Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 1978

bài viết danh sách Wikimedia

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A

sửa

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên: Peres Bandeira

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Zé Beto (1960-02-21)21 tháng 2, 1960 (18 tuổi)   FC Porto
1TM Fernando Justino (1960-10-14)14 tháng 10, 1960 (17 tuổi)   Sporting
2HV Teixeiriinha (1960-08-02)2 tháng 8, 1960 (17 tuổi)   Benfica
2HV Carlos Parente (1961-04-08)8 tháng 4, 1961 (17 tuổi)   Benfica
2HV Joaquim Simões (1959-11-01)1 tháng 11, 1959 (18 tuổi)   Benfica
2HV Alberto Bastos Lopes (1959-10-22)22 tháng 10, 1959 (18 tuổi)   Benfica
2HV Santana (1960-03-21)21 tháng 3, 1960 (18 tuổi)   Benfica
3TV Diamantino Miranda (1959-08-03)3 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Benfica
3TV Quinito (1961-09-08)8 tháng 9, 1961 (16 tuổi)   FC Porto
3TV Tomás Fernandes (1960-01-14)14 tháng 1, 1960 (18 tuổi)   Sporting
3TV Nogueira (1960-01-13)13 tháng 1, 1960 (18 tuổi)   FC Porto
3TV Almeidinha (1960-01-21)21 tháng 1, 1960 (18 tuổi)   Boavista
3TV Artur (1959-08-08)8 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Sporting
4 João Grilo (1959-08-01)1 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Sporting
4 Manuel Galhofas (1960-06-26)26 tháng 6, 1960 (17 tuổi)   Benfica
4 João dos Santos (1959-10-18)18 tháng 10, 1959 (18 tuổi)   Benfica

[1]

Huấn luyện viên:

Bảng B

sửa

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Viktor Chanov (1959-07-21)21 tháng 7, 1959 (18 tuổi)   Shakhtyor Donetsk
2HV Viktor Yanushevsky (1960-01-23)23 tháng 1, 1960 (18 tuổi)   Dinamo Minsk
2HV Aleksandr Golovnya (1959-11-20)20 tháng 11, 1959 (18 tuổi)   Gomselmash Gomel
2HV Ashot Khachatryan[2] (1959-08-03)3 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Ararat Erevan
2HV Sergey Ovchinnikov (1960-10-25)25 tháng 10, 1960 (17 tuổi)   SKA Kiev
2HV Gennady Salov (1960-02-02)2 tháng 2, 1960 (18 tuổi)   Torpedo Moscow
3TV Igor Ponomaryov (1960-02-24)24 tháng 2, 1960 (18 tuổi)   Neftchi Baku
3TV Yaroslav Dumansky (1959-08-04)4 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Karpaty Lvov
3TV Mikhail Olefirenko (1960-06-06)6 tháng 6, 1960 (17 tuổi)   Dinamo Kiev
3TV Valery Zubenko (1959-08-27)27 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Zorya Voroshilovgrad
4 Oleg Taran (1960-01-11)11 tháng 1, 1960 (18 tuổi)   Dinamo Kiev
4 Igor Gurinovich[3] (1960-03-05)5 tháng 3, 1960 (18 tuổi)   Dinamo Minsk
4 Sergey Stukashov (1959-11-12)12 tháng 11, 1959 (18 tuổi)   Kairat Alma-Ata

Bảng C

sửa

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Tomislav Ivković (1960-08-11)11 tháng 8, 1960 (17 tuổi)   Dinamo Zagreb
1TM Igor Mrkun   Olimpija Ljubljana
2HV Robert Juričko (1959-08-27)27 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Hajduk Split
2HV Ante Rumora (1960-06-04)4 tháng 6, 1960 (17 tuổi)   NK Zagreb
2HV Marko Elsner[4] (1960-04-11)11 tháng 4, 1960 (18 tuổi)   Olimpija Ljubljana
2HV Mirza Kapetanović (1960-06-30)30 tháng 6, 1960 (17 tuổi)   FK Sarajevo
2HV Predrag Milovanović
3TV Nikola Duvnjak
3TV Milan Ičin (1960-08-08)8 tháng 8, 1960 (17 tuổi)   RFK Novi Sad
3TV Milan Janković (1959-12-31)31 tháng 12, 1959 (18 tuổi)   NK Maribor
3TV Mehmed Baždarević[5] (1960-09-28)28 tháng 9, 1960 (17 tuổi)   Željezničar Sarajevo
3TV Ivan Gudelj (1960-09-21)21 tháng 9, 1960 (17 tuổi)   Hajduk Split
3TV Marko Mlinarić[6] (1960-09-01)1 tháng 9, 1960 (17 tuổi)   Dinamo Zagreb
4 Haris Smajić (1960-03-08)8 tháng 3, 1960 (18 tuổi)   FK Sarajevo
4 Željko Stanić   Proleter Zrenjanin

