Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tuyển quốc gia tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017 tại Hà Lan từ 16 tháng 7 tới 6 tháng 8 năm 2017.

Mỗi đội tuyển quốc gia phải đăng ký 23 cầu thủ, trong đó phải có tối thiểu ba thủ môn. Nếu một cầu thủ bị chấn thương nặng không thể kịp bình phục trước trận ra quân của đội nhà thì một người khác sẽ thay thế cầu thủ đó. Danh sách đội hình phải được trình lên UEFA tối thiểu là 10 ngày trước khi giải khai mạc.[1][2]

Số trận khoác áo, số bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi tính đến 16 tháng 7 năm 2017.

Bảng A sửa

Bỉ sửa

Đội hình được công bố vào ngày 25 tháng 6 năm 2017.[3]

Huấn luyện viên: Ives Serneels

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Justien Odeurs (1997-05-13)13 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 22 0   Jena
2 2HV Davina Philtjens (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 57 7   Ajax
3 2HV Heleen Jaques (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 77 1   Anderlecht
4 2HV Maud Coutereels (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (31 tuổi) 69 9   Lille
5 2HV Lorca Van De Putte (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 55 2   Kristianstad
6 3TV Tine De Caigny (1997-06-09)9 tháng 6, 1997 (20 tuổi) 30 7   Anderlecht
7 3TV Elke Van Gorp (1995-05-12)12 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 20 6   Anderlecht
8 3TV Lenie Onzia (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 34 4   Twente
9 4 Tessa Wullaert (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 59 32   Wolfsburg
10 4 Aline Zeler (c) (1983-06-02)2 tháng 6, 1983 (34 tuổi) 94 28   Anderlecht
11 4 Janice Cayman (1988-10-12)12 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 69 20   Montpellier
12 1TM Diede Lemey (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (20 tuổi) 4 0   Anderlecht
13 3TV Sara Yuceil (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 21 2   PSV Eindhoven
14 4 Davinia Vanmechelen (1999-08-30)30 tháng 8, 1999 (17 tuổi) 11 3   Gent
15 4 Yana Daniels (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 27 4   Bristol City
16 3TV Nicky Van Den Abbeele (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 29 0   Anderlecht
17 4 Jana Coryn (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 20 1   Lille
18 3TV Laura De Neve (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (22 tuổi) 12 0   Anderlecht
19 2HV Imke Courtois (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 21 0   Standard Liège
20 3TV Julie Biesmans (1994-05-04)4 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 47 2   Standard Liège
21 1TM Nicky Evrard (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 16 0   Twente
22 2HV Laura Deloose (1993-06-19)19 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 19 2   Anderlecht
23 2HV Elien Van Wynendaele (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 19 1   Gent

Đan Mạch sửa

Đội hình được công bố vào ngày 19 tháng 6 năm 2017.[4]

Huấn luyện viên: Nils Nielsen

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stina Lykke Petersen (1986-02-09)9 tháng 2, 1986 (31 tuổi) 66 0   Kolding
2 2HV Line Røddik Hansen (1988-01-31)31 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 126 13   Barcelona
3 2HV Janni Arnth Jensen (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 75 1   Linköping
4 3TV Maja Kildemoes (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (20 tuổi) 17 1   Linköping
5 2HV Simone Boye Sørensen (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 41 4   Rosengård
6 3TV Nanna Christiansen (1989-06-17)17 tháng 6, 1989 (28 tuổi) 78 6   Brøndby
7 3TV Sanne Troelsgaard Nielsen (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 111 37   Rosengård
8 2HV Theresa Nielsen (1986-07-20)20 tháng 7, 1986 (30 tuổi) 109 3   Vålerenga
9 4 Nadia Nadim (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 67 19   Portland Thorns
10 4 Pernille Harder (c) (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 86 46   Wolfsburg
11 3TV Katrine Veje (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 96 8   Montpellier
12 4 Stine Larsen (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (21 tuổi) 23 7   Brøndby
13 3TV Sofie Junge Pedersen (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 43 4   Rosengård
14 4 Nicoline Sørensen (1997-08-15)15 tháng 8, 1997 (19 tuổi) 8 1   Linköping
15 2HV Frederikke Thøgersen (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 25 0   Fortuna Hjørring
16 1TM Maria Lindblad Christensen (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (22 tuổi) 1 0   Fortuna Hjørring
17 3TV Line Jensen (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 61 2   Washington Spirit
18 2HV Mie Leth Jans (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 19 0   Manchester City
19 2HV Cecilie Sandvej (1990-06-13)13 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 26 1   Frankfurt
20 2HV Stine Ballisager Pedersen (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 2 0   Skovbakken
21 3TV Sarah Dyrehauge Hansen (1996-09-14)14 tháng 9, 1996 (20 tuổi) 9 2   Fortuna Hjørring
22 1TM Line Geltzer Johansen (1989-07-26)26 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 3 0   Kopparbergs/Göteborg
23 2HV Luna Gevitz (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 10 0   Fortuna Hjørring

