# | Nhan đề | Phát hành Tiếng Nhật | Phát hành tiếng Việt |
41 | Lời tuyên chiến Sensen Fukoku (宣戦布告) | 4 tháng 4 năm 2006 (2006-04-04) 4-08-874047-5 | 13 tháng 11 năm 2015 (2015-11-13) (bìa rời) 978-604-2-02350-4 |
---|
|
- "Câu trả lời" (応答, "Ōtō"?)
- "Ứng chiến" (応戦, "Ōsen"?)
- "Cô gái bị gọi là "ác quỷ"" (悪魔と呼ばれた少女, "Akuma to Yobareta Shōjo"?)
- "Dereshi" (デレシ, "Dereshi"?)
- "Olvia" (オルビア, "Orubia"?)
- "Những ác quỷ ở Ohara" (オハラの悪魔達, "Ohara no Akumatachi"?)
- "Ohara đối đầu Chính phủ thế giới" (オハラVS世界政府, "Ohara VS Sekai Seifu"?)
- "Saul" (サウロ, "Sauro"?)
- "Gửi tới tương lai" (未来へ届くように, "Mirai e Todoku Yō ni"?)
- "Lời tuyên chiến" (宣戦布告, "Sensen Fukoku"?)
- "Bay xuống thác nước đi!!" (滝に向かって飛べ!!, "Taki ni Mukatte Tobe!!"?)
|
|
42 | Hải tặc VS CP9 Kaizoku vs CP9 (海賊 VS CP9) | 4 tháng 7 năm 2006 (2006-07-04) 4-08-874127-7 | 27 tháng 11 năm 2015 (2015-11-27) (bìa rời) 978-604-2-02351-1 |
---|
|
- "Chìa khóa mở còng" (解放の鍵, "Kaihō no Kagi"?)
- "Hải tặc VS CP9" (海賊 VS CP9, "Kaizoku VS CP9"?)
- "Chiếc còng số 2" (2番の手錠, "Niban no Tejō"?)
- "Mr. Hiệp sĩ" (Mr.騎士道, "Mr. Kishidō"?)
- "Franky VS Fukuro" (フランキーVSフクロウ, "Furankī vs Fukurō"?)
- "Power" (パワー, "Pawā"?)
- "Sinh mạng trở về" (生命帰還, "Seimei Kikan"?)
- "Quái vật thực thụ" (モンスター, "Monsutā"?)
- "Quái vật VS Kumadori" (怪物VSクマドリ, "Monsutā vs Kumadori"?)
- "Báo động khẩn cấp tin dữ" (凶報緊急大放送, "Kyōhō Kinkyū Daihōsō"?)
|
|
43 | Truyền thuyết anh hùng Eiyū Densetsu (英雄伝説) | 4 tháng 9 năm 2006 (2006-09-04) 4-08-874149-8 | 11 tháng 12 năm 2015 (2015-12-11) (bìa rời) 978-604-2-02352-8 |
---|
|
- "Nami hóa lớn" (ナミ巨大化, "Nami Kyodaika"?)
- "Nami VS Kalifa" (ナミVSカリファ, "Nami VS Karifa"?)
- "Cơ hội đã hết" (好機は終わった, "Chansu wa Owatta"?)
- "Thợ săn" (狩人, "Kariudo"?)
- "Sanji VS Jabura" (サンジVSジャブラ, "Sanji VS Jabura"?)
- "Heat Up" (ヒートアップ, "Hīto Appu"?)
- "Zoro VS Kaku" (ゾロVSカク, "Zoro VS Kaku"?)
- "Atula" (阿修羅, "Ashura"?)
- "Luffy VS Rob Lucci" (ルフィVSロブ・ルッチ, "Rufi VS Robu Rutchi"?)
- "Truyền thuyết anh hùng" (英雄伝説, "Eiyū Densetsu"?)
|
|
44 | Về thôi Kaerou (帰ろう) | 4 tháng 12 năm 2006 (2006-12-04) 4-08-874287-7 | 25 tháng 12 năm 2015 (2015-12-25) (bìa rời) 978-604-2-02353-5 |
---|
|
- "Buster Call" (バスターコール, "Basutā Kōru"?)