Bảng D

sửa

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên:   Edmund Zientara

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Jacek Kazimierski (1959-08-17)17 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Legia Warszawa
1TM Janusz Stawarz (1959-12-01)1 tháng 12, 1959 (18 tuổi)   Stal Mielec
2HV Krzysztof Jarosz (1959-08-19)19 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Śląsk Wrocław
2HV Antoni Kot (1960-08-10)10 tháng 8, 1960 (17 tuổi)   Hutnik Kraków
2HV Marek Glanowski (1960-01-01)1 tháng 1, 1960 (18 tuổi)   Hutnik Kraków
2HV Bogusław Skiba (1960-11-16)16 tháng 11, 1960 (17 tuổi)   Stal Rzeszów
2HV Marek Chojnacki (1959-12-06)6 tháng 12, 1959 (18 tuổi)   ŁKS Łódź
2HV Ryszard Szewczyk (1960-04-03)3 tháng 4, 1960 (18 tuổi)   Arka Gdynia
3TV Kazimierz Buda (1960-05-03)3 tháng 5, 1960 (18 tuổi)   Stal Mielec
3TV Andrzej Buncol (1959-09-21)21 tháng 9, 1959 (18 tuổi)   Piast Gliwice
3TV Jan Janiec (1959-08-31)31 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Zagłębie Wałbrzych
3TV Krzysztof Kajrys (1959-09-20)20 tháng 9, 1959 (18 tuổi)   Ruch Chorzów
3TV Zbigniew Kruszyński (1959-10-14)14 tháng 10, 1959 (18 tuổi)   Lechia Gdańsk
4 Krzysztof Baran (1960-07-26)26 tháng 7, 1960 (17 tuổi)   Gwardia Warszawa
4 Joachim Hutka (1960-03-22)22 tháng 3, 1960 (18 tuổi)   Górnik Zabrze
4 Andrzej Iwan (1959-11-10)10 tháng 11, 1959 (18 tuổi)   Wisła Kraków

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Agustín Rodríguez (1959-09-10)10 tháng 9, 1959 (18 tuổi)   Castilla
2HV Arseni Comas (1961-06-28)28 tháng 6, 1961 (16 tuổi)   Girona
2HV Manolo Martínez (1960-10-29)29 tháng 10, 1960 (18 tuổi)   Barcelona B
2HV Francis García (1960-02-09)9 tháng 2, 1960 (18 tuổi)   Granada
2HV Miguel Tendillo (1961-02-01)1 tháng 2, 1961 (17 tuổi)   Mestalla
3TV Marcelino (1960-04-10)10 tháng 4, 1960 (18 tuổi)   Barcelona B
3TV Javier Zubillaga (1959-08-12)12 tháng 8, 1959 (18 tuổi)   Real Sociedad
3TV Manuel Zúñiga (1960-07-19)19 tháng 7, 1960 (17 tuổi)   Calvo Sotelo
3TV Biri (1959-09-14)14 tháng 9, 1959 (18 tuổi)   Algeciras
4 Luis Enrique Marián (1959-12-19)19 tháng 12, 1959 (18 tuổi)   Rayo Vallecano
4 Modesto Pérez (1959-11-07)7 tháng 11, 1959 (18 tuổi)   Getafe

Huấn luyện viên:

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Seleção Sub 18 - T.I. JUNIORES UEFA, POLONIA 1978”. Federação Portuguesa de Futebol. Truy cập 21 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ capped for Armenia
  3. ^ capped for Liên XôBelarus
  4. ^ capped for Nam TưSlovenia
  5. ^ capped for Nam TưBosnia and Herzegovina
  6. ^ capped for Nam TưCroatia

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu