manchester City
4 3TV Keira Walsh (1997-04-08)8 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 0 0   Manchester City
5 2HV Steph Houghton (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (33 tuổi) 5 3   Manchester City
6 3TV Sophie Ingle (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 0 0   Chelsea
7 4 Nikita Parris (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 0 0   Lyon
8 3TV Kim Little (1990-06-29)29 tháng 6, 1990 (31 tuổi) 5 0   Arsenal
9 4 Ellen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 4 0   Manchester City
10 4 Fran Kirby (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (28 tuổi) 0 0   Chelsea
11 3TV Caroline Weir (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (26 tuổi) 0 0   Manchester City
12 2HV Rachel Daly (1991-12-06)6 tháng 12, 1991 (29 tuổi) 0 0   Houston Dash
13 1TM Carly Telford (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (34 tuổi) 0 0   Chelsea
14 2HV Millie Bright (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 0 0   Chelsea
15 4 Lauren Hemp (2000-08-07)7 tháng 8, 2000 (20 tuổi) 0 0   Manchester City
16 2HV Leah Williamson (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 0 0   Arsenal
17 3TV Georgia Stanway (1999-01-03)3 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 0 0   Manchester City
18 3TV Jill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (34 tuổi) 5 1   Everton
19 4 Niamh Charles (1999-06-21)21 tháng 6, 1999 (22 tuổi) 0 0   Chelsea
20 4 Ella Toone (1999-09-02)2 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 0 0   Manchester United
21 2HV Lotte Wubben-Moy (1999-01-11)11 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 0 0   Arsenal
22 1TM Sandy MacIver (1998-06-18)18 tháng 6, 1998 (23 tuổi) 0 0   Everton

Nhật Bản sửa

Danh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 18 tháng 6 năm 2021.[8]

Huấn luyện viên: Asako Takakura

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sakiko Ikeda 8 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 18 0   Urawa Reds
2 2HV Risa Shimizu 15 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 37 1   Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
3 2HV Saori Takarada 27 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 7 1   Washington Spirit
4 2HV Saki Kumagai (Đội trưởng) 17 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 114 1   Bayern Munich
5 2HV Moeka Minami 7 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 15 1   Urawa Reds
6 3TV Hina Sugita 31 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 23 2   INAC Kobe Leonessa
7 3TV Emi Nakajima 27 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 85 14   INAC Kobe Leonessa
8 3TV Narumi Miura 3 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 24 1   Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
9 4 Yuika Sugasawa 5 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 75 24   Urawa Reds
10 4 Mana Iwabuchi 18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 77 35   Arsenal
11 4 Mina Tanaka 28 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 47 23   INAC Kobe Leonessa
12 3TV Jun Endo 24 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 17 1   Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
13 3TV Yuzuho Shiokoshi 1 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 3 2   Urawa Reds
14 3TV Yui Hasegawa 29 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 46 11   Milan
15 4 Yuka Momiki 9 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 38 14   OL Reign
16 2HV Asato Miyagawa 24 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 14 0   Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
17 2HV Nanami Kitamura 25 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 3 0   Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
18 1TM Ayaka Yamashita 29 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 40 0   Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
19 2HV Shiori Miyake 13 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 25 0   INAC Kobe Leonessa
20 3TV Honoka Hayashi 19 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 6 0   AIK
21 3TV Momoka Kinoshita 2 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 4 1   Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
22 1TM Chika Hirao 31 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 2 0   Albirex Niigata

Bảng F sửa

Brasil sửa

Danh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 18 tháng 6 năm 2021.[9] Ngày 2 tháng 7 năm 2021, Adriana Leal da Silva rút lui do chấn thương, thay thế bởi Angelina.[10]