- "Gear 3" (ギア3, "Gia Sādo"?)
- "Rob Lucci" (ロブ・ルッチ, "Robu Rutchi"?)
- "Truyền thuyết nhân ngư" (人魚伝説, "Ningyo Densetsu"?)
- "Tàu tẩu thoát" (脱出船, "Dasshutsu Sen"?)
- "Cây cầu sinh tử" (死闘の橋, "Shitō no Hashi"?)
- "Con tàu đợi gió" (風待ちの船, "Kazamachi no Fune"?)
- "Đây không phải địa ngục" (ここが地獄じゃあるめェし, "Koko ga Jigoku ja arumē shi"?)
- "Về thôi" (帰ろう, "Kaerou"?)
- "Thảm bại" (完敗, "Kanpai"?)
- "Mưa tuyết hoài niệm" (降りそそぐ追想の淡雪, "Furisosogu Tsuisō no Awayuki"?)
|
|
45 | Thấu hiểu tâm can Shinchū Osasshisuru (心中お察しする) | 2 tháng 3 năm 2007 (2007-03-02) 978-4-08-874314-1 | 15 tháng 1 năm 2016 (2016-01-15) (bìa rời) 978-604-2-06936-6 |
---|
|
- "Cú đấm yêu thương" (愛の拳, "Ai no Kobushi"?)
- "Chiếc hộp bất ngờ" (びっくり箱, "Bikkuri Bako"?)
- "Tên của vùng biển ấy là..." (その海の名は, "Sono Umi no Na wa"?)
- "Râu Trắng và Tóc Đỏ" (白髭と赤髪, "Shirohige to Akagami"?)
- "Thấu hiểu tâm can" (心中お察しする, "Shinchū Osasshisuru"?)
- "Chiếc quần lót của anh em Franky" ("Pants from Frankyhouse")
- "Trần trụi nhưng đáng giá ngàn vàng" (裸百貫, "Hadaka Hyaku Kan"?)
- "Lòng tự cao" (プライド, "Puraido"?)
- "Người thứ 3 và người thứ 7" (3人目と7人目, "Sanninme to Nananinme"?)
- "Hỏa Quyền VS Râu Đen" (火拳VS黒ひげ, "Hiken VS Kurohige"?)
|
|
46 | Phiêu lưu trên đảo ma Gōsuto Airando no Bōken (ゴースト島の冒険) | 4 tháng 7 năm 2007 (2007-07-04) 978-4-08-874382-0 | 29 tháng 1 năm 2016 (2016-01-29) (bìa rời) 978-604-2-07088-1 |
---|
|
- " Quyết đấu trên đảo Banaro" (バナロ島の決闘, "Banaro-Tō no Kettō"?)
- "Phiêu lưu trên vùng biển quỷ" (魔の海の冒険, "Ma no Umi no Bōken"?)
- "Thriller Park" (スリラーバーク, "Surirābāku"?)
- "Phiêu lưu trên đảo ma" (ゴースト島の冒険, "Gōsuto Airando no Bōken"?)
- "Zombie" ("The Zombie")
- "Bác sĩ Hogback" (ドクトル・ホグバック, "Dokutoru Hogubakku"?)
- "Zombie kinh hoàng" (びっくりゾンビ, "Bikkuri Zonbi"?)
- "Moria" (モリア, "Moria"?)
- "4 quái nhân trong ngôi nhà kinh hoàng" (スリラーバークの四怪人, "Surirābāku no Yonkaijin"?)
|
|
47 | Trời âm u, thỉnh thoảng có xương Kumori Tokidoki Hone (くもり時々ホネ) | 4 tháng 9 năm 2007 (2007-09-04) 978-4-08-874411-7 | 22 tháng 2 năm 2016 (2016-02-22) (bìa rời) 978-604-2-07089-8 |
---|
|
- "Bữa tiệc đêm của Tướng quân Zombie" (将軍ゾンビnight, "Jeneraru Zonbi night"?)
- "Khu vườn kì bí của Perona" (ペローナの不思議の庭, "Perōna no Wandā Gāden"?)
- "Jigoro ngọn gió" (風のジゴロウ, "Kaze no Jigorō"?)
- "Trời âm u, thỉnh thoảng có xương" (くもり時々ホネ, "Kumori Tokidoki Hone"?)
- "Ngân nga" (ハナウタ, "Hanauta"?)
- "Vương hạ thất vũ hải - Gekko Moriah" (王下七武海ゲッコー・モリア, "Ōka Shichibukai Gekkō Moria"?)
- "Ma nhân đến từ xứ sở băng" (氷の国から来た魔人, "Kōri no Kuni kara Kita Majin"?)
- "Thịttttt!!!" (肉〜〜!!!, "Niku~~!!!"?)
- "Trừ cái đầu xù ra" (アフロだけは, "Afuro dake wa"?)
- "Đâu phải chết là có thể chuộc lỗi" (死んでごめんじゃないでしょうに, "Shin de Gomen ja nai Deshō ni"?)
|
|
48 | Cuộc phiêu lưu của Oars Ōzu no Bōken (オーズの冒険) | 4 tháng 12 năm 2007 (2007-12-04) 978-4-08-874442-1 | 11 tháng 3 năm 2016 (2016-03-11) (bìa rời) 978-604-2-07090-4 |
---|
|
- "Đoạt lại trước bình minh!!" (夜明け前に取り返せ!!, "Yoake Mae ni Torikaese!!"?)
- "Bóng ma bất thường" (ゴーストバスター, "Gōsuto Basutā"?)
- "Cuộc phiêu lưu của Oars" (オーズの冒険, "Ōzu no Bōken"?)
- "Hải tặc Sanji VS Quái nhân Absalom" (海賊サンジVS怪人アブサロム, "Kaizoku Sanji VS Kaijin Abusaromu"?)
- "Ước mơ của Sanji" (サンジの夢, "Sanji no Yume"?)
- "Hải tặc Usopp VS Công chúa Perona" (海賊ウソップVS怪人ペローナ, "Kaizoku Usoppu VS Purinsesu Perōna"?)
- "Kết thúc" (決着, "Ketchaku"?)
- "Hải tặc Zoro VS Samurai Ryuma" (海賊ゾロVS侍リューマ, "Kaizoku Zoro VS Samurai Ryūma"?)
- "Hải tặc Chopper VS Quái nhân Hogback" (海賊チョッパーVS怪人ホグバック, "Kaizoku Choppā VS Kaijin Hogubakku"?)
- "Ra đây, băng Mũ Rơm!!!" (出て来い麦わらの一味!!!, "Dete Koi Mugiwara no Ichimi!!!"?)
- "Oars VS Hải tặc Mũ Rơm" (オーズVS麦わらの一味, "Ōzu VS Mugiwara no Ichimi"?)
|
|
49 | Nightmare Luffy Naitomea Rufi (ナイトメア・ルフィ) | 4 tháng 3 năm 2008 (2008-03-04) 978-4-08-874485-8 | 25 tháng 3 năm 2016 (2016-03-25) (bìa rời) 978-604-2-13156-8 |
---|
|
- "Bạn của tui" ("My Friend", "Bạn của tui"?)
- "Down" (ダウン, "Daun"?)
- "Vương hạ Thất vũ hải - Bartholomew Kuma xuất hiện" (王下七武海 バーソロミュー・くま現る, "Ōka Shichibukai Bāsoromyū Kuma Arawaru"?)
- "Phải chiến thôi!!!" (やるしかねェ!!!, "Yarushikanē!!!"?)
- "Băng hải tặc rừng xanh" (森の海賊団, "Mori no Kaizoku-Dan"?)
- "Nightmare Luffy" (ナイトメア・ルフィ, "Naitomea Rufi"?)
- "3/8"
- "Luffy VS Luffy" (ルフィVSルフィ, "Rufi VS Rufi"?)
- "Chiến binh hi vọng" (希望の戦士, "Kibō no Senshi"?)
- "Nghênh chiến" (迎撃, "Geigeki"?)
- "Bóng ma hội tụ" (影の集合地, "Shadōzu Asugarudo"?)
|
|
50 | Lại tới Futatabi Tadoritsuku (再び辿りつく) | 4 tháng 6 năm 2008 (2008-06-04) 978-4-08-874521-3 | 8 tháng 4 năm 2016 (2016-04-08) (bìa rời) 978-604-2-07092-8 |
---|
|
- "Trời sáng" (朝が来る, "Asa ga Kuru"?)
- "Ác mộng kết thúc" (夢の終わり, "Yume no Owari"?)
- "Pưng" (ぷに, "Puni"?)
- "Băng Hải tặc Mũ Rơm: "Zoro - Thợ săn hải tặc"" (麦わらの一味・海賊狩りのゾロ, "Mugiwara no Ichimi - Kaizoku-Gari no Zoro"?)
- "Piano" (ピアノ, "Piano"?)
- "Bài hát ấy" (あの唄, "Ano Uta"?)
- "Khúc nhạc sinh mệnh" (命の唄, "Inochi no Uta"?)
- "Thành viên thứ tám" (8人目, "Hachininme"?)
- "Lại tới" (再び辿りつく, "Futatabi Tadoritsuku"?)
- "Băng đảng cưỡi cá chuồn" (トビウオライダーズ, "Tobiuo Raidāzu"?)
|
|
51 | 11 siêu tân tinh Jūichinin no Chōshinsei (11人の超新星) | 4 tháng 9 năm 2008 (2008-09-04) 978-4-08-874563-3 | 22 tháng 4 năm 2016 (2016-04-22) (bìa rời) 978-604-2-07093-5 |
---|
|
- "Duval mặt nạ sắt" (鉄仮面のデュバル, "Tetsu Kamen no Dyubaru"?)
- "Ngươi biết mà" (知ってる, "Shitteru"?)
- "Bi kịch của Duval" (デュバルの悲劇, "Dyubaru no Higeki"?)
- "Đại bác Gaon" (ガオン砲, "Gaon Hō"?)
- "Cây đước Yarukiman" (ヤルキマン・マングローブ, "Yarukiman Mangurōbu"?)
- "Dạo chơi ở hòn đảo bong bóng nhảy múa" (シャボン舞う諸島の冒険, "Shabon Mau Shotō no Bōken"?)
- "11 siêu tân tinh" (11人の超新星, "Jūichinin no Chōshinsei"?)
- "Công viên Sabaody" (シャボンディパーク, "Shabondi Pāku"?)
- "Tàn dư lịch sử" (歴史の残り火, "Rekishi no Nokoribi"?)
- "Thế giới vần xoay" (うねり始める世界, "Uneri Hajimeru Sekai"?)
- ""Sự cố" với Thiên Long Nhân" (天竜人の一件, "Tenryūbito no Ikken"?)
|
|
52 | Roger và Rayleigh Rojā to Reirī (ロジャーとレイリー) | 4 tháng 12 năm 2008 (2008-12-04) 978-4-08-874602-9 | 6 tháng 5 năm 2016 (2016-05-06) (bìa rời) 978-604-2-17111-3 |
---|
|
- "Hòn đảo hỗn loạn" (荒立つ島, "Aradatsu Shima"?)
- "Tân binh xung trận!!" (海賊前線移動中!!, "Kaizoku Zensen Idōchū!!"?)
- "Kuma" (クマ, "Kuma"?)
- "Roger và Rayleigh" (", "Roger và Rayleigh"?)
- "Kizaru xuất hiện" (黄猿上陸, "Kizaru Jōriku"?)
- "Đảo tàn sát" (修羅の島, "Shura no Shima"?)
- "Kizaru VS 4 thuyền trưởng" (黄猿VS4人の船長, "Kizaru VS Yonin no Senchō"?)
- "Hải tặc Mũ Rơm VS Vũ khí chiến tranh" (麦わらの一味VS戦闘兵器, "Mugiwara no Ichimi VS Sentō Heiki"?)
- "Sentomaru vác rìu" (鉞かついだ戦桃丸, "Masakari Katsuida Sentōmaru"?)
- "Zoro biến mất" (ゾロ、音沙汰なし, "Zoro, Otosata Nashi"?)
|
|
53 | Khí chất vương giả Ō no Shishitsu (王の資質) | 4 tháng 3 năm 2009 (2009-03-04) 978-4-08-874640-1 | 20 tháng 5 năm 2016 (2016-05-20) (bìa rời) 978-604-2-07095-9 |
---|
|
- "Không thể cứu họ!!!" (救えないっ!!!, "Sukuenaii!!!"?)
- "Nấm mọc trên người" (カラダカラキノコガハエルダケ, "Karadakarakinokogahaerudake"?)
- "Phiêu lưu trên đảo Nữ Nhi" (女ヶ島の冒険, "Nyōgashima no Bōken"?)
- "Boa Hancock - Nữ hoàng hải tặc xuất hiện!!" (海賊女帝ボア・ハンコック, "Kaizoku Jotei Boa Hankokku"?)
- "Giờ tắm" (湯浴み, "Yuami"?)
- "Đấu trường" (闘技台, "Tōgidai"?)
- "Khí chất vương giả" (王の資質, "Ō no Shishitsu"?)
- "Con mắt Gorgon" (ゴルゴンの目, "Gorugon no Me"?)
- "Móng vuốt thăng long" (天駆ける竜の蹄, "Ama Kakeru Ryū no Hizume"?)
- "Căn bệnh hiểm nghèo" (死に至る病, "Shi ni Itaru Yamai"?)
|
|
54 | Không thể ngăn cản Mō Dare ni mo Tomerarenai (もう誰にも止められない) | 4 tháng 6 năm 2009 (2009-06-04) 978-4-08-874662-3 | 3 tháng 6 năm 2016 (2016-06-03) (bìa rời) 978-604-2-07096-6 |
---|
|
- "Địa ngục" (地獄, "Jigoku"?)
- "Không thể ngăn cản" (もう誰にも止められない, "Mō Dare ni mo Tomerarenai"?)
- "Nhà ngục dưới biển, Impel Down" (海底監獄インペルダウン, "Kaitei Kangoku Inperu Daun"?)
- "Cuộc phiêu lưu trong nhà ngục vĩ đại" (大監獄の冒険, "Daikangoku no Bōken"?)
- "Level 1, Địa ngục đỏ thắm" (LV1 紅蓮地獄, "Reberu Wan Guren Jigoku"?)
- "Jinbe, Hiệp sĩ của biển khơi" (海俠のジンベエ, "Kaikyō no Jinbē"?)
- "Level 2, Địa ngục mãnh thú" (LV2 猛獣地獄, "Reberu Tsū Mōjū Jigoku"?)
- "Từ địa ngục đến địa ngục" (地獄へ地獄へ, "Jigoku e Jigoku e"?)
- "Level 3, Địa Ngục chết đói" (LV3 飢餓地獄, "Reberu Surī Kiga Jigoku"?)
- "Gác ngục quỷ dữ, Minotaurus" (獄卒獣ミノタウロス, "Gokusotsujū Minotaurosu"?)
|
|
55 | Okama nơi địa ngục Jigoku ni Okama (地獄に仏) | 4 tháng 9 năm 2009 (2009-09-04) 978-4-08-874727-9 | 17 tháng 6 năm 2016 (2016-06-17) (bìa rời) 978-604-2-17114-4 |
---|
|
- "Level 4, Địa Ngục rực cháy" (LV4 焦熱地獄, "Reberu Fō Shōnetsu Jigoku"?)
- "Tổng giám ngục Magellan VS Hải tặc Luffy" (監獄署長マゼランVS海賊ルフィ, "Kangoku Shochō Mazeran VS Kaizoku Rufi"?)
- "Bạn bè" (ダチ, "Dachi"?)
- "Level 5, Địa Ngục băng giá" (LV5 極寒地獄, "Reberu Faibu Gokkan Jigoku"?)
- "Okama nơi địa ngục" (地獄に仏, "Jigoku ni Okama"?)
- "Level 5.5, lãnh địa Newkama" (LV5.5番地ニューカマーランド, "Reberu Go ten Go Banchi Nyūkamā Rando"?)
- "Emporio, Hoócmôn kích thích" (エンポリオ・テンションホルモン, "Enporio Tenshon Horumon"?)
- "Level 6, Địa Ngục vĩnh hằng" (LV6 無限地獄, "Reberu Shikkusu Mugen Jigoku"?)
- "Trước giờ chưa từng thấy trong lịch sử" (未だかつてナッシブル, "Imadakatsute Nasshiburu"?)
|
|
56 | Cảm ơn Arigatō (ありがとう) | 4 tháng 12 năm 2009 (2009-12-04) 978-4-08-874761-3 | 1 tháng 7 năm 2016 (2016-07-01) (bìa rời) 978-604-2-17115-1 |
---|
|
- "Một phi vụ khác" (やがて語られるもう一つの事件, "Yagate Katarareru Mō Hitotsu no Jiken"?)
- "Mũ Rơm và Râu Đen" (麦わらと黒ひげ, "Mugiwara to Kurohige"?)
- "Vạc dầu sục sôi" (地獄の釜の蓋もあく, "Jigoku no Kama no Futa mo Aku"?)
- "Chạy về phía ngập tràn ánh nắng" (陽のあたるシャバへ, "Hi no Ataru Shaba e"?)
- "Thuyền trưởng băng hải tặc Người Cá - Thất Vũ hải Jinbe" (魚人海賊団船長"七武海"ジンベエ, "Gyojin Kaizoku-dan Senchō 'Shichibukai' Jinbē"?)
- "Phá đảo" (島破り, "Shimayaburi"?)
- "Cảm ơn" (ありがとう, "Arigatō"?)
- "Tàu xuất kích" (出撃の艦, "Shutsugeki no Fune"?)
- "Tổng bộ Hải quân" (海軍本部, "Kaigun Honbu"?)
- "Tứ hoàng Râu Trắng" (四皇"白ひげ", "Yonkō 'Shirohige'"?)
|
|
57 | Trận chiến thượng đỉnh Chōjō Kessen (頂上決戦) | 4 tháng 3 năm 2010 (2010-03-04) 978-4-08-870010-6 | 15 tháng 7 năm 2016 (2016-07-15) (bìa rời) 978-604-2-17116-8 |
---|
|
- "Ace và Râu Trắng" (エースと白ひげ, "Ēsu to Shirohige"?)
- "Trận chiến thượng đỉnh" (頂上決戦, "Chōjō Kessen"?)
- "Đô đốc Akainu" (大将赤犬, "Taishō Akainu"?)
- "Chiếc nón lá của Oars" (オーズと笠, "Ōzu to Kasa"?)
- "Chính nghĩa tất thắng!!" (正義は勝つ!!, "Seigi wa Katsu!!"?)
- "Luffy và Râu Trắng" (ルフィと白ひげ, "Rufi to Shirohige"?)
- "Anh em" (弟, "Otōto"?)
- "Số phận" (天命, "Tenmei"?)
- "Tù nhân ngục Impel Down" (インペルダウンの囚人達, "Inperu Daun no Shūjin-Tachi"?)
- "Luffy VS Mihawk" (ルフィVSミホーク, "Rufi VS Mihōku"?)
- "Hải tặc Nhện xoáy nước Squardo" (海賊大渦蜘蛛スクアード, "Kaizoku Ōuzugumo Sukuādo"?)
|
|
58 | Thời đại này mang tên "Râu Trắng" Kono Jidai no Na o 'Shirohige' to Yobu (この時代の名を"白ひげ"と呼ぶ) | 4 tháng 6 năm 2010 (2010-06-04) 978-4-08-870045-8 | 29 tháng 7 năm 2016 (2016-07-29) (bìa rời) 978-604-2-17117-5 |
---|
|
- "Một trái tim, một con người" (心臓一つ 人間一人, "Shinzō Hitotsu - Ningen Hitori"?)
- "Người đàn ông làm rung chuyển thế giới" (世界を揺らす男, "Sekai o Yurasu Otoko"?)
- "Con đường của Oars" (オーズの道, "Ōzu no Michi"?)
- "Tiến công" (猛攻, "Mōkō"?)
- "Tổng bộ Hải quân Marineford - Quảng trường Oris" (マリンフォード海軍本部オリス広場, "Marinfōdo Kaigun Honbu Orisu Hiroba"?)
- "Muốn ra sao thì ra" (勝手にしやがれ, "Katte ni Shiyagare"?)
- "Quái vật trắng" (白い怪物, "Shiroi Kaibutsu"?)
- "Cây cầu sinh mạng" (命の懸橋, "Inochi no Kakehashi"?)
- "Đài hành quyết" (処刑台, "Shokeidai"?)
- ""The Times They Are A-Changin" - Thời thế xoay chuyển - " (The Times They Are A-Changin' —時代は変わる—, "The Times They Are A-Changin' - Jidai wa Kawaru"?)
- "Thời đại này mang tên "Râu Trắng"" (この時代の名を"白ひげ"と呼ぶ, "Kono Jidai no Na o 'Shirohige' to Yobu"?)
|
|
59 | Vĩnh biệt Portgas D. Ace Pōtogasu Dī Ēsu Shisu (ポートガス・D・エース死す) | 4 tháng 8 năm 2010 (2010-08-04) 978-4-08-870083-0 | 12 tháng 8 năm 2016 (2016-08-12) (bìa rời) 978-604-2-13166-7 |
---|
|
- "Vĩnh biệt Portgas D. Ace" (ポートガス・D・エース死す, "Pōtogasu Dī Ēsu Shisu"?)
- "Cơn giận không cách nào nguôi" (言葉なき怒り, "Kotobanaki Ikari"?)
- "Hải tặc vĩ đại Edward Newgate" (大海賊エドワード・二ューゲート,, "Daikaizoku Edowādo Nyūgēto"?)
- "Một chuỗi biến cố" (畳み掛ける大事件, "Tatamikakeru Daijiken"?)
- "Đưa tới thời đại mới" (新時代へ贈るもの, "Shinjidai e Okurumono"?)
- "Vài giây anh hùng" (勇気ある数秒, "Yūki Aru Sūbyō"?)
- "Trận chiến kết thúc" (終戦, "Shūsen"?)
- "Tương lai khiếp đảm" (忍び寄る未来, "Shinobiyoru Mirai"?)
- "Luffy và Ace" (ルフィとエース, "Rufi to Ēsu"?)
- "Bến ảm đạm" (不確かな物の終着駅, "Gurei Tāminaru"?)
- "Ẩu đả với Porchemy" (ポルシェーミの一件, "Porushēmi no Ikken"?)
|
|
60 | Em trai Otōto yo (弟よ) | 4 tháng 10 năm 2010 (2010-10-04) 978-4-08-870125-7 | 26 tháng 8 năm 2016 (2016-08-26) (bìa rời) 978-604-2-07102-4 |
---|
|
- "Chén huynh đệ" (兄弟盃, "Kyōdai Sakazuki"?)
- "Thị trấn hôi hám" (悪臭のする町, "Akushū no suru Machi"?)
- "Tôi sẽ không bỏ chạy" (おれは、逃げない, "Ore wa, Nigenai"?)
- "Đại dương của Sabo" (サボの海, "Sabo no Umi"?)
- "Những nỗ lực vươn tới vinh quang" (風雲の志, "Fūun no Kokorozashi"?)
- "Em trai" (弟よ, "Otōto yo"?)
- "Cậu có chắc về điều đó không?" (それでいいのか, "Sore de Ii no ka"?)
- "Tiệc tùng" (エール, "Ēru"?)
- "Tin tức mới"
- "Thông điệp" (メッセージ, "Messēji"?)
|
|
61 | "ROMANCE DAWN FOR THE NEW WORLD" - Bình minh chuyến phiêu lưu đến Tân thế giới - Romance Dawn: For the New World: Atarashii Sekai e no Bōken no Yoake (ROMANCE DAWN for the new world —新しい世界への冒険の夜明け—) | 4 tháng 2 năm 2011 (2011-02-04) 978-4-08-870175-2 | 7 tháng 10 năm 2016 (2016-10-07) (bìa rời) 978-604-2-17120-5 |
---|
|
- "Lời tuyên thệ" (宣誓, "Sensei"?)
- "Quang phổ"
- "
3D2Y" - "2 năm sau" (2年後, "Ninengo"?)
- "9 hải tặc" (九人の海賊, "Kyūnin no Kaizoku"?)
- "Hòn đảo của sự khởi đầu" (再出発の島, "Saishuppatsu no Shima"?)
- ""ROMANCE DAWN for the new world" - Bình minh chuyến phiêu lưu đến Tân thế giới -" (ROMANCE DAWN for the new world —新しい世界への冒険の夜明け—, "Romance Dawn: For the New World: Atarashii Sekai e no Bōken no Yoake"?)