Hà Lan sửa

Đội hình được công bố vào ngày 14 tháng 6 năm 2017.[5]

Huấn luyện viên: Sarina Wiegman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sari van Veenendaal (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 32 0   Arsenal
2 2HV Desiree van Lunteren (1992-12-30)30 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 46 0   Ajax
3 2HV Stefanie van der Gragt (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 37 3   Ajax
4 2HV Mandy van den Berg (c) (1990-08-26)26 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 86 6   Reading
5 2HV Kika van Es (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 37 0   Twente
6 2HV Anouk Dekker (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (30 tuổi) 61 6   Montpellier
7 4 Shanice van de Sanden (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 40 9   Liverpool
8 3TV Sherida Spitse (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 132 20   Twente
9 4 Vivianne Miedema (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (21 tuổi) 51 41   Arsenal
10 3TV Daniëlle van de Donk (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 65 10   Arsenal
11 3TV Lieke Martens (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 74 30   Barcelona
12 3TV Jill Roord (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (20 tuổi) 16 3   Bayern München
13 4 Renate Jansen (1990-12-07)7 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 15 3   Twente
14 3TV Jackie Groenen (1994-12-17)17 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 19 1   Frankfurt
15 3TV Sisca Folkertsma (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 7 0   Ajax
16 1TM Angela Christ (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 16 0   PSV Eindhoven
17 2HV Kelly Zeeman (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 18 0   Ajax
18 4 Vanity Lewerissa (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 9 0   PSV Eindhoven
19 3TV Sheila van den Bulk (1989-04-06)6 tháng 4, 1989 (28 tuổi) 4 0   Djurgården
20 2HV Dominique Janssen (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 22 0   Arsenal
21 4 Lineth Beerensteyn (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (20 tuổi) 14 3   Bayern München
22 2HV Liza van der Most (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 6 0   Ajax
23 1TM Loes Geurts (1986-01-12)12 tháng 1, 1986 (31 tuổi) 117 0   Paris Saint-Germain

Na Uy sửa

Đội hình được công bố vào ngày 28 tháng 6 năm 2017.[6]

Huấn luyện viên: Martin Sjögren

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ingrid Hjelmseth (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (37 tuổi) 112 0   Stabæk
2 3TV Ingrid Moe Wold (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 38 3   Lillestrøm
3 2HV Maria Thorisdottir (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 14 0   Klepp
4 3TV Guro Reiten (1994-07-26)26 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 14 1   Lillestrøm
5 3TV Tuva Hansen (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (19 tuổi) 2 0   Klepp
6 3TV Maren Mjelde (c) (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 116 17   Chelsea
7 3TV Ingrid Schjelderup (1987-12-21)21 tháng 12, 1987 (29 tuổi) 16 0   Eskilstuna United
8 3TV Andrine Hegerberg (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 24 1   Birmingham City
9 4 Elise Thorsnes (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 105 16   Avaldsnes
10 4 Caroline Graham Hansen (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 48 15   Wolfsburg
11 2HV Nora Holstad Berge (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (30 tuổi) 66 2   Bayern München
12 1TM Cecilie Fiskerstrand (1996-03-20)20 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 14 0   Lillestrøm
13 2HV Stine Pettersen Reinås (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (23 tuổi) 5 1   Stabæk
14 4 Ada Hegerberg (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (22 tuổi) 63 38   Lyon
15 4 Lisa-Marie Karlseng Utland (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 20 2   Røa
16 2HV Anja Sønstevold (1992-06-21)21 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 12 0   Lillestrøm
17 3TV Kristine Minde (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 76 9   Linköping
18 2HV Frida Leonhardsen Maanum (1999-07-16)16 tháng 7, 1999 (18 tuổi) 1 0   Stabæk
19 3TV Ingvild Isaksen (1989-02-10)10 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 59 3   Stabæk
20 4 Emilie Haavi (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 61 15   Boston Breakers
21 2HV Kristine Bjørdal Leine (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (20 tuổi) 0 0   Røa
22 3TV Ingrid Marie Spord (1994-07-12)12 tháng 7, 1994 (23 tuổi) 7 0   Lillestrøm
23 1TM Oda Maria Hove Bogstad (1996-04-24)24 tháng 4, 1996 (21 tuổi) 0 0   Klepp

Bảng B sửa

Đức sửa

Đội hình sơ bộ 29 người được công bố vào ngày 10 tháng 5 năm 2017.[7] Đội hình cuối cùng được chốt lại vào ngày 30 tháng 6 năm 2017.[8]

Huấn luyện viên: Steffi Jones

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Almuth Schult (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 42 0   Wolfsburg
2 2HV Josephine Henning (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 40 1   Lyon
3 2HV Kathrin Hendrich (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 15 1   Frankfurt
4 2HV Leonie Maier (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 54 8   Bayern München
5 2HV Babett Peter (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 107 5   Wolfsburg
6 2HV Kristin Demann (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 10 0   Bayern München
7 2HV Carolin Simon (1992-11-24)24 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 3 0   Freiburg
8 3TV Lena Goeßling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (31 tuổi) 93 10   Wolfsburg
9 4 Mandy Islacker (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 15 5   Bayern München
10 3TV Dzsenifer Marozsán (c) (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 74 30   Lyon
11 4 Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (32 tuổi) 154 50   Rosengård
12 1TM Laura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 5 0   Freiburg
13 3TV Sara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 42 8   Bayern München
14 2HV Anna Blässe (1987-02-27)27 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 18 0   Wolfsburg
15 3TV Sara Doorsoun (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 8 0   Essen
16 3TV Linda Dallmann (1994-09-02)2 tháng 9, 1994 (22 tuổi) 5 2   Essen
17 2HV Isabel Kerschowski (1988-01-22)22 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 19 3   Wolfsburg
18 4 Lena Petermann (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 12 4   Freiburg
19 4 Svenja Huth (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 27 0   Turbine Potsdam
20 3TV Lina Magull (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 11 2   Freiburg
21 1TM Lisa Weiß (1987-10-29)29 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 4 0   Essen
22 3TV Tabea Kemme (1991-12-14)14 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 39 2   Turbine Potsdam
23 4 Hasret Kayikçi (1991-11-06)6 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 4 1   Freiburg

Ý sửa

Đội hình sơ bộ 30 người được công bố vào ngày 19 tháng 6 năm 2017.[9] Đội hình được chốt lại vào ngày 5 tháng 7 năm 2017.[10]

Huấn luyện viên: Antonio Cabrini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Laura Giuliani (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 23 0   Freiburg
2 2HV Cecilia Salvai (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 30 1   Brescia
3 2HV Sara Gama (1989-03-27)27 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 23 1   Brescia
4 3TV Daniela Stracchi (1983-09-02)2 tháng 9, 1983 (33 tuổi) 48 2   Mozzanica
5 2HV Elena Linari (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 49 0   Fiorentina
6 4 Sandy Iannella (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (30 tuổi) 32 1   Cuneo
7 2HV Alia Guagni (1987-10-01)1 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 37 5   Fiorentina
8 4 Melania Gabbiadini (c) (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (33 tuổi) 88 39   Verona
9 4 Ilaria Mauro (1988-05-22)22 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 24 8   Fiorentina
10 3TV Martina Rosucci (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 43 3   Brescia
11 3TV Barbara Bonansea (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 37 14   Brescia
12 1TM Chiara Marchitelli (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (32 tuổi) 15 0   Brescia
13 2HV Elisa Bartoli (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (26 tuổi) 35 1   Fiorentina
14 2HV Linda Tucceri (1991-04-04)4 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 11 0   San Zaccaria
15 3TV Laura Fusetti (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 0 0   Como
16 3TV Manuela Giugliano (1997-08-18)18 tháng 8, 1997 (19 tuổi) 8 2   Verona
17 2HV Federica Di Criscio (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 32 0   Verona
18 4 Daniela Sabatino (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (32 tuổi) 33 12   Brescia
19 3TV Aurora Galli (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (20 tuổi) 28 3   Verona
20 3TV Valentina Cernoia (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 29 6   Brescia
21 3TV Marta Carissimi (1987-05-03)3 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 32 2   Fiorentina
22 1TM Katja Schroffenegger (1991-04-28)28 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 15 0   Unterland
23 4 Cristiana Girelli (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 37 14   Brescia

Nga sửa

Đội hình được công bố vào ngày 29 tháng 6 năm 2017.[11]

Huấn luyện viên: Elena Fomina

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tatyana Schherbak (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 3 0   Kubanochka
2 3TV Natalya Solodkaya (1995-04-04)4 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 0 0   Kubanochka
3 2HV Anna Kozhnikova (c) (1987-07-10)10 tháng 7, 1987 (30 tuổi) 71 5   CSKA Moskva
4 3TV Tatyana Sheykina (1991-11-14)14 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 13 0   Ryazan VDV
5 2HV Viktoriya Shkoda (1999-12-21)21 tháng 12, 1999 (17 tuổi) 0 0   Kubanochka
6 4 Nadezhda Karpova (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 12 4   Chertanovo Moskva
7 3TV Anastasia Pozdeeva (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 16 0   Zvezda-2005
8 2HV Daria Makarenko (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 49 3   Ryazan VDV
9 3TV Anna Cholovyaga (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 47 4   CSKA Moskva
10 3TV Nadezhda Smirnova (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (21 tuổi) 5 0   CSKA Moskva
11 4 Ekaterina Sochneva (1985-08-12)12 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 87 21   CSKA Moskva
12 1TM Alena Belyaeva (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 6 0   Chertanovo Moskva
13 2HV Anna Belomyttseva (1996-11-24)24 tháng 11, 1996 (20 tuổi) 5 0   Ryazan VDV
14 2HV Nasiba Gasanova (1994-12-15)15 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 0 0   Kubanochka
15 4 Elena Danilova (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (30 tuổi) 33 11   Ryazan VDV
16 4 Marina Fedorova (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 4 0   Ryazan VDV
17 4 Ekaterina Pantyukhina (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 38 12   Zvezda-2005
18 3TV Elvira Ziyastinova (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 19 0   CSKA Moskva
19 2HV Ekaterina Morozova (1991-03-26)26 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 3 0   Chertanovo Moskva
20 3TV Margarita Chernomyrdina (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 24 2   Chertanovo Moskva
21 1TM Yulia Grichenko (1990-03-10)10 tháng 3, 1990 (27 tuổi) 14 0   Rossiyanka
22 4 Marina Kiskonen (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 0 0   Chertanovo Moskva
23 3TV Elena Morozova (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (30 tuổi) 91 19   Kubanochka

Thụy Điển sửa

Đội hình được công bố vào ngày 20 tháng 6 năm 2017.[12]

Huấn luyện viên: Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (34 tuổi) 138 0   Chelsea
2 3TV Jonna Andersson (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 18 0   Linköping
3 2HV Linda Sembrant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 85 8   Montpellier
4 2HV Emma Berglund (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 54 1   Paris Saint-Germain
5 2HV Nilla Fischer (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (32 tuổi) 160 22   Wolfsburg
6 2HV Magdalena Eriksson (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 26 4   Chelsea
7 3TV Lisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 130 11   Örebro
8 4 Lotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (33 tuổi) 181 86   Rosengård
9 3TV Kosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 102 27   Manchester City
10 3TV Julia Spetsmark (1989-06-30)30 tháng 6, 1989 (28 tuổi) 2 0   Örebro
11 4 Stina Blackstenius (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (21 tuổi) 23 3   Montpellier
12 1TM Hilda Carlén (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 7 0   Piteå
13 3TV Josefin Johansson (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 9 0   Piteå
14 3TV Hanna Folkesson (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 34 0   Rosengård
15 2HV Jessica Samuelsson (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 50 0   Linköping
16 2HV Hanna Glas (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 6 0   Eskilstuna United
17 3TV Caroline Seger (c) (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (32 tuổi) 171 24   Lyon
18 4 Fridolina Rolfö (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 21 5   Bayern München
19 4 Pauline Hammarlund (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 17 4   Kopparbergs/Göteborg
20 4 Mimmi Larsson (1994-04-09)9 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 5 1   Eskilstuna United
21 1TM Emelie Lundberg (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 0 0   Eskilstuna United
22 4 Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 55 8   Eskilstuna United
23 3TV Elin Rubensson (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 43 0   Kopparbergs/Göteborg

Bảng C sửa

Áo sửa

Đội hình được công bố vào ngày 1 tháng 7 năm 2017.[13]

Huấn luyện viên: Dominik Thalhammer

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Manuela Zinsberger (1995-10-19)19 tháng 10, 1995 (21 tuổi) 29 0   Bayern München
2 2HV Marina Georgieva (1997-04-13)13 tháng 4, 1997 (20 tuổi) 6 0   Turbine Potsdam
3 2HV Katharina Naschenweng (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (19 tuổi) 0 0   Sturm Graz
4 4 Viktoria Pinther (1998-10-16)16 tháng 10, 1998 (18 tuổi) 0 0   St. Pölten
5 2HV Sophie Maierhofer (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (20 tuổi) 12 1   Kansas Jayhawks
6 3TV Katharina Schiechtl (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (24 tuổi) 10 2   Werder Bremen
7 2HV Carina Wenninger (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 62 3   Bayern München
8 3TV Nadine Prohaska (1990-08-15)15 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 68 7   St. Pölten
9 4 Sarah Zadrazil (1993-02-19)19 tháng 2, 1993 (24 tuổi) 13 1   Turbine Potsdam
10 4 Nina Burger (1987-12-27)27 tháng 12, 1987 (29 tuổi) 80 46   Sand
11 2HV Viktoria Schnaderbeck (c) (1991-01-04)4 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 48 2   Bayern München
12 4 Stefanie Enzinger (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 7 0   Sturm Graz
13 2HV Virginia Kirchberger (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 31 1   Duisburg
14 3TV Barbara Dunst (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (19 tuổi) 7 0   Duisburg
15 4 Nicole Billa (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 23 9   Hoffenheim
16 3TV Jasmin Eder (1992-10-08)8 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 25 0   St. Pölten
17 3TV Sarah Puntigam (1992-10-13)13 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 68 10   Freiburg
18 3TV Laura Feiersinger (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 44 8   Sand
19 2HV Verena Aschauer (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 18 3   Sand
20 4 Lisa Makas (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 45 18   Duisburg
21 1TM Jasmin Pfeiler (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (32 tuổi) 18 0   Altenmarkt
22 3TV Jennifer Klein (1999-01-11)11 tháng 1, 1999 (18 tuổi) 0 0   Neulengbach
23 1TM Carolin Grössinger (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 0 0   Bergheim

Pháp sửa

Đội hình được công bố vào ngày 30 tháng 5 năm 2017.[14]

Huấn luyện viên: Olivier Echouafni

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Laëtitia Philippe (1991-04-30)30 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 4 0   Montpellier
2 2HV Eve Perisset (1994-12-24)24 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 7 0   Paris Saint-Germain
3 2HV Wendie Renard (c) (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 91 19   Lyon
4 2HV Laura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (32 tuổi) 179 6   Paris Saint-Germain
5 3TV Sandie Toletti (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (22 tuổi) 12 0   Montpellier
6 3TV Amandine Henry (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 61 6   Portland Thorns
7 4 Clarisse Le Bihan (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 14 4   Montpellier
8 2HV Jessica Houara (1987-09-29)29 tháng 9, 1987 (29 tuổi) 60 3   Lyon
9 4 Eugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 137 60   Lyon
10 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (32 tuổi) 179 36   Lyon
11 3TV Claire Lavogez (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (23 tuổi) 33 3   Lyon
12 4 Elodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (30 tuổi) 139 32   Lyon
13 4 Camille Catala (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (26 tuổi) 28 3   Paris FC
14 2HV Aissatou Tounkara (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 4 0   Paris FC
15 3TV Élise Bussaglia (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (31 tuổi) 172 28   Barcelona
16 1TM Sarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 120 0   Lyon
17 3TV Gaëtane Thiney (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (31 tuổi) 138 55   Paris FC
18 4 Marie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 117 65   Paris Saint-Germain
19 2HV Griedge Mbock Bathy (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 30 2   Lyon
20 4 Kadidiatou Diani (1995-04-01)1 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 25 2   Paris Saint-Germain
21 1TM Méline Gérard (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 11 0   Montpellier
22 2HV Sakina Karchaoui (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (21 tuổi) 11 0   Montpellier
23 3TV Onema Geyoro (1997-07-02)2 tháng 7, 1997 (20 tuổi) 5 0   Paris Saint-Germain

Iceland sửa

Đội hình được công bố vào ngày 22 tháng 6 năm 2017.[15]

Huấn luyện viên: Freyr Alexandersson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gunnarsdóttir, GuðbjörgGuðbjörg Gunnarsdóttir (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (32 tuổi) 51 0   Djurgården
2 2HV Atladóttir, SifSif Atladóttir (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (32 tuổi) 63 0   Kristianstad
3 2HV Sigurðardóttir, IngibjörgIngibjörg Sigurðardóttir (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 2 0   Breiðablik
4 2HV Viggósdóttir, Glódís PerlaGlódís Perla Viggósdóttir (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 54 2   Rosengård
5 3TV Jónsdóttir, Gunnhildur YrsaGunnhildur Yrsa Jónsdóttir (1988-09-28)28 tháng 9, 1988 (28 tuổi) 42 5   Vålerenga
6 4 Magnúsdóttir, HólmfríðurHólmfríður Magnúsdóttir (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 110 37   KR Reykjavík
7 3TV Gunnarsdóttir, Sara BjörkSara Björk Gunnarsdóttir (c) (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 106 18   Wolfsburg
8 3TV Garðarsdóttir, Sigríður LáraSigríður Lára Garðarsdóttir (1994-03-11)11 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 8 0   Vestmannaeyjar
9 3TV Ásbjörnsdóttir, KatrínKatrín Ásbjörnsdóttir (1992-12-11)11 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 13 1   Stjarnan
10 3TV Brynjarsdóttir, DagnýDagný Brynjarsdóttir (1991-08-10)10 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 70 19   Portland Thorns
11 2HV Gísladóttir, Hallbera GuðnýHallbera Guðný Gísladóttir (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (30 tuổi) 84 3   Djurgården
12 1TM Sigurðardóttir, SandraSandra Sigurðardóttir (1986-10-02)2 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 16 0   Valur
13 1TM Þráinsdóttir, Sonný LáraSonný Lára Þráinsdóttir (1986-12-09)9 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 3 0   Breiðablik
14 2HV Sigurðardóttir, Málfríður ErnaMálfríður Erna Sigurðardóttir (1984-05-30)30 tháng 5, 1984 (33 tuổi) 33 2   Valur
15 4 Jensen, Elín MettaElín Metta Jensen (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 28 5   Valur
16 4 Þorsteinsdóttir, HarpaHarpa Þorsteinsdóttir (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (31 tuổi) 61 18   Stjarnan
17 3TV Albertsdóttir, Agla MaríaAgla María Albertsdóttir (1999-08-05)5 tháng 8, 1999 (17 tuổi) 4 0   Stjarnan
18 3TV Jessen, SandraSandra Jessen (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 18 6   Þór/KA Akureyri
19 2HV Kristjánsdóttir, Anna BjörkAnna Björk Kristjánsdóttir (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 31 0   Limhamn Bunkeflo
20 4 Þorvaldsdóttir, Berglind BjörgBerglind Björg Þorvaldsdóttir (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 27 1   Breiðablik
21 2HV Ásgrímsdóttir, ArnaArna Ásgrímsdóttir (1992-08-12)12 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 12 1   Valur
22 4 Hönnudóttir, RakelRakel Hönnudóttir (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 83 5   Breiðablik
23 4 Friðriksdóttir, FanndísFanndís Friðriksdóttir (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 84 10   Breiðablik

Thụy Sĩ sửa

Đội hình được công bố vào ngày 3 tháng 7 năm 2017.[16]

Huấn luyện viên:   Martina Voss-Tecklenburg

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thalmann, GaëlleGaëlle Thalmann (1986-01-18)18 tháng 1, 1986 (31 tuổi) 53 0   Verona
2 2HV Brunner, JanaJana Brunner (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (20 tuổi) 4 0   Basel
3 4 Terchoun, MeriameMeriame Terchoun (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (21 tuổi) 9 2   Basel
4 2HV Rinast, RachelRachel Rinast (1991-06-02)2 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 20 1   Bayer Leverkusen
5 2HV Maritz, NoëlleNoëlle Maritz (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (21 tuổi) 48 1   Wolfsburg
6 4 Reuteler, GéraldineGéraldine Reuteler (1999-04-21)21 tháng 4, 1999 (18 tuổi) 4 2   Luzern
7 3TV Moser, MartinaMartina Moser (1986-04-09)9 tháng 4, 1986 (31 tuổi) 126 20   Zürich
8 3TV Zehnder, CinziaCinzia Zehnder (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (19 tuổi) 18 0   Freiburg
9 2HV Crnogorčević, Ana-MariaAna-Maria Crnogorčević (1990-10-03)3 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 89 47   Frankfurt
10 4 Bachmann, RamonaRamona Bachmann (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 80 42   Chelsea
11 3TV Dickenmann, LaraLara Dickenmann (1985-11-27)27 tháng 11, 1985 (31 tuổi) 119 46   Wolfsburg
12 1TM Michel, SteniaStenia Michel (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 18 0   Basel
13 3TV Wälti, LiaLia Wälti (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 62 4   Turbine Potsdam
14 2HV Kiwic, RahelRahel Kiwic (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 50 8   Turbine Potsdam
15 2HV Abbé, CarolineCaroline Abbé (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 126 10   Zürich
16 4 Humm, FabienneFabienne Humm (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 56 21   Zürich
17 2HV Betschart, SandraSandra Betschart (1989-03-30)30 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 67 2   Duisburg
18 3TV Calligaris, ViolaViola Calligaris (1996-03-17)17 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 6 0   Atlético Madrid
19 4 Aigbogun, EseosaEseosa Aigbogun (1993-05-23)23 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 38 3   Turbine Potsdam
20 3TV Mauron, SandrineSandrine Mauron (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (20 tuổi) 7 2   Zürich
21 1TM Friedli, SerainaSeraina Friedli (1993-03-20)20 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 2 0   Zürich
22 3TV Bernauer, VanessaVanessa Bernauer (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 65 5   Wolfsburg
23 3TV Bürki, VanessaVanessa Bürki (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (31 tuổi) 78 10   Bayern München

Bảng D sửa

Anh sửa

Đội hình được công bố vào ngày 3 tháng 4 năm 2017.[17]

Huấn luyện viên:   Mark Sampson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karen Bardsley (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (32 tuổi) 67 0   Manchester City
2 2HV Lucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 43 5   Manchester City
3 2HV Demi Stokes (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 36 1   Manchester City
4 3TV Jill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 121 18   Manchester City
5 2HV Steph Houghton (c) (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 86 9   Manchester City
6 2HV Jo Potter (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (32 tuổi) 31 3   Reading
7 3TV Jordan Nobbs (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 41 5   Arsenal
8 3TV Isobel Christiansen (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 13 4   Manchester City
9 4 Jodie Taylor (1986-05-17)17 tháng 5, 1986 (31 tuổi) 24 9   Arsenal
10 3TV Fara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (33 tuổi) 162 40   Arsenal
11 3TV Jade Moore (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 37 1   Reading
12 2HV Casey Stoney (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (35 tuổi) 129 6   Liverpool
13 1TM Siobhan Chamberlain (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (33 tuổi) 42 0   Liverpool
14 3TV Karen Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (29 tuổi) 128 31   Chelsea
15 2HV Laura Bassett (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (33 tuổi) 61 2 Unattached
16 3TV Millie Bright (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 9 0   Chelsea
17 4 Nikita Parris (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 11 3   Manchester City
18 4 Ellen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 62 21   Birmingham City
19 4 Toni Duggan (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 47 15   Barcelona
20 2HV Alex Greenwood (1993-09-07)7 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 23 2   Liverpool
21 1TM Carly Telford (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (30 tuổi) 7 0   Chelsea
22 2HV Alex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (32 tuổi) 138 12   Arsenal
23 4 Fran Kirby (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 19 6   Chelsea

