Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023

Tại Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023, các đội phải đăng ký tối thiểu là 18 cầu thủ, trong đó có 2 thủ môn.

Tuổi, câu lạc bộ, số trận đấu và số bàn thắng sẽ được cập nhật cho đến ngày 11 tháng 1 năm 2023.

Bảng A sửa

Tây Ban Nha sửa

22 cầu thủ được triệu tây vào ngày 12 tháng 12 năm 2022.[1] Danh sách giảm xuống còn 19 cầu thủ vào ngày 30 tháng 12 năm 2022.[2]

Head coach: Jordi Ribera[3]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Gonzalo Pérez de Vargas (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 1.89 m 153 15   Barça
4 P Iñaki Peciña (1988-05-31)31 tháng 5, 1988 (34 tuổi) 2.00 m 38 22   Pays d'Aix UC
5 RB Jorge Maqueda (1988-02-06)6 tháng 2, 1988 (34 tuổi) 1.97 m 181 460   HBC Nantes
6 LW Ángel Fernández Pérez (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (34 tuổi) 1.93 m 101 301   Limoges Handball
10 RB Alex Dujshebaev (1992-12-17)17 tháng 12, 1992 (30 tuổi) 1.88 m 129 366   Industria Kielce
12 GK Rodrigo Corrales (1991-01-24)24 tháng 1, 1991 (31 tuổi) 2.00 m 111 4   Telekom Veszprém
14 RW Ferran Solé (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 1.93 m 89 347   Paris Saint-Germain
17 P Adrià Figueras (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (34 tuổi) 1.93 m 109 293   C' Chartres MHB
18 RB Imanol Garciandia (1995-04-30)30 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 2.01 m 26 58   OTP Bank-Pick Szeged
20 P Abel Serdio (1994-04-16)16 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 1.95 m 20 42   Orlen Wisła Płock
21 LB Joan Cañellas (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (36 tuổi) 1.98 m 217 529   Kadetten Schaffhausen
25 CB Agustín Casado (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 1.90 m 19 56   MT Melsungen
30 P Gedeón Guardiola (1984-10-01)1 tháng 10, 1984 (38 tuổi) 1.98 m 184 213   TBV Lemgo
31 CB Pol Valera Rovira (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1.87 m 10 14   BM Granollers
36 CB Ian Tarrafeta (1999-01-04)4 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 1.88 m 30 69   Pays d'Aix UC
51 LW Miguel Sánchez-Migallón (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 2.02 m 27 20   Industria Kielce
59 LB Daniel Dujshebaev (1997-07-04)4 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 1.97 m 60 124   Industria Kielce
62 RW Kauldi Odriozola (1997-01-07)7 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 1.83 m 36 112   HBC Nantes
70 LW Daniel Fernández (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 1.76 m 12 35   TVB 1898 Stuttgart

Montenegro sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2020.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Zoran Roganović[5]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Nikola Matović 8 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 1.98 m 17 0   Amo Handboll
4 LW Aleksandar Bakić 3 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 1.93 m 27 34   RK Nexe Našice
6 LW Miloš Vujović 5 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 1.82 m 51 170   Füchse Berlin
8 P Vuk Lazović 10 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 1.94 m 43 37   Kuwait SC
9 CB Radojica Čepić 29 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 1.95 m 28 42   HSG Wetzlar
10 P Miodrag Ćorsović 22 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1.98 m 9 5   RK Trimo Trebnje
11 RB Branko Vujović 20 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 1.96 m 40 150   TSV Hannover-Burgdorf
13 RW Mirko Radović 15 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 1.89 m 67 58   RK Eurofarm Pelister
16 GK Nebojša Simić 19 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 1.94 m 56 3   MT Melsungen
17 CB Vasilije Kaluđerović 3 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 1.94 m 21 19   1. VfL Potsdam
20 CB Stevan Vujović 7 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 1.93 m 56 112   CS Minaur Baia Mare
21 LB Vasko Ševaljević 21 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 1.93 m 76 282   Redbergslids IK
23 CB Božidar Simić 14 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 1.90 m 8 4   RK Metaloplastika
24 LB Miloš Božović 10 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 1.95 m 48 114   US Ivry Handball
25 RW Marko Lasica 30 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 1.90 m 75 94   Redbergslids IK
26 RB Risto Vujačić 4 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 1.97 m 18 14   Hapoel Ashdod
32 CB Božo Anđelić 16 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 1.86 m 53 90   Motor Zaporizhzhia
90 P Nemanja Grbović 26 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 1.90 m 74 207   Steaua București

Chile sửa

20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 27 tháng 12 năm 2022.[6]

Huấn luyện viên trưởng:   Aitor Etxaburu[7]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Réne Oliva (1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (35 tuổi) 1.96 m 0 0   Balonmano Ovalle
2 LW Sebastián Ceballos (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 1.76 m 81 143   CD Balopal
4 LB Erwin Feuchtmann (1990-05-02)2 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.90 m 86 461   Fenix Toulouse Handball
6 CB Arian Delgado (2001-08-25)25 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 1.80 m 5 9   Liceo Nacional de Maipu
9 P Javier Frelijj (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (31 tuổi) 1.91 m 78 95   Balonmano Ovalle
10 CB Emil Feuchtmann (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (39 tuổi) 1.78 m 157 431   CB Alicante
11 P Esteban Salinas (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 1.83 m 93 350   BM Granollers
12 GK Felipe García (1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 66 4   Italiano BM
14 P Benjamin Illesca (2000-02-04)4 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1.96 m 7 4   Boa-Hora
17 RB Rodrigo Salinas Muñoz (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (33 tuổi) 1.89 m 115 403   CD Bidasoa
22 CB Matias Payá (2000-03-31)31 tháng 3, 2000 (22 tuổi) 1.76 m 0 0   Canteras U.D.
28 RW Luciano Scaramelli (2002-04-23)23 tháng 4, 2002 (20 tuổi) 1.82 m 0 0   CD Balonmano La Robla
32 LW Danilo Salgado (1998-06-01)1 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 1.79 m 9 12   DPV Kutral
44 LB Aaron Codina (1999-02-19)19 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 1.93 m 16 23   Polisportiva Cingoli
55 RW Francisco Ahumada (2001-07-19)19 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 1.74 m 0 0   SSV Bozen Loacker
77 LB Víctor Donoso (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (32 tuổi) 1.90 m 78 61   Club Balonmano Triana

Iran sửa

23 cầu thủ được triệu tập vào ngày 22 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[8]

Huấn luyện viên trưởng:   Veselin Vujović[9]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 LW Mojtaba Heidarpour (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (34 tuổi) 1.80 m 130 800   Foolad Mobarakeh Sepahan
4 RW Milad Ghalandari (1998-08-23)23 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 1.80 m 46 164   Foolad Mobarakeh Sepahan
7 CB Pouya Norouzinejad (1994-06-23)23 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.88 m 130 500   VfL Eintracht Hagen
9 P Yasin Kabirianjoo (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 1.93 m 20 20   Foolad Mobarakeh Sepahan
11 LB Reza Yadegari (2000-04-15)15 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 1.96 m 0 0   Mes Kerman
13 LB Mehdi Mousavi (1989-04-09)9 tháng 4, 1989 (33 tuổi) 1.88 m 200 200   Mes Kerman
14 P Salaman Barbat (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (32 tuổi) 1.86 m 100 400   Mes Kerman
16 GK Mohammad Siavoshi (1985-04-02)2 tháng 4, 1985 (37 tuổi) 1.95 m 130 0   Foolad Mobarakeh Sepahan
18 RB Saber Heidari (2004-03-25)25 tháng 3, 2004 (18 tuổi) 1.91 m 14 20   Foolad Mobarakeh Sepahan
22 GK Ali Rahimi (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 1.95 m 20 0   Shahid Shameli Kazeroon
23 RB Mohammad Reza Oraei (1999-08-04)4 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 1.94 m 25 40   Foolad Mobarakeh Sepahan
24 CB Mohammad Mehdi Behnamnia (1998-12-02)2 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 1.86 m 10 30   Foolad Mobarakeh Sepahan
28 LW Mohammad Reza Kazemi (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 1.86 m 5 40   Shahid Shameli Kazeroon
31 RB Vahid Masoudi (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 1.92 m 12 20   Foolad Mobarakeh Sepahan
32 RW Mohammad Kiani (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 20 30   Foolad Mobarakeh Sepahan
33 CB Mehrdad Samsami (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (31 tuổi) 1.94 m 152 89   Shahid Shameli Kazeroon
44 LB Afshin Sadeghi (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 1.98 m 90 300   Foolad Mobarakeh Sepahan
69 GK Omid Reza Sarpoushi (1998-03-09)9 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 1.90 m 20 4   Mes Kerman
77 LB Shahab Sadeghzadeh (1994-03-28)28 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 1.92 m 80 100   Foolad Mobarakeh Sepahan
99 P Ali Kouhzad (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (26 tuổi) 1.98 m 4 12   Shahid Shameli Kazeroon

Bảng B sửa

Pháp sửa

20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 30 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[10] Danh sách được công bố vào ngày 11 tháng 1 năm 2023.[11]

Huấn luyện viên trưởng: Guillaume Gille[12]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 RW Yanis Lenne (1996-06-29)29 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 1.88 m 34 54   Montpellier Handball
5 CB Nedim Remili (1995-07-18)18 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 1.95 m 99 299   Industria Kielce
7 LB Romain Lagarde (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.94 m 68 82   Pays d'Aix UC
8 LB Elohim Prandi (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 1.93 m 10 24   Paris Saint-Germain
9 RB Melvyn Richardson (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 1.90 m 58 126   Barcelona
10 RB Dika Mem (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 1.94 m 94 293   Barcelona
11 P Nicolas Tournat (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 2.00 m 68 133   Industria Kielce
12 GK Vincent Gérard (1986-12-16)16 tháng 12, 1986 (36 tuổi) 1.89 m 137 18   Saint-Raphaël Var Handball
13 LB Nikola Karabatić (1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (38 tuổi) 1.96 m 337 1259   Paris Saint-Germain
14 CB Kentin Mahé (1991-05-22)22 tháng 5, 1991 (31 tuổi) 1.86 m 147 479   Telekom Veszprém
15 LW Mathieu Grébille (1991-10-06)6 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 1.98 m 79 121   Paris Saint-Germain
16 GK Charles Bolzinger (2000-12-14)14 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 1.98 m 0 0   Montpellier Handball
22 P Luka Karabatic (1988-04-19)19 tháng 4, 1988 (34 tuổi) 2.02 m 130 155   Paris Saint-Germain
23 P Ludovic Fabregas (1996-07-01)1 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.98 m 113 241   Barcelona
28 RW Valentin Porte (1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 1.90 m 167 391   Montpellier Handball
31 LW Dylan Nahi (1999-11-30)30 tháng 11, 1999 (23 tuổi) 1.92 m 27 66   Industria Kielce
39 LB Thibaud Briet (1999-12-14)14 tháng 12, 1999 (23 tuổi) 2.05 m 13 12   HBC Nantes
92 GK Rémi Desbonnet (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 1.82 m 12 1   Montpellier Handball

Ba Lan sửa

22 cầu thủ được triệu tập vào ngày 22 tháng 12 năm 2022.[13] Danh sách cuối cùng được công bố vào ngày 7 tháng 1 năm 2023.[14]

Huấn luyện viên trưởng: Patryk Rombel[15]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Mateusz Kornecki (1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.94 m 64 4   Industria Kielce
3 RB Michał Daszek (1992-06-27)27 tháng 6, 1992 (30 tuổi) 1.82 m 134 357   Orlen Wisła Płock
4 CB Piotr Jędraszczyk (2001-10-09)9 tháng 10, 2001 (21 tuổi) 1.77 m 19 33   Piotrkowianin Piotrków Tryb.
5 CB Michał Olejniczak (2001-01-31)31 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 1.95 m 50 79   Industria Kielce
6 RW Krzysztof Komarzewski (1998-09-18)18 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1.88 m 18 26   Orlen Wisła Płock
7 P Patryk Walczak (1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 1.98 m 54 48   Sporting CP
8 P Bartłomiej Bis (1997-03-25)25 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.95 m 14 8   HSC 2000 Coburg
9 LB Szymon Sićko (1997-08-20)20 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 2.00 m 43 151   Industria Kielce
12 LB Ariel Pietrasik (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (23 tuổi) 2.02 m 19 28   TSV St. Otmar St. Gallen
19 LW Jan Czuwara (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (27 tuổi) 1.84 m 60 116   RK Vardar 1961
20 CB Maciej Pilitowski (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (32 tuổi) 1.88 m 34 30   Energa MKS Kalisz
23 RW Arkadiusz Moryto (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 1.82 m 85 410   Industria Kielce
26 LW Przemysław Krajewski (1987-01-20)20 tháng 1, 1987 (35 tuổi) 1.84 m 154 368   Orlen Wisła Płock
28 P Maciej Gębala (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (29 tuổi) 2.00 m 79 95   SC DHfK Leipzig
31 RB Szymon Działakiewicz (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 11 19   Redbergslids IK
36 P Dawid Dawydzik (1994-12-07)7 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 2.00 m 46 61   Orlen Wisła Płock
48 LB Tomasz Gębala (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (27 tuổi) 2.12 m 44 134   Industria Kielce
49 LB Piotr Chrapkowski (1988-03-24)24 tháng 3, 1988 (34 tuổi) 2.03 m 144 175   SC Magdeburg
50 GK Jakub Skrzyniarz (1996-06-06)6 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 1.89 m 9 0   CD Bidasoa
94 GK Adam Morawski (1994-10-17)17 tháng 10, 1994 (28 tuổi) 1.90 m 66 4   MT Melsungen

Ả Rập Xê Út sửa

21 cầu thủ được triệu tập vào ngày 27 tháng 12 năm 2022.[16]

Huấn luyện viên trưởng:   Jan Pytlick[17]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Amro Mohammed 28 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 1.92 m 60 0   Al Ahli
3 LW Abdullah Al-Abbas 30 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 1.69 m 21 55   Al-Noor
4 P Hussain Al-Tarouti 2 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 1.84 m 33 23   Al-Noor
5 P Hassan Al-Janabi (c) 25 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 1.86 m 54 66   Mudhar
6 RW Hussain Furaij 1 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 1.79 m 22 34   Al-Noor
8 CB Hadi Quraish 25 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 1.71 m 7 16   Al Safa
10 RB Haidar Al-Hassan 12 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 1.84 m 22 45   Al Safa
14 LB Abdullah Al-Hammad 10 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 1.88 m 23 44   Al Houda
15 RW Ahmed Al-Abdulali 18 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 1.84 m 41 55   Mudhar
16 GK Mohammad Al-Salem 3 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 1.89 m 42 0   Khaleej
19 RB Abdulrahman Al-Muwallad 16 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 1.92 m 18 60   Al Wehda
22 LB Mahdi Al-Salem 16 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 1.86 m 133 429   Al Houda
23 LW Abdullah Al-Hulaili 16 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 1.75 m 34 76   Mudhar
34 GK Ali Al-Saffar 9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1.85 m 14 0   Mudhar
37 CB Mohammed Al-Abbas 19 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 1.80 m 35 20   Mudhar
57 CB Mojtaba Al-Salem 15 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 1.81 m 6 7   Al-Noor
59 RW Hassan Al-Turaiki 8 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 1.77 m 25 31   Khaleej
77 LB Marhoon Al-Maa 13 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 1.89 m 23 35   Khaleej
89 P Yousof Al-Taweel 7 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 1.88 m 33 13   Al Safa
97 CB Sadiq Al-Mohsin 23 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 1.80 m 26 33   Khaleej

Slovenia sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 10 tháng 1 năm 2023.[18]

Huấn luyện viên trưởng: Uroš Zorman[19]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Jože Baznik (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (29 tuổi) 1.86 m 10 2   USAM Nîmes Gard
3 P Blaž Blagotinšek (1994-01-17)17 tháng 1, 1994 (28 tuổi) 2.02 m 110 203   Frisch Auf Göppingen
8 RW Blaž Janc (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 1.86 m 87 304   Barcelona
11 RB Jure Dolenec (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (34 tuổi) 1.91 m 169 621   Limoges Handball
17 RB Nejc Cehte (1992-09-04)4 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.96 m 44 67   GOG Håndbold
19 LW Staš Jovičić (2000-12-06)6 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 1.85 m 2 12   RK Trimo Trebnje
20 LW Tilen Kodrin (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 1.92 m 60 94   VfL Gummersbach
22 P Matej Gaber (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (31 tuổi) 1.98 m 137 204   OTP Bank-Pick Szeged
25 P Stefan Žabić (1999-02-17)17 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 2.02 m 2 2   Celje Pivovarna Laško
27 P Kristjan Horžen (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (23 tuổi) 1.92 m 14 16   Rhein-Neckar Löwen
29 LB Gašper Horvat (1998-04-10)10 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 1.99 m 2 3   RK Trimo Trebnje
31 LW Tadej Mazej (1998-07-31)31 tháng 7, 1998 (24 tuổi) 1.90 m 11 9   Celje Pivovarna Laško
34 CB Rok Ovniček (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 1.85 m 35 33   HBC Nantes
35 CB Domen Makuc (2000-07-01)1 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 1.88 m 12 23   Barcelona
44 CB Dean Bombač (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (33 tuổi) 1.90 m 106 215   OTP Bank-Pick Szeged
47 LB Aleks Kavčič (1996-05-15)15 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 1.86 m 0 0   RK Zagreb
49 RB Grega Krečič (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 1.88 m 0 0   Csurgói KK
51 LB Borut Mačkovšek (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 2.04 m 125 315   OTP Bank-Pick Szeged
77 RW Domen Novak (1998-04-26)26 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 1.81 m 12 5   HSG Wetzlar
88 CB Aleks Vlah (1997-07-22)22 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 1.91 m 20 40   Celje Pivovarna Laško
90 GK Urban Lesjak (1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (32 tuổi) 1.87 m 59 0   RK Eurofarm Pelister

Bảng C sửa

Thụy Điển sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 13 tháng 12 năm 2022.[20] Vào ngày 30 tháng 12, Karl Wallinius đã bỏ lỡ giải đấu sau một chấn thương ở đầu gối và anh được thay thế bởi Olle Forsell Schefvert.[21]