Huấn luyện viên:   Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bárbara (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (33 tuổi) 93 0   Kindermann
2 2HV Poliana (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (30 tuổi) 63 5   Corinthians
3 2HV Érika (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 99 8   Corinthians
4 2HV Rafaelle (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (30 tuổi) 58 8   Palmeiras
5 3TV Julia (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 5 2   Palmeiras
6 2HV Tamires 10 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 91 5   Corinthians
7 3TV Duda (1995-07-18)18 tháng 7, 1995 (26 tuổi) 3 1   São Paulo
8 3TV Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (43 tuổi) 196 67   São Paulo
9 4 Debinha (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 87 33   North Carolina Courage
10 3TV Marta (Đội trưởng) (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (35 tuổi) 151 107   Orlando Pride
11 3TV Angelina 26 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0   OL Reign
12 4 Ludmila (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 28 3   Atlético Madrid
13 2HV Bruna Benites (1985-10-16)16 tháng 10, 1985 (35 tuổi) 62 9   Internacional
14 2HV Jucinara (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 16 0   Levante
15 3TV Geyse (1998-03-27)27 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 33 16   Madrid CFF
16 4 Beatriz (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 78 31   Palmeiras
17 3TV Andressinha (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 76 10   Corinthians
18 1TM Letícia (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 66 0   Benfica
19 2HV Letícia Santos (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 41 0   Eintracht Frankfurt
20 4 Giovana (2003-06-21)21 tháng 6, 2003 (18 tuổi) 2 0   Barcelona
21 4 Andressa (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 89 20   Roma
22 1TM Aline Reis (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (32 tuổi) 13 0   Granadilla

Trung Quốc sửa

26 vận động viên cập nhật đến ngày 8 tháng 6 năm 2021.[11] 22 vận động viên cập nhật đến ngày 7 tháng 7 năm 2021.[12]

Huấn luyện viên: Giả Tú Toàn

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zhu Yu (1997-07-23)23 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 1 0   Wuhan Jianghan University
2 2HV Li Mengwen (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 7 0   Jiangsu
3 2HV Lâm Vũ Bình (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 17 0   Meizhou Hakka
4 3TV Li Qingtong (1999-04-14)14 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 1 0   Meizhou Hakka
5 2HV Ngô Hải Yến (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 120 2   Wuhan Jianghan University
6 3TV Zhang Xin (1992-05-23)23 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 9 2   Shanghai Shengli
7 3TV Vương Sương (Đội trưởng) (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 106 29   Wuhan Jianghan University
8 3TV Wang Yan (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 30 0   Beijing BG Phoenix
9 3TV Miao Siwen (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 1 0   Shanghai Shengli
10 3TV Wang Yanwen (1999-03-27)27 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 0 0   Beijing BG Phoenix
11 4 Vương San San (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (31 tuổi) 136 52   Tianjin Shengde
12 1TM Bành Thị Mộng (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (23 tuổi) 30 0   Jiangsu
13 3TV Yang Lina (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (27 tuổi) 19 2   Shanghai Shengli
14 3TV Liu Jing (1998-04-28)28 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 0 0   Changchun Dazhong Zhuoyue
15 4 Yang Man (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 16 3   Shandong Sports Lottery
16 2HV Wang Xiaoxue (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (26 tuổi) 2 0   Jiangsu
17 2HV Luo Guiping (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 8 0   Meizhou Hakka
18 4 Wurigumula (1996-08-26)26 tháng 8, 1996 (24 tuổi) 0 0   Changchun Dazhong Zhuoyue
19 3TV Wang Ying (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 3 0   Wuhan Jianghan University
20 4 Xiao Yuyi (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 30 4   Shanghai Shengli
21 3TV Chen Qiaozhu (1999-09-08)8 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 0 0   Meizhou Hakka
22 1TM Ding Xuan (1989-02-11)11 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 0 0   Shanghai Shengli

Hà Lan sửa

Đội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 16 tháng 6 năm 2021.[13]
Ngày 20 tháng 7 có công bố Sherida Spitse rời khỏi đội hình do dính chấn thương đầu gối trong khi tập luyện. Wiegman bổ sung Joëlle Smits để thay thế. Smits, cũng như 1 thủ môn dự bị, đã ở cùng đội hình chỉ để phòng cho 1 tình huống cấp bách như vậy.[14]

Chỉ đạo huấn luyện: Sarina Wiegman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sari van Veenendaal (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 74 0   PSV
2 2HV Lynn Wilms (2000-10-03)3 tháng 10, 2000 (20 tuổi) 12 1   FC Twente
3 2HV Stefanie van der Gragt (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 75 10   Ajax
4 2HV Aniek Nouwen (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 16 1   PSV
5 2HV Merel van Dongen (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 51 1   Atlético Madrid
6 3TV Jill Roord (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 64 11   Arsenal
7 4 Shanice van de Sanden (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 85 19   VfL Wolfsburg
9 4 Vivianne Miedema (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (25 tuổi) 96 73   Arsenal
10 3TV Daniëlle van de Donk (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 114 28   Arsenal
11 4 Lieke Martens (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (28 tuổi) 123 49   Barcelona
12 2HV Sisca Folkertsma (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 12 0   FC Twente
13 3TV Victoria Pelova (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (22 tuổi) 11 0   Ajax
14 3TV Jackie Groenen (1994-12-17)17 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 71 7   Manchester United
15 2HV Kika van Es (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 70 0   FC Twente
16 1TM Lize Kop (1998-03-17)17 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 6 0   Ajax
17 2HV Dominique Janssen (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 71 2   VfL Wolfsburg
18 4 Lineth Beerensteyn (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (24 tuổi) 66 12   Bayern Munich
19 4 Renate Jansen (1990-12-07)7 tháng 12, 1990 (30 tuổi) 48 4   FC Twente
20 3TV Inessa Kaagman (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 11 0   Brighton & Hove Albion
21 2HV Anouk Dekker (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (34 tuổi) 86 7   Montpellier
22 1TM Loes Geurts (1986-01-12)12 tháng 1, 1986 (35 tuổi) 125 0   BK Häcken
4 Joëlle Smits (2000-02-07)7 tháng 2, 2000 (21 tuổi) 4 0   PSV

Zambia sửa

22 vận động viên nêu tên vào ngày 2 tháng 7 năm 2021.[15]

Huấn luyện viên trưởng: Bruce Mwape

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Musonda, CatherineCatherine Musonda (1998-02-20)20 tháng 2, 1998 (23 tuổi)   Indeni Roses
2 2HV Khosa, FikileFikile Khosa (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (24 tuổi)   Red Arrows
3 2HV Mweemba, LushomoLushomo Mweemba (2001-04-10)10 tháng 4, 2001 (20 tuổi)   Green Buffaloes
4 2HV Siamfuko, EstherEsther Siamfuko (2004-08-08)8 tháng 8, 2004 (16 tuổi)   Queens Academy
5 2HV Mulenga, AnitaAnita Mulenga (1995-05-03)3 tháng 5, 1995 (26 tuổi)   Green Buffaloes
6 3TV Wilombe, MaryMary Wilombe (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (23 tuổi)   Red Arrows
7 4 Ochumba, LubandjiLubandji Ochumba (2001-07-01)1 tháng 7, 2001 (20 tuổi)   Red Arrows
8 2HV Belemu, MargaretMargaret Belemu (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (24 tuổi)   Red Arrows
9 4 Mubanga, HellenHellen Mubanga (1995-05-23)23 tháng 5, 1995 (26 tuổi)   Zaragoza CFF
10 3TV Chanda, GraceGrace Chanda (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (24 tuổi)   Red Arrows
11 4 Banda, BarbaraBarbara Banda (2000-03-20)20 tháng 3, 2000 (21 tuổi)   Shanghai Shengli
12 4 Chitundu, AvellAvell Chitundu (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (23 tuổi)   ZESCO United
13 2HV Tembo, MarthaMartha Tembo (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (23 tuổi)   Green Buffaloes
14 3TV Lungu, IreenIreen Lungu (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (23 tuổi)   Green Buffaloes
15 3TV Musase, AgnessAgness Musase (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (24 tuổi)   Green Buffaloes
16 1TM Nali, HazelHazel Nali (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (23 tuổi)   Hapoel Be'er Sheva
17 3TV Kundananji, RachealRacheal Kundananji (2000-06-03)3 tháng 6, 2000 (21 tuổi)   BIIK Kazygurt
18 2HV Phiri, VastVast Phiri (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (25 tuổi)   ZESCO United
19 3TV Katongo, EvarineEvarine Katongo (2002-12-29)29 tháng 12, 2002 (18 tuổi)   ZISD Queens
20 2HV Mukwasa, EstherEsther Mukwasa (1996-10-24)24 tháng 10, 1996 (24 tuổi)   Indeni Roses
21 3TV Chanda, HellenHellen Chanda (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (23 tuổi)   Red Arrows
22 1TM Musole, NgamboNgambo Musole (1998-06-26)26 tháng 6, 1998 (23 tuổi)   ZESCO United

Bảng G sửa

Úc sửa

22 vận động viên sau bị nêu tên cho đội Úc.[16]

Huấn luyện viên trưởng:   Tony Gustavsson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Williams, LydiaLydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (33 tuổi) 89 0   Arsenal
2 4 Kerr, SamSam Kerr (captain) (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 92 42   Chelsea
3 3TV Cooney-Cross, KyraKyra Cooney-Cross (2002-02-15)15 tháng 2, 2002 (19 tuổi) 2 0   Melbourne Victory
4 2HV Polkinghorne, ClareClare Polkinghorne (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 128 11   Vittsjö GIK
5 3TV Luik, AiviAivi Luik (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (36 tuổi) 29 0   Sevilla
6 3TV Logarzo, ChloeChloe Logarzo (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 48 8   Kansas City
7 2HV Catley, StephSteph Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (27 tuổi) 84 3   Arsenal
8 3TV Kellond-Knight, EliseElise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 113 2   Hammarby IF
9 4 Foord, CaitlinCaitlin Foord (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (26 tuổi) 86 20   Arsenal
10 3TV van Egmond, EmilyEmily van Egmond (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (28 tuổi) 101 23   West Ham United
11 4 Fowler, MaryMary Fowler (2003-02-14)14 tháng 2, 2003 (18 tuổi) 8 1   Montpellier
12 2HV Carpenter, EllieEllie Carpenter (2000-04-28)28 tháng 4, 2000 (21 tuổi) 44 1   Lyon
13 3TV Yallop, TamekaTameka Yallop (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (30 tuổi) 89 10   Brisbane Roar
14 2HV Kennedy, AlannaAlanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 91 7   Tottenham Hotspur
15 4 Gielnik, EmilyEmily Gielnik (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 41 10   Vittsjö GIK
16 4 Raso, HayleyHayley Raso (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 50 6   Everton
17 4 Simon, KyahKyah Simon (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (30 tuổi) 94 26   PSV
18 1TM Micah, TeaganTeagan Micah (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 1 0   Sandviken
19 2HV Nevin, CourtneyCourtney Nevin (2002-02-12)12 tháng 2, 2002 (19 tuổi) 2 0   Western Sydney Wanderers
20 2HV Grant, CharlotteCharlotte Grant (2001-09-20)20 tháng 9, 2001 (19 tuổi) 0 0   FC Rosengård
21 2HV Brock, LauraLaura Brock (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 63 2   EA de Guingamp
22 1TM Arnold, MackenzieMackenzie Arnold (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 26 0   West Ham United

New Zealand sửa

Đội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 25 tháng 6 năm 2021.[17]