Bồ Đào Nha sửa

Đội hình được công bố vào ngày 6 tháng 7 năm 2017.[18]

Huấn luyện viên: Francisco Neto

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jamila Marreiros (1988-05-30)30 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 12 0   Benfica
2 2HV Mónica Mendes (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 35 1   Neunkirch
3 2HV Raquel Infante (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 13 0   Levante
4 2HV Sílvia Rebelo (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 72 1   Braga
5 2HV Matilde Fidalgo (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 33 0   Benfica
6 3TV Andreia Norton (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (20 tuổi) 3 1   Braga
7 3TV Cláudia Neto (c) (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 106 14   Linköping
8 4 Laura Luís (1992-08-15)15 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 38 7   Braga
9 3TV Ana Borges (1990-06-15)15 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 93 9   Sporting
10 4 Ana Leite (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 42 0   Sporting
11 3TV Tatiana Pinto (1994-03-28)28 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 25 1   Sporting
12 1TM Patrícia Morais (1992-06-17)17 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 43 0   Sporting
13 3TV Fátima Pinto (1996-01-16)16 tháng 1, 1996 (21 tuổi) 27 0   Sporting
14 3TV Dolores Silva (1991-08-07)7 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 79 9   Braga
15 2HV Carole Costa (1990-05-03)3 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 83 6   Sporting
16 4 Diana Silva (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 24 1   Sporting
17 3TV Vanessa Marques (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (21 tuổi) 37 2   Braga
18 4 Carolina Mendes (1987-11-27)27 tháng 11, 1987 (29 tuổi) 61 9   Grindavík
19 3TV Amanda Da Costa (1989-10-07)7 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 18 0   Boston Breakers
20 3TV Suzane Pires (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 20 0   Santos
21 2HV Diana Gomes (1998-07-26)26 tháng 7, 1998 (18 tuổi) 2 0   Valadares Gaia
22 1TM Rute Costa (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (23 tuổi) 2 0   Braga
23 3TV Mélissa Antunes (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 27 1   Braga

Scotland sửa

Đội hình được công bố vào ngày 27 tháng 6 năm 2017.[19]

Huấn luyện viên:   Anna Signeul

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gemma Fay (c) (1981-12-09)9 tháng 12, 1981 (35 tuổi) 199 0   Stjarnan
2 2HV Vaila Barsley (1987-09-15)15 tháng 9, 1987 (29 tuổi) 3 0   Eskilstuna United
3 2HV Joelle Murray (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (30 tuổi) 43 1   Hibernian
4 2HV Ifeoma Dieke (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (36 tuổi) 119 0   Vittsjö
5 3TV Leanne Ross (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (36 tuổi) 131 9   Glasgow City
6 3TV Joanne Love (1985-12-06)6 tháng 12, 1985 (31 tuổi) 177 13   Glasgow City
7 3TV Hayley Lauder (1990-06-04)4 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 84 9   Glasgow City
8 3TV Erin Cuthbert (1998-07-19)19 tháng 7, 1998 (18 tuổi) 8 2   Chelsea
9 3TV Caroline Weir (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 37 5   Liverpool
10 3TV Leanne Crichton (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (29 tuổi) 51 3   Glasgow City
11 4 Lisa Evans (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 60 13   Arsenal
12 1TM Shannon Lynn (1985-10-22)22 tháng 10, 1985 (31 tuổi) 24 0   Vittsjö
13 4 Jane Ross (1989-09-18)18 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 105 49   Manchester City
14 2HV Rachel Corsie (1989-08-17)17 tháng 8, 1989 (27 tuổi) 88 16   Seattle Reign
15 2HV Sophie Howard (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 2 0   Hoffenheim
16 4 Christie Murray (1990-05-03)3 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 47 3   Doncaster Rovers Belles
17 2HV Frankie Brown (1987-10-08)8 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 87 0   Bristol City
18 2HV Rachel McLauchlan (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (20 tuổi) 3 0   Hibernian
19 3TV Lana Clelland (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 14 1   Tavagnacco
20 2HV Kirsty Smith (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 23 0   Hibernian
21 1TM Lee Alexander (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 0 0   Glasgow City
22 4 Fiona Brown (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 18 0   Eskilstuna United
23 2HV Chloe Arthur (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 7 0   Bristol City