Huấn luyện viên trưởng:   Glenn Solberg[22]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 LB Jonathan Carlsbogård (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 1.95 m 43 78   FC Barcelona
5 P Max Darj (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (31 tuổi) 1.92 m 95 96   Füchse Berlin
10 RW Niclas Ekberg (1988-12-23)23 tháng 12, 1988 (34 tuổi) 1.91 m 201 807   THW Kiel
11 RW Daniel Pettersson (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 1.79 m 65 149   SC Magdeburg
12 GK Andreas Palicka (1986-07-10)10 tháng 7, 1986 (36 tuổi) 1.89 m 140 15   Paris Saint-Germain
15 LW Hampus Wanne (1993-12-10)10 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.85 m 69 279   FC Barcelona
18 P Fredric Pettersson (1989-02-11)11 tháng 2, 1989 (33 tuổi) 2.01 m 94 120   Fenix Toulouse
19 CB Felix Claar (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 1.92 m 47 95   Aalborg Håndbold
20 GK Mikael Appelgren (1989-09-06)6 tháng 9, 1989 (33 tuổi) 1.91 m 94 2   Rhein-Neckar Löwen
22 LW Lucas Pellas (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 1.83 m 48 155   Montpellier Handball
23 RB Albin Lagergren (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.86 m 87 255   Rhein-Neckar Löwen
24 CB Jim Gottfridsson (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.91 m 132 426   SG Flensburg-Handewitt
26 RB Linus Persson (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 1.91 m 35 65   HBC Nantes
30 GK Tobias Thulin (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 1.98 m 36 0   GOG Håndbold
32 P Oscar Bergendahl (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (27 tuổi) 1.92 m 31 48   TVB Stuttgart
33 RB Lukas Sandell (1997-02-03)3 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 1.93 m 34 82   Aalborg Håndbold
42 LB Eric Johansson (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (22 tuổi) 1.97 m 15 30   THW Kiel
45 LB Olle Forsell Schefvert (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (29 tuổi) 1.96 m 1 0   Rhein-Neckar Löwen

Brasil sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 21 tháng 12 năm 2022.[23]

Huấn luyện viên trưởng: Marcus Oliveira[24]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
4 CB João Silva (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (28 tuổi) 1.90 m 72 142   Dinamo București
9 CB Leonardo Abrahão (1996-09-09)9 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 1.76 m 0 0   ABC/UMinho
13 P Rogério Moraes Ferreira (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (29 tuổi) 2.04 m 52 115   MT Melsungen
14 LB Thiagus dos Santos (1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (33 tuổi) 1.98 m 160 231   FC Barcelona
16 GK Rangel da Rosa (1996-05-11)11 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 1.89 m 42 3   CB Ciudad de Logroño
18 LW Guilherme Torriani (1999-02-06)6 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 1.86 m 24 29   BM Granollers
19 RW Fábio Chiuffa (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (33 tuổi) 1.87 m 165 431   AD Ciudad de Guadalajara
26 RB Oswaldo Guimarães (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (33 tuổi) 1.83 m 78 122   Club Deportivo Torrebalonmano
28 P Matheus Francisco da Silva (1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 1.98 m 5 0   CD Bidasoa
35 LB Thiago Ponciano (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 1.93 m 47 33   US Créteil Handball
49 LB Raul Nantes (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 1.95 m 78 273   Al Ahly
62 GK Leonardo Terçariol (1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (35 tuổi) 1.94 m 61 8   Club Balonmano Benidorm
77 RW Rudolph Hackbarth (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 1.89 m 56 135   CB Ciudad de Logroño
83 LW Hugo Monta da Silva (2003-04-06)6 tháng 4, 2003 (19 tuổi) 1.92 m 0 0   Pinheiros
95 RB Gustavo Rodrigues (1995-04-09)9 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 1.90 m 54 135   Pontault-Combault Handball
99 LW Jean-Pierre Dupoux (fr) (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 1.80 m 3 0   Pontault-Combault Handball

Cabo Verde sửa

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 15 tháng 12 năm 2022.[25]

Huấn luyện viên trưởng:   Ljubomir Obradović[26]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Luís Almeida (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 1.84 m 11 0   CDE Camões
3 LB Délcio Pina (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (30 tuổi) 1.98 m 34 2   Madeira Andebol SAD
4 P Ivo Santos (1992-04-28)28 tháng 4, 1992 (30 tuổi) 2.00 m 22 0   Bergischer HC
5 LB Edmilson Araújo (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (29 tuổi) 1.87 m 0 0   CS Minaur Baia Mare
6 LB Leandro Semedo (1994-12-24)24 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 1.94 m 41 6   S.L. Benfica
7 RW Flávio Fortes (1992-09-20)20 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.94 m 23 12   Grenoble SMH Métropole Isère Handball
10 RB Bruno Landim (1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 1.93 m 18 0   Al-Taraji Club
12 GK Élcio Fernandes (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 1.96 m 16 0   Balonmano Sinfín
13 P Paulo Moreno (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 1.97 m 4 3   S.L. Benfica
16 GK Edmilson Gonçalves (1993-12-26)26 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.89 m 7 0   Primeiro de Agosto
17 RB Rafael Andrade (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 1.82 m 5 4   Póvoa Andebol Clube
19 RW Admilson Furtado (1995-09-30)30 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 1.77 m 16 12   Academico de Viseu
23 LW Gilson Correia (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 1.75 m 7 0   Centro Cultural Recreativo Alto Moinho
29 P Felisberto Landim (1993-04-06)6 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 1.97 m 17 2   Vitória
30 CB Elledy Semedo (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (34 tuổi) 1.87 m 13 85   Red Boys Differdange
44 CB Gualther Furtado (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 1.85 m 25 5   Club Cisne de Balonmano
88 LW Nelson Pina (1985-03-01)1 tháng 3, 1985 (37 tuổi) 1.78 m 6 10   Belenenses

Uruguay sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2022.[27]

Huấn luyện viên trưởng: Nicolás Guerra[28]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Felipe Navarrete (1999-08-04)4 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 1.89 m 32 3   Colegio Alemán
2 P Gabriel Chaparro (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 1.93 m 55 24   SD Atlético Novás
3 RW Facundo Lima (2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 1.75 m 8 10   Pontevedrés Balonmano
11 CB Diego Falabrino (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 1.78 m 7 0   Pontevedrés Balonmano
13 RB Máximo Cancio (1984-02-24)24 tháng 2, 1984 (38 tuổi) 1.90 m 30 131   Balonmano Vetusta
14 LB Bruno Borba (2002-02-28)28 tháng 2, 2002 (20 tuổi) 1.92 m 15 30   Pontevedrés Balonmano
16 GK Felipe González (1993-12-08)8 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.89 m 62 3   CB Maristas Algemesi
17 RB Diego Morandeira (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 1.86 m 135 88   Club Balonmano Mislata
18 P Zion Ramos (2002-10-18)18 tháng 10, 2002 (20 tuổi) 1.87 m 6 12   HK Malmö
19 CB Rodrigo Botejara (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (29 tuổi) 1.73 m 66 105   Scuola Italiana di Montevideo
20 LW Federico Rubbo (1989-04-05)5 tháng 4, 1989 (33 tuổi) 1.83 m 68 228   Scuola Italiana di Montevideo
21 LB Giovanni Capello (2001-12-21)21 tháng 12, 2001 (21 tuổi) 1.88 m 8 18   Pontevedrés Balonmano
24 LB Alejandro Velazco (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 1.83 m 77 308   Colegio Alemán
36 LW Cristian Rostagno (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (27 tuổi) 1.78 m 38 50   Handbol Adrianenc
40 RB Maximiliano De Agrela (1996-10-19)19 tháng 10, 1996 (26 tuổi) 1.83 m 27 44   Club Malvín
74 LW Guillermo Millán (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.74 m 22 20   Scuola Italiana di Montevideo

Bảng D sửa

Iceland sửa

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 23 tháng 12 năm 2022.[29]

Huấn luyện viên trưởng: Guðmundur Guðmundsson[30]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Björgvin Páll Gústavsson (1985-05-24)24 tháng 5, 1985 (37 tuổi) 1.93 m 244 16   Valur
2 RW Óðinn Þór Ríkharðsson (1997-10-23)23 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 1.83 m 16 55   Kadetten Schaffhausen
3 CB Janus Daði Smárason (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (28 tuổi) 1.86 m 58 83   Kolstad Håndball
4 LB Aron Pálmarsson (1990-07-19)19 tháng 7, 1990 (32 tuổi) 1.93 m 158 618   Aalborg Håndbold
6 LB Elvar Ásgeirsson (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 1.98 m 9 17   Ribe-Esbjerg HH
7 RB Viggó Kristjánsson (1993-12-09)9 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.89 m 33 76   SC DHfK Leipzig
8 LW Bjarki Már Elísson (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.91 m 91 291   Telekom Veszprém
9 CB Elvar Örn Jónsson (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 1.89 m 54 140   MT Melsungen
10 CB Gísli Þorgeir Kristjánsson (1999-07-30)30 tháng 7, 1999 (23 tuổi) 1.91 m 39 76   SC Magdeburg
11 P Ýmir Örn Gíslason (1997-07-01)1 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 1.95 m 64 34   Rhein-Neckar Löwen
13 LB Ólafur Guðmundsson (1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.94 m 137 269   GC Amicitia Zürich
14 RB Ómar Ingi Magnússon (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.86 m 66 216   SC Magdeburg
16 GK Viktor Gísli Hallgrímsson (2000-07-24)24 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 2.03 m 35 1   HBC Nantes
18 P Elliði Snær Viðarsson (1998-11-15)15 tháng 11, 1998 (24 tuổi) 1.91 m 23 30   VfL Gummersbach
19 LW Hákon Daði Styrmisson (1997-05-24)24 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 1.84 m 8 25   VfL Gummersbach
20 GK Ágúst Elí Björgvinsson (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 1.90 m 47 2   Ribe-Esbjerg HH
21 P Arnar Freyr Arnarsson (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 2.00 m 71 81   MT Melsungen
22 RW Sigvaldi Guðjónsson (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 1.92 m 49 127   Kolstad Håndball
23 RB Kristján Örn Kristjánsson (1997-12-25)25 tháng 12, 1997 (25 tuổi) 1.92 m 21 29   Pays d'Aix UC

Bồ Đào Nha sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 2 tháng 1 năm 2023.[31]

Huấn luyện viên trưởng: Paulo Pereira[32]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
4 RW Pedro Portela (1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (33 tuổi) 1.86 m 116 382   HBC Nantes
8 P Victor Iturriza (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.94 m 31 117   FC Porto
10 CB Miguel Martins (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 1.92 m 76 177   OTP Bank-Pick Szeged
12 GK Manuel Gaspar (1998-12-09)9 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 1.93 m 16 0   Sporting CP
14 CB Rui Silva (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 1.86 m 113 193   FC Porto
21 LW Leonel Fernandes (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 1.91 m 22 40   FC Porto
22 P Alexis Borges (1991-10-06)6 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 1.98 m 49 93   S.L. Benfica
23 LW Diogo Branquinho (1994-07-25)25 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 1.85 m 75 174   FC Porto
24 LB Alexandre Cavalcanti (1996-12-27)27 tháng 12, 1996 (26 tuổi) 2.01 m 60 75   HBC Nantes
25 RW António Areia (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (32 tuổi) 1.90 m 73 209   FC Porto
26 RB Francisco Costa (2005-02-16)16 tháng 2, 2005 (17 tuổi) 1.83 m 4 16   Sporting CP
27 LB André Gomes (1998-07-27)27 tháng 7, 1998 (24 tuổi) 1.92 m 46 120   MT Melsungen
33 RB Diogo Silva (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (24 tuổi) 1.98 m 10 8   Pays d'Aix UC
35 GK Miguel Espinha (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 3 0   Cesson Rennes MHB
41 GK Gustavo Capdeville (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 1.90 m 33 0   S.L. Benfica
79 LB Martim Costa (2002-09-27)27 tháng 9, 2002 (20 tuổi) 1.88 m 4 18   Sporting CP
82 P Luís Frade (1998-09-11)11 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1.94 m 42 62   Barça
88 LB Fábio Magalhães (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (34 tuổi) 1.94 m 167 335   FC Porto

Hungary sửa

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 5 tháng 1 năm 2023.[33]

Huấn luyện viên trưởng:   Chema Rodríguez[34]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 P Adrián Sipos (1990-03-08)8 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 1.98 m 50 26   Telekom Veszprém
5 RB Csaba Leimeter (1994-12-15)15 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 1.95 m 11 15   RK Zagreb
7 LW Bendegúz Bóka (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 1.93 m 54 129   Balatonfüredi KSE
8 LW Péter Kovacsics (1994-06-13)13 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.90 m 5 7   Ferencvárosi TC
11 LB Patrik Ligetvári (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (26 tuổi) 2.03 m 67 65   Telekom Veszprém
12 GK Márton Székely (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (33 tuổi) 1.95 m 71 0   MOL-Tatabánya KC
16 GK Roland Mikler (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (38 tuổi) 1.93 m 227 1   OTP Bank-Pick Szeged
20 P Miklós Rosta (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 2.03 m 31 49   OTP Bank-Pick Szeged
21 RB Zorán Ilic (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (21 tuổi) 1.97 m 3 1   Telekom Veszprém
25 RW Pedro Rodríguez Álvarez (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (32 tuổi) 1.97 m 19 59   MOL-Tatabánya KC
26 GK Kristóf Palasics (2002-04-19)19 tháng 4, 2002 (20 tuổi) 1.99 m 0 0   National Academy of Handball
27 P Bence Bánhidi (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 2.06 m 84 247   OTP Bank-Pick Szeged
28 P Szabolcs Szöllősi (1989-01-28)28 tháng 1, 1989 (33 tuổi) 1.94 m 82 109   Dabas KK
29 RW Bendegúz Bujdosó (1994-12-10)10 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 1.85 m 10 7   Ferencvárosi TC
30 LB Zoltán Szita (1998-02-10)10 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 1.96 m 43 106   OTP Bank-Pick Szeged
33 RB Gábor Ancsin (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (32 tuổi) 2.02 m 131 273   MOL-Tatabánya KC
39 LB Richárd Bodó (1993-03-13)13 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 2.03 m 82 236   OTP Bank-Pick Szeged
66 CB Máté Lékai (1988-06-16)16 tháng 6, 1988 (34 tuổi) 1.90 m 149 432   Ferencvárosi TC
77 CB Egon Hanusz (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (25 tuổi) 1.77 m 21 33   TV Bittenfeld

Hàn Quốc sửa

20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 25 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[35]

Huấn luyện viên trưởng:   Rolando Freitas[36]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
3 RW Shin Jae-seop (1999-11-05)5 tháng 11, 1999 (23 tuổi) 1.83 m 7 54   Hanam Handball Club
7 CB Kang Jeon-gu (1990-05-11)11 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.80 m 6 4   Doosan
8 P Ku Chang-eun (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 26 48   Doosan
10 LB Park Young-jun (1994-01-28)28 tháng 1, 1994 (28 tuổi) 1.88 m 0 0   Incheon Metropolitan City Corporation
11 LW Jang Dong-hyun (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 1.80 m 0 0   SK Hawks
13 RB Jo Tae-hun (1991-06-30)30 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 1.83 m 33 72   Doosan
14 P Lee Seong-min (1995-12-14)14 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 1.92 m 0 0   Doosan
17 RB Kim Yeon-bin (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.82 m 0 0   Doosan
26 RW Kim Jin-young (2000-02-02)2 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1.85 m 8 49   CB Ademar León
28 LW Kim Gi-min (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (28 tuổi) 1.83 m 15 30   SK Hawks
33 RW Ha Min-ho (1992-01-23)23 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 0 0   Incheon Metropolitan City Corporation
34 CB Oh Ju-an (1994-06-23)23 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.86 m 0 0   SK Hawks
37 RB Ha Tae-hyun (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 1.88 m 23 107   SK Hawks
66 GK Kim Dong-wook (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (25 tuổi) 1.92 m 8 0   Doosan
71 LB Lee Hyeon-sik (1992-02-16)16 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 1.85 m 0 0   SK Hawks
77 CB Lee Yo-seb (1998-04-27)27 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 1.75 m 13 31   Korea Armed Forces Athletic Corps
79 P Park Se-ung (1998-03-18)18 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 1.88 m 9 33   SK Hawks
94 GK Lee Chang-woo (2003-04-27)27 tháng 4, 2003 (19 tuổi) 1.90 m 8 1   Korea National Sport University
97 P Jin Yu-sung (2000-10-12)12 tháng 10, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 0 0   Korea National Sport University
99 GK Park Jae-yong (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.92 m 13 0   Korea Armed Forces Athletic Corps

Bảng E sửa

Đức sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2022.[37]

Huấn luyện viên trưởng:   Alfreð Gíslason[38]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
4 P Johannes Golla (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 1.95 m 48 154   SG Flensburg-Handewitt
15 CB Juri Knorr (2000-05-09)9 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 27 41   Rhein-Neckar Löwen
17 RW Lukas Zerbe (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 1.84 m 16 26   TBV Lemgo
18 LB Julian Köster (2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (22 tuổi) 2.00 m 17 29   VfL Gummersbach
19 RB Djibril M'Bengue (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 1.95 m 9 11   Bergischer HC
20 LB Philipp Weber (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.94 m 64 152   SC Magdeburg
24 RW Patrick Groetzki (1989-07-04)4 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 1.89 m 156 378   Rhein-Neckar Löwen
25 RB Kai Häfner (1989-07-10)10 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 1.92 m 120 275   MT Melsungen
33 GK Andreas Wolff (1991-03-03)3 tháng 3, 1991 (31 tuổi) 1.98 m 126 13   Industria Kielce
34 LW Rune Dahmke (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 1.89 m 41 76   THW Kiel
36 LW Lukas Mertens (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 1.82 m 12 25   SC Magdeburg
39 LB Lukas Stutzke (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 1.95 m 6 7   Bergischer HC
40 CB Simon Ernst (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 1.95 m 54 39   SC DHfK Leipzig
41 GK Joel Birlehm (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (25 tuổi) 1.96 m 4 0   Rhein-Neckar Löwen
44 RB Christoph Steinert (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (32 tuổi) 1.95 m 13 30   HC Erlangen
80 P Jannik Kohlbacher (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 1.93 m 82 162   Rhein-Neckar Löwen
95 LB Paul Drux (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 1.92 m 115 207   Füchse Berlin
96 P Tim Zechel (1996-09-28)28 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 1.93 m 4 5   HC Erlangen
99 CB Luka Witzke (1999-04-03)3 tháng 4, 1999 (23 tuổi) 1.92 m 12 23   SC DHfK Leipzig

Qatar sửa

23 cầu thủ được triệu tập vào ngày 1 tháng 8 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[39]

Huấn luyện viên trưởng:   Valero Rivera López[40]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Rasheed Yusuff 16 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 1.90 m 64 0   Al Sadd
4 LB Nader Saleh Ahmed 26 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 1.85 m 41 57   Al Ahli
6 RW Mohammed Mahmood 2 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 1.76 m 15 32   Al Sadd
9 LB Rafael Capote 5 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 2.00 m 88 336   Al Duhail
12 GK Bilal Lepenica 26 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 1.91 m 44 0   Al Duhail
13 RW Eldar Memišević 21 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 1.78 m 114 225   Al-Rayyan
17 RB Jovan Gačević 14 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1.98 m 13 48   Al-Rayyan
23 RW Allaedine Berrached 31 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 1.86 m 74 178   Al Duhail
25 CB Kamalaldin Mallash 1 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 1.85 m 91 161   Al-Rayyan
27 RB Bilel Messoud 25 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1.89 m 14 41   Al Ahli
31 LW Ahmad Madadi (c) 31 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 1.75 m 77 258   Al Duhail
32 LW Ali Alderi 23 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 1.86 m 18 40   Khaleej
37 P Yassine Sami 1 tháng 5, 1985 (39 tuổi) 1.91 m 40 41   Al Wakrah
41 P Youssef Benali 28 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 1.93 m 87 262   Al-Rayyan
44 P Salem Anwar 5 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 1.81 m 19 23   Al Ahli
55 CB Abdelrahman Abdalla 1 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 1.89 m 48 85   Al Duhail
86 LW Mahmoud Hassaballa 22 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 1.91 m 105 128   Sharjah
88 CB Moustafa Heiba 17 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 1.84 m 66 168   Al Wakrah
90 CB Ebrahim Shebl 14 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 1.84 m 30 54   Al Sadd
94 LB Ameen Zakkar 15 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 1.98 m 79 110   Khaleej
98 GK Anadin Suljaković 16 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 1.96 m 21 0   HSG Wetzlar

Serbia sửa

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 30 tháng 12 năm 2022.[41]

Huấn luyện viên trưởng:   Toni Gerona[42]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Milan Bomaštar (1999-07-10)10 tháng 7, 1999 (23 tuổi) 2.00 m 9 0   IFK Skövde
3 RW Vukašin Vorkapić (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 1.87 m 32 60   US Ivry Handball
6 LB Uroš Borzaš (1999-07-28)28 tháng 7, 1999 (23 tuổi) 1.88 m 16 33   Elverum Håndball
11 LB Ilija Abutović (1988-08-02)2 tháng 8, 1988 (34 tuổi) 2.00 m 44 22   C' Chartres MHB
17 RW Bogdan Radivojević (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 1.92 m 68 234   OTP Bank-Pick Szeged
19 LW Nemanja Ilić (1990-05-11)11 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.76 m 124 322   Fenix Toulouse
20 P Dragan Pechmalbec (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 1.94 m 8 21   Telekom Veszprém
21 LW Vanja Ilić (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 1.85 m 56 145   C' Chartres MHB
23 RB Predrag Vejin (1992-12-17)17 tháng 12, 1992 (30 tuổi) 1.92 m 7 6   RK Nexe Našice
24 CB Lazar Kukić (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 1.88 m 39 92   Dinamo București
29 P Ivan Popović (1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 1.95 m 4 2   Club Deportivo Torrebalonmano
30 RB Jovica Nikolić (2001-11-18)18 tháng 11, 2001 (21 tuổi) 1.92 m 14 36   HSG Wetzlar
33 P Mijajlo Marsenić (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 2.02 m 99 285   Füchse Berlin
36 RB Miloš Orbović (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 1.93 m 16 28   HC Kriens-Luzern
39 LB Marko Milosavljević (1998-09-13)13 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1.97 m 13 32   CB Ademar León
40 CB Stefan Dodić (2003-03-13)13 tháng 3, 2003 (19 tuổi) 1.96 m 4 2   RK Zagreb
44 LB Petar Đorđić (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 1.97 m 45 128   Benfica
76 GK Vladimir Cupara (1994-02-19)19 tháng 2, 1994 (28 tuổi) 1.99 m 61 4   Telekom Veszprém
96 GK Dejan Milosavljev (1996-03-16)16 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 1.96 m 55 2   Füchse Berlin

Algérie sửa

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 2 tháng 1 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[43]

Huấn luyện viên trưởng: Rabah Gherbi[44]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 LB Zoheïr Naïm (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 1.88 m 30 78   Sharjah FC
4 LB Noureddine Hellal (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 1.86 m 13 22   Maliha Sports Club
5 CB Bounab Hani Abderrafik (2000-12-20)20 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 1.88 m 0 0   JSE Skikda
7 LB Hichem Daoud (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 1.89 m 105 155   Limoges Handball
9 LB Wail Melazem (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 0 0   MM Batna
14 CB Benhalima Nori Selim (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 1.90 m 0 0   Nancy Handball
16 GK Yahia Zemouchi (1994-09-17)17 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 1.93 m 16 0   Al-Salmiya
17 LW Djedid Yacine (1997-04-06)6 tháng 4, 1997 (25 tuổi) 1.84 m 8 25   MC Alger
18 P Hichem Kaabeche (1990-03-12)12 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 1.92 m 80 133   Beşiktaş
22 GK Khalifa Ghedbane (1996-11-26)26 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 1.98 m 52 5   Dinamo București
25 P Sofiane Bendjilali (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (27 tuổi) 1.89 m 13 13   AC Diomidis Argous
26 LB Mokhtar Kouri (1996-02-29)29 tháng 2, 1996 (26 tuổi) 1.94 m 18 39   HBC El Biar
27 LW Abrous Rayane (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 1.91 m 0 0   HBC El Biar
36 CB Rahim Abdelkader (1990-07-12)12 tháng 7, 1990 (32 tuổi) 1.85 m 102 211   Shabab Al Ahli Club
77 LW Réda Arib (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 1.86 m 40 65   MC Alger
87 LB Ayoub Abdi (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 1.89 m 47 139   Fenix Toulouse HB
94 P Bastien Khermouche (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 1.92 m 11 18   Dijon Métropole Handball
97 RW Sami Douchet (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (25 tuổi) 1.79 m 0 0   Sarrebourg Moselle Sud Handball

Bảng F sửa

Na Uy sửa

20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 12 tháng 12 năm 2023.[45] Danh sách rút gọn được công bố vào ngày 13 tháng 1 năm 2023.[46]

Huấn luyện viên trưởng: Jonas Wille[47]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
3 DF Vetle Eck Aga (1993-10-04)4 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 21 2   Kolstad Håndball
5 CB Sander Sagosen (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 1.95 m 139 708   THW Kiel
6 LW Sebastian Barthold (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 1.90 m 55 147   Aalborg Håndbold
7 CB Sander Øverjordet (1996-04-08)8 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 1.97 m 37 32   KIF Kolding
11 P Petter Øverby (1992-03-26)26 tháng 3, 1992 (30 tuổi) 1.94 m 109 90   THW Kiel
12 GK Kristian Sæverås (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 1.97 m 55 3   SC DHfK Leipzig
13 LB Erik Thorsteinsen Toft (1992-11-14)14 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 16 41   KIF Kolding
19 RW Kristian Bjørnsen (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (34 tuổi) 1.92 m 167 611   Aalborg Håndbold
21 P Magnus Gullerud (1991-11-13)13 tháng 11, 1991 (31 tuổi) 1.93 m 163 225   Kolstad Håndball
23 LB Gøran Johannessen (1994-04-26)26 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 1.93 m 88 203   SG Flensburg-Handewitt
24 CB Christian O'Sullivan (c) (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 1.90 m 160 260   SC Magdeburg
27 RB Harald Reinkind (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 1.96 m 140 306   THW Kiel
28 CB Tobias Grøndahl (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 1.82 m 10 18   Elverum Håndball
30 GK Torbjørn Bergerud (1994-07-16)16 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 2.00 m 118 0   Kolstad Håndball
32 P Thomas Solstad (1997-02-26)26 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 1.90 m 24 35   Bjerringbro-Silkeborg
44 RW Kevin Gulliksen (1996-11-09)9 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 1.85 m 73 139   Frisch Auf Göppingen
71 LW Alexander Blonz (2000-04-17)17 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 1.83 m 55 101   OTP Bank-Pick Szeged
77 RB Magnus Abelvik Rød (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 2.04 m 69 144   SG Flensburg-Handewitt

Bắc Macedonia sửa

23 cầu thủ được triệu tập vào ngày 14 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[48]

Huấn luyện viên trưởng: Kiril Lazarov[49]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Nikola Mitrevski (1985-10-03)3 tháng 10, 1985 (37 tuổi) 1.88 m 125 6   FC Porto Sofarma
3 LW Dejan Manaskov (1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 1.82 m 74 279   RK Vardar 1961
9 CB Igor Gjorgiev (2000-06-02)2 tháng 6, 2000 (22 tuổi) 1.91 m 6 9   RK Alkaloid
11 LB Filip Taleski (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 2.00 m 55 131   RK Vardar 1961
12 GK Martin Tomovski (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 1.94 m 17 0   RK Vardar 1961
17 P Nikola Markoski (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.98 m 60 20   RK Alkaloid
18 LB Filip Kuzmanovski (1996-07-03)3 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.98 m 53 75   TSV Hannover-Burgdorf
19 RW Nenad Kosteski (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 1.89 m 5 7   RK Eurofarm Pelister
22 RW Goce Georgievski (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (35 tuổi) 1.85 m 125 286   RK Vardar 1961
31 LB Mihajlo Mladenovikj (2000-09-21)21 tháng 9, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 6 0   RK Alkaloid
33 P Žarko Peševski (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (31 tuổi) 1.95 m 60 85   RK Eurofarm Pelister
34 RB Tomislav Jagurinovski (1998-08-19)19 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 1.88 m 7 5   RK Tineks Prolet
38 CB Ivan Djonov (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 1.95 m 2 3   RK Tineks Prolet
42 P Marko Stojkovikj (2003-06-27)27 tháng 6, 2003 (19 tuổi) 1.92 m 1 3   RK Alkaloid
55 LW Petar Atanasijevikj (2003-07-09)9 tháng 7, 2003 (19 tuổi) 1.92 m 0 0   RK Eurofarm Pelister 2
77 RB Martin Serafimov (2000-03-03)3 tháng 3, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 21 14   RK Alkaloid
79 RB David Savrevski (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (20 tuổi) 1.99 m 0 0   RK Vardar 1961
88 CB Pavle Atanasijevikj (2003-07-09)9 tháng 7, 2003 (19 tuổi) 1.95 m 2 3   RK Eurofarm Pelister
92 P Kostadin Petrov (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 1 0   Þór Akureyri

Argentina sửa

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 1 tháng 1 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[50]

Huấn luyện viên trưởng: Guillermo Milano[51]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
3 RB Federico Pizarro (1986-09-07)7 tháng 9, 1986 (36 tuổi) 1.85 m 222 735   BM Ciudad Encantada
5 RB Pablo Vainstein (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 1.85 m 114 117   BM Benidorm
6 CB Diego Simonet (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (33 tuổi) 1.90 m 116 356   Montpellier Handball
7 LW Ignacio Pizarro (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (32 tuổi) 1.78 m 68 205   BM Ciudad Encantada
8 CB Pablo Simonet (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 1.85 m 117 252   BM Ciudad Encantada
11 P Lucas Moscariello (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 76 162   Montpellier Handball
14 P Franco Gavidia (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (31 tuổi) 1.97 m 92 3   KH Besa Famgas
15 LW Francisco Lombardi (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 1.75 m 7 13   AD Ciudad de Guadalajara
17 P Gonzalo Carró Castro (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.93 m 20 11   Club Balonmano Nava
19 CB Pedro Martínez Cami (1999-12-20)20 tháng 12, 1999 (23 tuổi) 1.91 m 24 49   Colegio Ward
20 RW Ramiro Martínez (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 1.80 m 45 110   BM Benidorm
22 RW Facundo Cangiani (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (31 tuổi) 1.82 m 41 49   BM Torrelavega
23 LB James Parker (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.87 m 20 25   Zamalek
30 LB Fabrizio Casanova (1993-12-18)18 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 4 4   BM Torrelavega
31 LB Santiago Barceló (2002-09-05)5 tháng 9, 2002 (20 tuổi) 1.90 m 2 5   BM Benidorm
40 GK Leonel Maciel (1989-01-04)4 tháng 1, 1989 (34 tuổi) 1.92 m 98 12   Sporting
77 LB Nicolás Bonanno (1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (31 tuổi) 1.98 m 66 60   SCDR Anaitasuna
87 GK Juan Bar (1987-06-29)29 tháng 6, 1987 (35 tuổi) 1.90 m 51 2   SCDR Anaitasuna

Hà Lan sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 12 tháng 12 năm 2022.[52]

Huấn luyện viên trưởng:   Staffan Olsson[53]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Bart Ravensbergen (1993-03-14)14 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 78 7   HSG Nordhorn-Lingen
3 CB Ivar Stavast (1998-01-13)13 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 1.91 m 19 17   HSV Dresden
5 LW Rutger ten Velde (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.78 m 41 85   TuS Nettelstedt-Lübbecke
7 LB Robin Schoenaker (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 1.96 m 32 7   Sporting Pelt
8 P Evert Kooijman (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 1.96 m 29 33   RKHV Volendam
11 RB Iso Sluijters (1990-07-24)24 tháng 7, 1990 (32 tuổi) 1.92 m 96 190   GC Amicitia Zürich
12 CB Luc Steins (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (27 tuổi) 1.72 m 85 239   Paris Saint-Germain
13 P Samir Benghanem (1993-12-10)10 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.96 m 50 82   Green Park/Aalsmeer
14 RW Bobby Schagen (1990-01-13)13 tháng 1, 1990 (32 tuổi) 1.90 m 112 352   TBV Lemgo
20 RB Niels Versteijnen (2002-02-03)3 tháng 2, 2002 (20 tuổi) 2.00 m 19 17   TBV Lemgo
22 LB Jasper Adams (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 2.00 m 99 205   KEMBIT/LIONS
23 LB Jorn Smits (1992-09-03)3 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.93 m 57 84   Lemvig-Thyborøn Håndbold
24 LW Jeffrey Boomhouwer (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (34 tuổi) 1.80 m 93 224   Green Park/Aalsmeer
30 GK Arjan Versteijnen (2000-02-03)3 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1.93 m 2 1   Bevo HC
31 RB Kay Smits (1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.85 m 65 277   SC Magdeburg
34 RB Tom Jansen (1998-06-08)8 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 1.99 m 17 34   VfL Gummersbach
38 RW Rob Schmeits (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.85 m 3 2   KEMBIT/LIONS
77 CB Dani Baijens (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 1.82 m 58 131   HSV Hamburg

Bảng G sửa

Ai Cập sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Roberto García Parrondo[54]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Abdelrahman Homayed 15 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1.92 m 0 0   Al Ahly
7 P Shady Ramadan 21 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 1.86 m 4 3   Zamalek
11 LW Ahmed El-Nakkady 18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 1.76 m 58 45   Zamalek
15 LB Ahmed Hesham 15 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1.91 m 49 60   USAM Nîmes Gard
17 CB Ahmed Khairi 15 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 1.88 m 16 20   Al Ahly
24 P Ibrahim El-Masry 11 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 1.92 m 259 78   Al Ahly
31 LW Omar El-Wakil 14 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 1.74 m 215 288   Zamalek
39 CB Yehia El-Deraa 17 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 1.92 m 153 288   Veszprém
42 LB Hassan Kaddah 1 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 2.05 m 49 48   Zamalek
45 CB Seif El-Deraa 19 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1.87 m 49 76   Zamalek
48 RB Mohab Abdelhak 20 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 1.91 m 12 38   Al Ahly
53 RW Akram Saad 22 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 1.72 m 44 132   Zamalek
55 RB Mohsen Mahmoud 11 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 1.92 m 37 58   Al Ahly
80 P Ahmed Mesilhy 25 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 1.84 m 18 15   Al Ahly
88 GK Karim Handawy 1 tháng 5, 1988 (36 tuổi) 1.88 m 167 0   Zamalek
89 P Mohamed Mamdouh Shebib 1 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 1.94 m 254 311   Sharjah
90 LB Ali Zein 14 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 1.93 m 301 429   Sharjah
91 RW Mohamed Sanad 16 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1.88 m 162 401   USAM Nîmes Gard
92 GK Mohamed Aly 13 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 1.84 m 12 0   Balonmano Sinfín

Croatia sửa

21 cầu thủ được triệu tập vào ngày 30 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[55]

Huấn luyện viên trưởng: Hrvoje Horvat[56]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 LW Lovro Mihić (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (28 tuổi) 1.81 m 40 52   Orlen Wisła Płock
5 CB Domagoj Duvnjak (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (34 tuổi) 1.97 m 229 731   THW Kiel
10 LB Jakov Gojun (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (36 tuổi) 2.03 m 166 80   PPD Zagreb
14 RW Paolo Kraljević (2001-03-31)31 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 1.87 m 0 0   PPD Zagreb
17 LB Josip Šarac (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 2.01 m 20 9   Frisch Auf Göppingen
18 CB Igor Karačić (1988-11-02)2 tháng 11, 1988 (34 tuổi) 1.91 m 98 236   Industria Kielce
28 P Željko Musa (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (37 tuổi) 2.00 m 146 118   PPD Zagreb
31 RB Luka Šebetić (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 1.98 m 40 35   GWD Minden
33 CB Luka Cindrić (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 1.83 m 86 229   Barça
35 GK Mate Šunjić (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (35 tuổi) 1.95 m 26 1   US Ivry Handball
40 P Nikola Grahovac (1998-12-14)14 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 2.01 m 8 3   PPD Zagreb
43 GK Dino Slavić (1992-12-04)4 tháng 12, 1992 (30 tuổi) 1.85 m 2 0   PPD Zagreb
48 GK Dominik Kuzmanović (2002-08-15)15 tháng 8, 2002 (20 tuổi) 1.91 m 3 0   RK Nexe Našice
51 RB Ivan Martinović (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (25 tuổi) 1.94 m 27 107   MT Melsungen
52 P Leon Šušnja (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (29 tuổi) 2.04 m 15 21   Orlen Wisła Płock
53 P Marin Šipić (1996-04-29)29 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 1.90 m 44 84   HC Kriens Luzern
57 RW Filip Glavaš (1997-05-06)6 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 1.84 m 13 31   RK Trimo Trebnje
58 LB Zvonimir Srna (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 2.02 m 8 6   PPD Zagreb
62 LW Marin Jelinić (1996-12-07)7 tháng 12, 1996 (26 tuổi) 1.94 m 12 28   RK Nexe

Maroc sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2022.[57]

Huấn luyện viên trưởng: Noureddine Bouhaddioui[58]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
7 RW Reida Rezzouki (1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 1.84 m 33 101   Tremblay-en-France Handball
8 CB Mohamed Bentaleb (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 1.90 m 54 109   AS FAR
9 LB Mohamed Zaher (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 1.90 m 16 2   AS FAR
12 GK Alae Laaroussi (1983-04-20)20 tháng 4, 1983 (39 tuổi) 1.90 m 61 6   Mountada El Fida
13 RB Hicham El Hakimy (1989-12-05)5 tháng 12, 1989 (33 tuổi) 1.91 m 48 154   AS FAR
14 CB Adam Arbaa (1999-09-14)14 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 1.80 m 3 5   Torcy Handball Marne La Vallée
16 GK Jamal Ouaali (1999-11-14)14 tháng 11, 1999 (23 tuổi) 1.93 m 10 2   Raja d'Agadir
19 RW Redouane Braout (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (31 tuổi) 1.80 m 34 39   Raja d'Agadir
20 LW Ryad Lakbi (1999-05-04)4 tháng 5, 1999 (23 tuổi) 1.80 m 56 122   Caen Handball
21 RB Nacym Fougani (2002-01-21)21 tháng 1, 2002 (20 tuổi) 1.83 m 29 47   Tremblay-en-France Handball
24 LB Mohammed Ezzine (1999-02-24)24 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 1.90 m 35 266   AS FAR
46 CB Amine Harchaoui (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 1.87 m 47 137   Al Wehda
89 LB Yassine Belhou (1988-12-26)26 tháng 12, 1988 (34 tuổi) 1.81 m 12 25   Raja d'Agadir
92 LB Hassan El-Kachradi (1992-01-29)29 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 1.80 m 15 18   Raja d'Agadir
94 P Mehdi Ismaïli Alaoui (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 1.91 m 59 66   HBC Franconville
97 P Saïd El Malki (1997-05-17)17 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 1.98 m 37 95   Mountada El Fida
99 P Nabil Slassi (1995-09-19)19 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 1.94 m 38 65   Caen Handball

Hoa Kỳ sửa

24 cầu thủ được triệu tập vào ngày 5 tháng 1 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[59]

Huấn luyện viên trưởng:   Robert Hedin[60]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Pal Merkovszky (2000-05-05)5 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 1.98 m 4 1   Budai Farkasok KKUK
3 RW Sean Corning (1996-11-27)27 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 1.81 m 4 2   CB Málaga
5 LB Amar Amitović (2001-07-16)16 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 1.96 m 4 5   RK Krivaja Zavidovići
6 RB Jonas Stromberg (2001-08-27)27 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 1.91 m 6 16   Lugi HF
7 CB Alex Chan (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 1.88 m 4 18   Club Cisne de Balonmano
9 LB Gary Hines (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (38 tuổi) 1.80 m 75 700   HSV Solingen-Gräfrath
10 RW Ty Reed (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 72 215   New York Athletic Club
11 LB Aboubakar Fofana (1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.98 m 104 118   Angers SCO Handball
12 GK Rene Ingram (1999-03-05)5 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 1.98 m 19 1   TG Landshut
14 CB Ian Hueter (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 1.96 m 26 62   TSV Bayer Dormagen
16 GK Douglas Otterström (2001-05-16)16 tháng 5, 2001 (21 tuổi) 1.85 m 0 0   Tyresö Handboll
17 P Andrew Donlin (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (30 tuổi) 2.02 m 34 57   San Francisco CalHeat
19 LB Maksim Tanner (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (21 tuổi) 1.91 m 0 0   HC Kehra
21 LW Nikolas Zarikos (1998-05-24)24 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 1.88 m 17 45   ESN Vrilissia
25 P Patrick Hueter (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 1.96 m 12 45   TSV Bayer Dormagen
27 P Paul Skorupa (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 1.93 m 11 0   HSG Krefeld
33 LW Samuel Hoddersen (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (25 tuổi) 1.83 m 4 27   HSG Rodgau Nieder-Roden
34 P Domagoj Sršen (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (32 tuổi) 2.02 m 10 0   RK Metković
48 RW Maximillian Binderis (2000-04-18)18 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 1.84 m 1 0   AIK Handboll
49 RB Jakob Rysgaard Christiansen (2003-05-02)2 tháng 5, 2003 (19 tuổi) 1.87 m 4 1   Ajax København
99 GK Nicolas Robinson (1999-01-18)18 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 1.93 m 15 0   San Francisco CalHeat

Bảng H sửa

Đan Mạch sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 19 tháng 12 năm 2022.[61] Vào ngày 16 tháng 1 năm 2023, Michael Damgaard gia nhập đội tuyển.[62] 7 ngày sau, Niclas Kirkeløkke chính thức gia nhập vào đội tuyển.[63]

Huấn luyện viên trưởng: Nikolaj Jacobsen[64]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Niklas Landin Jacobsen (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (34 tuổi) 2.01 m 247 10   THW Kiel
3 RB Niclas Kirkeløkke (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (34 tuổi) 1.95 m 53 99   Rhein Neckar Löwen
4 LW Magnus Landin Jacobsen (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 1.97 m 104 209   THW Kiel
7 LW Emil Jakobsen (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 1.92 m 39 144   SG Flensburg-Handewitt
11 CB Rasmus Lauge (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 1.93 m 142 353   Veszprém KC
15 P Magnus Saugstrup (1996-07-12)12 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.97 m 58 129   SC Magdeburg
18 RW Hans Lindberg (1981-08-01)1 tháng 8, 1981 (41 tuổi) 1.88 m 281 776   Füchse Berlin
19 RB Mathias Gidsel (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 1.90 m 39 184   Füchse Berlin
20 GK Kevin Møller (1989-06-20)20 tháng 6, 1989 (33 tuổi) 2.03 m 70 7   SG Flensburg-Handewitt
21 LB Henrik Møllgaard (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (38 tuổi) 1.97 m 192 182   Aalborg Håndbold
22 CB Mads Mensah (1991-08-12)12 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 1.88 m 174 309   SG Flensburg-Handewitt
24 LB Mikkel Hansen (1987-10-22)22 tháng 10, 1987 (35 tuổi) 1.96 m 243 1261   Aalborg Håndbold
25 P Lukas Jørgensen (1999-03-31)31 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 1.93 m 2 11   GOG Håndbold
26 RW Jóhan Hansen (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 1.90 m 71 145   SG Flensburg-Handewitt
27 LB Michael Damgaard (1990-03-18)18 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 1.92 m 87 225   SC Magdeburg
32 LB Jacob Holm (1995-09-05)5 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 1.95 m 69 190   Füchse Berlin
34 P Simon Hald (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 2.03 m 65 83   SG Flensburg-Handewitt
38 RB Mads Hoxer (2000-12-06)6 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 1.95 m 4 7   Aalborg Håndbold
43 CB Simon Pytlick (2000-12-11)11 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 1.91 m 10 28   GOG Håndbold
64 LB Lasse Møller (1996-06-11)11 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 1.99 m 12 6   SG Flensburg-Handewitt

Bỉ sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2022.[65]

Huấn luyện viên trưởng:   Yérime Sylla[66]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Jef Lettens (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (32 tuổi) 1.93 m 73 0   Fenix Toulouse Handball
6 RW Pierre Brixhe (1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 1.80 m 10 30   HC Visé BM
9 RB Kobe Serras (2001-04-01)1 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 1.83 m 22 32   Bevo HC
10 RB Raphael Kötters (2001-01-21)21 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 1.94 m 15 22   Istres Provence Handball
11 CB Tom Robyns (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (31 tuổi) 1.82 m 78 162   Saran Loiret Handball
13 LW Nick Braun (2000-07-26)26 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 1.81 m 15 30   HSG Krefeld
14 RB Serge Spooren (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 1.89 m 37 76   HC Achilles Bocholt
15 LB Quinten Colman (1996-10-15)15 tháng 10, 1996 (26 tuổi) 1.90 m 22 33   Dijon Métropole Handball
22 P Yves Vancosen (1991-05-22)22 tháng 5, 1991 (31 tuổi) 1.90 m 41 69   HC Visé BM
23 CB Bartosz Kedziora (1990-12-21)21 tháng 12, 1990 (32 tuổi) 1.89 m 28 59   KTSV Eupen
24 P Simon Ooms (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 2.00 m 41 85   US Ivry Handball
26 LB Sébastien Danesi (2000-07-26)26 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 1.87 m 12 25   HC Visé BM
29 LW Yannick Glorieux (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 1.84 m 8 38   Villeurbanne Handball
30 RW Ilyas D'hanis (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 1.88 m 16 23   HC Achilles Bocholt
34 CB Arber Qerimi (1990-11-22)22 tháng 11, 1990 (32 tuổi) 1.80 m 59 120   Hubo Handbal
41 GK Arthur Vanhove (2001-12-08)8 tháng 12, 2001 (21 tuổi) 1.95 m 10 0   Hubo Handbal
42 P Joris Gillé (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 1.95 m 14 22   Bevo HC
44 LB Jeroen De Beule (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (31 tuổi) 1.87 m 73 159   HC Achilles Bocholt
60 CB Robbe Spooren (2001-04-10)10 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 1.80 m 6 2   Sporting Pelt
80 LB Louis Delpire (1998-12-07)7 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 1.94 m 12 12   Sporting Pelt

Bahrain sửa

24 cầu thủ được triệu tập vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[67]

Huấn luyện viên trưởng:   Aron Kristjánsson[68]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Muntadher Ebrahim 2 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 1.87 m 16 1   Al-Tadhmon
3 P Ali Abdulla Eid 18 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1.77 m 80 141   Al-Najma SC
7 LB Jasim Al-Salatna 23 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 1.85 m 65 40   Al-Ahli
8 RB Hassan Mirza 18 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 1.79 m 41 40   Al-Najma SC
9 LW Hasan Al-Samahiji 22 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 1.76 m 85 264   Al-Dair
11 LB Abdullah Ali 1 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 1.70 m 65 35   Al-Ahli
14 RW Qasim Qambar 21 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 1.76 m 28 42   Barbar Club
15 RB Mohamed Abdulredha 27 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 1.83 m 75 50   Al-Najma SC
16 GK Hesham Ahmed 5 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 1.65 m 15 2   Al-Dair
18 RW Ahmed Jalal 31 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 1.70 m 80 152   Al-Najma SC
19 P Mohamed Merza 17 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 1.87 m 97 70   Al-Najma SC
21 GK Mohamed Abdulhusain 12 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 1.85 m 226 15   Al-Najma SC
23 CB Mujtaba Al-Zaimoor 8 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1.74 m 18 36   Al-Shabab
66 LB Komail Mahfoodh 28 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 1.89 m 74 137   Al-Najma SC
77 LB Ali Merza 7 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 1.84 m 178 372   Al-Najma SC
90 LW Mahmood Husain 27 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 1.72 m 33 25   Al-Ahli
95 CB Mohamed Mohamed 7 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 1.79 m 68 110   Al-Najma SC
99 CB Husain Al-Sayyad (c) 14 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 1.78 m 449 1133   Al-Najma SC

Tunisia sửa

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 9 tháng 1 năm 2023.[69]

Huấn luyện viên trưởng:   Patrick Cazal[70]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Assil Nemli (2000-09-01)1 tháng 9, 2000 (22 tuổi) 2.00 m 6 1   Espérance de Tunis
6 P Ghazi Ben Ghali (1999-03-28)28 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 1.98 m 21 18   Étoile du Sahel
10 CB Bilel Abdelli (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 1.90 m 19 39   Espérance de Tunis
17 LB Oussama Rmiki (1996-10-08)8 tháng 10, 1996 (26 tuổi) 1.92 m 2 2   Club Africain
22 LB Youssef Maaraf (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.95 m 52 87   Al Arabi
25 CB Abdelhak Ben Salah (1990-04-25)25 tháng 4, 1990 (32 tuổi) 1.84 m 58 120   Espérance de Tunis
27 RW Issam Rzig (1989-09-14)14 tháng 9, 1989 (33 tuổi) 1.81 m 49 180   Étoile du Sahel
28 LB Hazem Bacha (2001-12-08)8 tháng 12, 2001 (21 tuổi) 2.05 m 18 33   Espérance de Tunis
29 RW Tarek Jallouz (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 1.83 m 22 35   Espérance de Tunis
55 LW Ghassen Toumi (1997-06-14)14 tháng 6, 1997 (25 tuổi) 1.84 m 33 70   Espérance de Tunis
57 RB Noureddine Maoua (1998-09-05)5 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1.86 m 23 24   Al Salmiya
61 GK Yassine Belkaied (2000-10-19)19 tháng 10, 2000 (22 tuổi) 1.97 m 17 2   RK Celje
69 P Jihed Jaballah (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 2.04 m 103 211   Kuwait SC
71 CB Mohamed Darmoul (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 1.83 m 44 145   GWD Minden
94 GK Mehdi Harbaoui (1996-09-11)11 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 1.96 m 27 0   CD Bidasoa
96 RB Anouar Ben Abdallah (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 1.88 m 50 73   Kazma
98 P Islem Jbeli (1998-12-13)13 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 1.93 m 12 13   Espérance de Tunis

Tham khảo sửa

  1. ^ “El reto Mundial de los Hispanos asoma en el horizonte” (bằng tiếng Tây Ban Nha). rfebm.com. 12 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  2. ^ “Jordi Ribera ofrece la lista de Hispanos para disputar el TIE en Benidorm” (bằng tiếng Tây Ban Nha). rfebm.com. 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
  3. ^ “Team Roster Spain” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ “Roganović odredio spisak igrača za Svjetsko prvenstvo u Švedskoj i Poljskoj” (bằng tiếng Montenegrin). rscg.me. 31 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2022.
  5. ^ “Team Roster Montenegro” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  6. ^ “Conoce la nómina para la gira de la selección adulta de balonmano en Katowice, Polonia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). balonmanochile.cl. 27 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.
  7. ^ “Team Roster Chile” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  8. ^ “برگزاری آخرین مرحله اردوی تدارکاتی تیم ملی هندبال پیش از اعزام به لهستان” (bằng tiếng Persian). irihf.ir. 22 tháng 12 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2022.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. ^ “Team Roster Iran” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  10. ^ “#EDFM – Mondial IHF 2023 – Les Bleus ont bouclé le premier module de la préparation” (bằng tiếng Pháp). ffhandball.fr. 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
  11. ^ “#HandMag+198 #EDFM – Présentation de France – Pologne” (bằng tiếng Pháp). ffhandball.fr. 11 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
  12. ^ “Team Roster France” (PDF). ihf.info. 11 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
  13. ^ “Kadra Seniorów na Turniej Noworoczny w Katowicach” (bằng tiếng Ba Lan). ZPRP. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2022.
  14. ^ “MŚ piłkarzy ręcznych. Polska "18" na turniej” (bằng tiếng Ba Lan). TVP Sport. 11 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
  15. ^ “Team Roster Poland” (PDF). ihf.info. 11 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
  16. ^ “اكتمال وصـول بعثـة أفراد الأخضـر .. المنتخب السعـودي يدشن آخر مراحل الإعداد لبطولة العـالم” (bằng tiếng Ả Rập). sahf.org.sa. 27 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.
  17. ^ “Team Roster Saudi Arabia” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  18. ^ “Slovenski rokometaši odšli na svoje 10. svetovno prvenstvo”. rokometna-zveza.si (bằng tiếng Slovenia). 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2023.
  19. ^ “Team Roster Slovenia” (PDF). ihf.info. 17 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2023.
  20. ^ “Sveriges trupp till VM på hemmaplan” (bằng tiếng Thụy Điển). handbollslandslaget.se. 13 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022.
  21. ^ “Forsell Schefvert tar plats i VM-truppen” (bằng tiếng Thụy Điển). handbollslandslaget.se. 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
  22. ^ “Team Roster Sweden” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  23. ^ “Brasil divulga lista de pré-convocados para o Mundial de handebol masculino” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). surtoolimpico.com.br. 21 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022.
  24. ^ “Team Roster Brazil” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  25. ^ “Andebol: Selecção Nacional começa no domingo estágio de preparação para o Mundial” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). criolosports.com. 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022.
  26. ^ “Team Roster Cape Verde” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  27. ^ “La seleccíon uruguaya de handball rumbo a Suecia para su segunda experienca mundial” (bằng tiếng Tây Ban Nha). elobservador.com.uy. 31 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2022.
  28. ^ “Team Roster Uruguay” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  29. ^ “19 leikmenn í æfingahóp fyrir HM” (bằng tiếng Iceland). hsi.is. 23 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2022.
  30. ^ “Team Roster Iceland” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  31. ^ “IHF World Championship 2023: Conheça aqui convocatória final” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). portal.fpa.pt. 2 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023.
  32. ^ “Team Roster Portugal” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  33. ^ “Felkészülés Szlovénia ellen” (bằng tiếng Hungary). mksz.hu. 5 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2023.
  34. ^ “Team Roster Hungary” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  35. ^ "이젠 세계선수권"... 막차 티켓 거머쥔 男핸드볼 대표팀 출국” (bằng tiếng Hàn). sports.news.naver.com. 25 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2022.
  36. ^ “Team Roster South Korea” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  37. ^ “Mit 18 in die WM-Vorbereitung” (bằng tiếng Đức). handball.net. 23 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2022.
  38. ^ “Team Roster Germany” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  39. ^ “QHA announces national handball team squad for 2023 World Championship”. olympic.qa. 2 tháng 8 năm 2022.
  40. ^ “Team Roster Qatar” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  41. ^ “Селектор Ђерона изабрао финалних 19 за пут у Пољску и Шведску” (bằng tiếng Serbia). rss.org.rs. 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
  42. ^ “Team Roster Serbia” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  43. ^ “Mondial 2023 – La liste des 19 joueurs dévoilée” (bằng tiếng Pháp). capdz.dz. 2 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023.
  44. ^ “Team Roster Algeria” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  45. ^ “Dette er Håndballguttas VM-lag 2023” (bằng tiếng Na Uy). NHF. 12 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  46. ^ “Utelatt fra troppen til åpningskampen” (bằng tiếng Na Uy). VG. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  47. ^ “Team Roster Norway” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  48. ^ “Селекторот Кирил Лазаров го објави списокот на повикани ракометари за IHF Men's World Championship 2023 POL/SWE” (bằng tiếng Macedonia). macedoniahandball.com.mk. 14 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022.
  49. ^ “Team Roster North Macedonia” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  50. ^ “La selección argentina de handball ultima los detalles para el Mundial en Polonia-Suecia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). sitioandino.com.ar. 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023.
  51. ^ “Team Roster Argentina” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  52. ^ “Bondscoach Staffan Olsson maakt definitieve WK-selectie bekend” (bằng tiếng Hà Lan). heren.handbal.nl. 12 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  53. ^ “Team Roster Netherlands” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  54. ^ “Team Roster Egypt” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  55. ^ “Seniori: Popis igrača za završnu fazu priprema uoči Svjetskog prvenstva” (bằng tiếng Croatia). hrs.hr. 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2023.
  56. ^ “Team Roster Croatia” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  57. ^ “Handball : ultimes réglages pour les Lions de l'Atlas avant le Mondial 2023” (bằng tiếng Pháp). lematin.ma. 28 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022.
  58. ^ “Team Roster Morocco” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  59. ^ “MNT Roster for Worlds Prep Matches Announced”. teamusa.org. 5 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2023.
  60. ^ “Team Roster United States” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  61. ^ “Nikolaj Jacobsen udtager stærk trup til VM-forsvaret” (bằng tiếng Đan Mạch). dhf.dk. 19 tháng 12 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2022.
  62. ^ “Michael Damgaard indkaldt til VM-lejren” (bằng tiếng Đan Mạch). dhf.dk. 16 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2023.
  63. ^ “Niclas Kirkeløkke hentet til Sverige” (bằng tiếng Đan Mạch). dhf.dk. 23 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2023.
  64. ^ “Team Roster Denmark” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  65. ^ “WK-selectie Red Wolves: Yérime Sylla wil volgende ronde halen” (bằng tiếng Hà Lan). handbal.be. 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022.
  66. ^ “Team Roster Belgium” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  67. ^ “استقر الجهاز الفني لمنتخبنا الوطني لكرة اليد على القائمة النهائية للمشاركة في بطولة كأس العالم الثامنة عشر للرجال، والتي تقام في بولندا والسويد خلال الفترة من 11-29 يناير 2023” (bằng tiếng Ả Rập). instagram.com. 31 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2022.
  68. ^ “Team Roster Bahrain” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  69. ^ “Mondial Pologne/Suède 2023 : la liste de la Tunisie pour le mondial” (bằng tiếng Pháp). handball.tn. 9 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2023.
  70. ^ “Team Roster Tunisia” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.