Huấn luyện viên trưởng:   Tom Sermanni

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 71 0   Reading
2 3TV Ria Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (31 tuổi) 150 14   Tottenham Hotspur
3 2HV Anna Green (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 77 7   Lower Hutt City
4 2HV C. J. Bott (1995-04-22)22 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 24 1   Vålerenga Fotball Damer
5 2HV Meikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (25 tuổi) 41 3   Liverpool
6 2HV Claudia Bunge (1999-09-21)21 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 4 0   Melbourne Victory
7 2HV Ali Riley (Đội trưởng) (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (33 tuổi) 134 1   Orlando Pride
8 2HV Abby Erceg (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 141 6   North Carolina Courage
9 4 Gabi Rennie (2001-07-07)7 tháng 7, 2001 (20 tuổi) 0 0   Indiana Hoosiers
10 3TV Annalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (30 tuổi) 123 15   Melbourne Victory
11 4 Olivia Chance (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (27 tuổi) 20 1   Brisbane Roar
12 3TV Betsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 119 13   Stjarnan
13 4 Paige Satchell (1998-04-13)13 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 18 1   Canberra United
14 3TV Katie Bowen (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (27 tuổi) 70 3   Kansas City NWSL
15 3TV Daisy Cleverley (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 9 2   Georgetown Hoyas
16 3TV Emma Rolston (1996-11-10)10 tháng 11, 1996 (24 tuổi) 5 6   Northern Lights
17 4 Hannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 97 26   MSV Duisburg
18 1TM Anna Leat (2001-06-26)26 tháng 6, 2001 (20 tuổi) 4 0   FFDP
19 2HV Elizabeth Anton (1998-12-12)12 tháng 12, 1998 (22 tuổi) 5 0   FFDP
20 2HV Marisa van der Meer (2002-03-27)27 tháng 3, 2002 (19 tuổi) 0 0   FFDP
21 4 Michaela Robertson (1996-08-28)28 tháng 8, 1996 (24 tuổi) 0 0   Lower Hutt City
22 1TM Victoria Esson (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 3 0   Avaldsnes

Thụy Điển sửa

Đội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 29 tháng 6 năm 2021.[18]

Huấn luyện viên trưởng: Peter Gerhardsson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (38 tuổi) 172 0   Atlético Madrid
2 2HV Jonna Andersson (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (28 tuổi) 56 1   Chelsea
3 2HV Emma Kullberg (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 6 0   Häcken
4 2HV Hanna Glas (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 42 0   Bayern Munich
5 3TV Hanna Bennison (2002-10-16)16 tháng 10, 2002 (18 tuổi) 8 0   Rosengård
6 2HV Magdalena Eriksson (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 70 8   Chelsea
7 4 Madelen Janogy (1995-11-12)12 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 17 4   Hammarby
8 3TV Lina Hurtig (1995-09-05)5 tháng 9, 1995 (25 tuổi) 38 12   Juventus
9 3TV Kosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (31 tuổi) 148 38   Real Madrid
10 4 Sofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 123 23   Real Madrid
11 4 Stina Blackstenius (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (25 tuổi) 64 17   Häcken
12 1TM Jennifer Falk (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 8 0   Häcken
13 2HV Amanda Ilestedt (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (28 tuổi) 41 4   Bayern Munich
14 2HV Nathalie Björn (1997-05-04)4 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 26 4   Rosengård
15 4 Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 83 11   Rosengård
16 3TV Filippa Angeldal (1997-07-14)14 tháng 7, 1997 (24 tuổi) 11 4   Häcken
17 3TV Caroline Seger (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (36 tuổi) 215 29   Rosengård
18 4 Fridolina Rolfö (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 50 14   VfL Wolfsburg
19 4 Anna Anvegård (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 19 8   Rosengård
20 3TV Julia Roddar (1992-02-16)16 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 9 0   Washington Spirit
21 4 Rebecka Blomqvist (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 8 1   VfL Wolfsburg
22 1TM Zećira Mušović (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 5 0   Chelsea

Hoa Kỳ sửa

Đội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 23 tháng 6 năm 2021.[19]

Huấn luyện viên trưởng:   Vlatko Andonovski

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alyssa Naeher (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (33 tuổi) 73 0   Chicago Red Stars
2 2HV Crystal Dunn (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (29 tuổi) 116 24   Portland Thorns
3 3TV Sam Mewis (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 77 23   North Carolina Courage
4 2HV Becky Sauerbrunn (Đội trưởng) (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (36 tuổi) 188 0   Portland Thorns
5 2HV Kelley O'Hara (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (32 tuổi) 140 2   Washington Spirit
6 3TV Kristie Mewis (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (30 tuổi) 26 4   Houston Dash
7 4 Tobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (33 tuổi) 171 35
8 3TV Julie Ertz (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 110 20   Chicago Red Stars
9 3TV Lindsey Horan (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 98 22   Portland Thorns
10 4 Carli Lloyd (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (39 tuổi) 306 126   Gotham FC
11 4 Christen Press (1988-12-29)29 tháng 12, 1988 (32 tuổi) 149 63
12 2HV Tierna Davidson (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (22 tuổi) 34 1   Chicago Red Stars
13 4 Alex Morgan (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (32 tuổi) 180 110   Orlando Pride
14 2HV Emily Sonnett (1993-11-25)25 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 56 0   Washington Spirit
15 4 Megan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (36 tuổi) 179 59   OL Reign
16 3TV Rose Lavelle (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 56 14   OL Reign
17 2HV Abby Dahlkemper (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 71 0   Manchester City
18 1TM Adrianna Franch (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 6 0   Portland Thorns
19 3TV Catarina Macario (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (21 tuổi) 7 1   Lyon
20 2HV Casey Krueger (1990-08-23)23 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 34 0   Chicago Red Stars
21 4 Lynn Williams (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 37 11   North Carolina Courage
22 1TM Jane Campbell (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 5 0   Houston Dash

Tham khảo sửa

  1. ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ “Official Squad Lists for Rio 2016” (PDF). FIFA. 7 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ “Canada Soccer unveils Women's National Team roster for the Tokyo 2020 Olympic Games”. Canadian Soccer Association. ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ Awad, Brandi (ngày 23 tháng 6 năm 2021). “Team Canada soccer squad set for Tokyo 2020”. Canadian Olympic Committee. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2021.
  5. ^ “Christiane Endler liderará a Chile en el fútbol femenino de Tokio 2020” [Christiane Endler to lead Chile in Tokyo 2020 women's football]. Olympics.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 2 tháng 7 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  6. ^ “Women's Football Squad named for Tokyo 2020”. Team GB. ngày 27 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
  7. ^ “Olympic Games: Carly Telford replaces injured Karen Bardsley in Team GB squad”. Sky Sports. ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  8. ^ “Nadeshiko Japan (Japan Women's National Team) Squad - Games of the XXXII Olympiad (Tokyo 2020)【7/21-8/6】, MS&AD CUP 2021【7/14@Kyoto】”. www.jfa.jp (bằng tiếng Anh). Japan Football Association (JFA). ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ “Seleção Brasileira Feminina é convocada para a Olimpíada de Tóquio” [Brazilian Women's Team is summoned to the Tokyo Olympics] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Brazilian Football Confederation. ngày 18 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ “Após lesão, Adriana é desconvocada da Seleção Feminina; Angelina é chamada para a vaga” [After an injury, Adriana is removed from the Women's Team; Angelina is called for the vacancy] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Brazilian Football Confederation. ngày 2 tháng 7 năm 2021.
  11. ^ “China unveils 26-woman squad for Tokyo Olympics football event”. Xinhua News Agency. ngày 9 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
  12. ^ “国际足联公布中国女足奥运大名单:王霜领衔,娄佳惠落选” [FIFA announced the squad for the Chinese Women's Football Olympics: Wang Shuang leads, Lou Jiahui loses the election] (bằng tiếng Trung). Dongqiudi. ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
  13. ^ “Toernooidebutanten in Olympische selectie OranjeLeeuwinnen” [Tournament debutants in Olympic selection Orange Lionesses] (bằng tiếng Hà Lan). Royal Dutch Football Association. ngày 16 tháng 6 năm 2021.
  14. ^ https://vrouwenvoetbalnieuws.nl/hoofdnieuws/breaking-spitse-mist-olympische-spelen-door-knieblessure
  15. ^ “Mwape Unveils Tokyo Bound Copper Queens Squad”. Football Association of Zambia. ngày 2 tháng 7 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
  16. ^ “Matildas team locked in for Tokyo with official Olympic selection”. Matildas. Football Australia. ngày 30 tháng 6 năm 2021.
  17. ^ “Squads named for Tokyo 2020” (bằng tiếng Anh). New Zealand Football. ngày 25 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2021.
  18. ^ “Truppen till OS i Japan” [The squad for the Olympics in Japan] (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Football Association. ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  19. ^ “Vlatko Andonovski Names 2020 U.S. Olympic Women's Soccer Team”. U.S. Soccer. ngày 23 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Competitors at the 2020 Summer Olympics