Tây Ban Nha sửa

Đội hình được công bố vào ngày 20 tháng 6 năm 2017.[20]

Huấn luyện viên: Jorge Vilda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dolores Gallardo (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 17 0   Atlético Madrid
2 2HV Celia Jiménez (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 10 0   Alabama Crimson Tide
3 2HV Marta Torrejón (c) (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 73 9   Barcelona
4 2HV Irene Paredes (1991-07-04)4 tháng 7, 1991 (26 tuổi) 41 3   Paris Saint-Germain
5 2HV Andrea Pereira (1993-09-19)19 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 9 0   Atlético Madrid
6 3TV Virginia Torrecilla (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (22 tuổi) 33 4   Montpellier
7 4 Marta Corredera (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 43 3   Atlético Madrid
8 3TV Amanda Sampedro (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 24 7   Atlético Madrid
9 4 Mari Paz Vilas (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (29 tuổi) 15 13   Valencia
10 4 Jennifer Hermoso (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 43 18   Paris Saint-Germain
11 3TV Alexia Putellas (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 42 8   Barcelona
12 1TM María Asunción Quiñones (1996-10-29)29 tháng 10, 1996 (20 tuổi) 1 0   Real Sociedad
13 1TM Sandra Paños (1992-11-04)4 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 15 0   Barcelona
14 3TV Victoria Losada (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 44 12   Barcelona
15 3TV Silvia Meseguer (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 52 5   Atlético Madrid
16 2HV Alexandra López (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 14 0   Atlético Madrid
17 4 Olga García (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 15 3   Barcelona
18 4 Esther González (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 2 0   Atlético Madrid
19 4 Bárbara Latorre (1993-03-14)14 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 7 0   Barcelona
20 2HV María Pilar León (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 7 0   Atlético Madrid
21 2HV Leila Ouahabi (1993-03-22)22 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 14 1   Barcelona
22 4 Mariona Caldentey (1996-03-19)19 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 6 1   Barcelona
23 3TV Paula Nicart (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (22 tuổi) 2 0   Valencia

Tham khảo sửa

  1. ^ “Regulations of the UEFA European Women's Championship, 2015–17” (PDF). UEFA.com.
  2. ^ “UEFA Women's EURO 2017 squads confirmed”. UEFA.com. 6 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ “23 Belgian Red Flames in EK-selectie”. belgianfootball.be. 25 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ “23 kvinder er på vej til EM”. dbu.dk. 19 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ “Wiegman kiest Oranjeselectie voor WEURO 2017”. onsoranje.nl. 14 tháng 6 năm 2017.
  6. ^ “Her er Norges EM-tropp”. fotball.no. 28 tháng 6 năm 2017.
  7. ^ “Vorläufiger EM-Kader: Goeßling zurück, Schüller neu dabei”. dfb.de. 10 tháng 5 năm 2017.
  8. ^ “Jones beruft EM-Kader - Popp fehlt verletzt”. dfb.de. 30 tháng 6 năm 2017.
  9. ^ “Verso l'Europeo: iniziata la prima fase del raduno, dal 26 giugno il gruppo al completo”. figc.it. 19 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  10. ^ “Ufficializzata la lista delle 23 Azzurre convocate per il Campionato Europeo”. figc.it. 5 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  11. ^ “Russia's women's A-squad list for the UEFA Women's Euro 2017”. en.rfs.ru. 29 tháng 6 năm 2017.[liên kết hỏng]
  12. ^ “Truppen till EM i Holland”. svenskfotboll.se. 20 tháng 6 năm 2017.
  13. ^ “Der EURO-Kader steht, Thalhammer nominiert 23 Spielerinnen”. oefb.at. 1 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  14. ^ “Les joueuses pour l'Euro 2017”. fff.fr. 30 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  15. ^ “A kvenna – Lokahópur fyrir EM 2017”. ksi.is. 22 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  16. ^ “Das Schweizer 23-Frauen-Kader für die EURO 2017”. football.ch. 3 tháng 7 năm 2017.
  17. ^ “Mark Sampson picks 23 players for UEFA Women's Euro 2017”. thefa.com. 3 tháng 4 năm 2017.
  18. ^ “As eleitas para o Europeu”. fpf.pt. 19 tháng 6 năm 2017.
  19. ^ “Signeul announces historic Scotland squad”. scottishfa.co.uk. 27 tháng 6 năm 2017. Truy cập 29 tháng 6 năm 2017.
  20. ^ “OFICIAL: Convocatoria de la Selección femenina para el Campeonato de Europa”. rfef.es. 20 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.

Liên kết ngoài sửa