- "Hãy cho tàu lặn xuống!!" (下舵いっぱい!!, "Shimo Kaji Ippai!!"?)
- "Giữ lại trong tim" (心に留めておけ, "Kokoro ni Tometeoke"?)
|
|
62 | Hành trình ở đảo Người Cá Gyojintō no Bōken (魚人島の冒険) | 2 tháng 5 năm 2011 (2011-05-02) 978-4-08-870217-9 | 21 tháng 10 năm 2016 (2016-10-21) (bìa rời) 978-604-2-07104-8 |
---|
|
- "Biển sâu" (深層へ, "Shinsō e"?)
- "Kraken và Hải tặc" (クラーケンと海賊, "Kurāken to Kaizoku"?)
- "Chuyến phiêu lưu trong lòng đại dương" (深海の冒険, "Shinkai no Bōken"?)
- "Ở độ sâu 10.000 mét" (海底1万m, "Kaitei Ichiman Mētoru"?)
- "Thiên đường dưới đáy đại dương" (海底の楽園, "Kaitei no Rakuen"?)
- "Hành trình ở đảo Người Cá" (魚人島の冒険, "Gyojintō no Bōken"?)
- "Nhà tiên tri Madam Shirley" (占い師マダム・シャーリー, "Uranaishi Madamu Shārī"?)
- "Hody Jones" (ホーディ・ジョーンズ, "Hōdi Jōnzu"?)
- "Theo chân con cá mập được cứu sống" (助けたサメに連れられて, "Tasuketa Same ni Tsurerarete"?)
- "Công chúa Nhân ngư trong tháp Vỏ Cứng" (硬殻塔の人魚姫, "Kōkaku Tō no Ningyo Hime"?)
- "Trót làm rồi thì chịu" (やっちまったモンはしょうがねェ, "Yatchimatta Mon wa Shō ga nē"?)
|
|
63 | Otohime và Tiger Otohime to Taigā (オトヒメとタイガー) | 4 tháng 8 năm 2011 (2011-08-04) 978-4-08-870270-4 | 4 tháng 11 năm 2016 (2016-11-04) 978-604-2-07105-5 |
---|
|
- "Lời nguyền Mato mato" (マトマトの呪い, "Mato Mato no Noroi"?)
- "Ngày tưởng niệm của sự trả thù" (復讐の記念日, "Fukushū no Kinenbi"?)
- "Biến cố lớn ở đồi San Hô" (サンゴヶ丘で大事件, "Sangogaoka de Daijiken"?)
- "Lời cầu hôn" (プロポーズ, Puropōzu"?)
- "Đến Hải Lâm" (海の森にて, "Umi no Mori nite"?)
- "Công viên giải trí trong mơ" (憧れの遊園地, "Akogare no Yūenchi"?)
- "Otohime và Tiger" (オトヒメとタイガー, "Otohime to Taigā"?)
- "Băng Hải tặc Mặt Trời" (タイヨウの海賊団, "Taiyō no Kaizoku-dan"?)
- "Hải tặc Fisher Tiger" (海賊フィッシャー・タイガー, "Kaizoku Fisshā Taigā"?)
- "Hoàng hậu Otohime" (オトヒメ王妃, "Otohime Ōhi"?)
- "Ý chí không được kế thừa" (受け継がない意志, "Uketsuganai Ishi"?)
- "Ba hoàng tử của Vua Neptune" (ネプチューン3兄弟, "Nepuchūn San Kyōdai"?)
|
|
64 | 10 vạn VS. 10 Jūman Bāsasu Jū (10万vs.10) | 4 tháng 11 năm 2011 (2011-11-04) 978-4-08-870301-5 | 18 tháng 11 năm 2016 (2016-11-18) (bìa rời) 978-604-2-07166-2 ISBN không hợp lệ |
---|
|
- "Cảm kích" (かたじけない, "Katajikenai"?)
- "Tẩy rửa" (大掃除, "Ōsōji"?)
- "Bị Cựu Thất Vũ hải ngáng đường" (立ち塞がる元七武海, "Tachifusagaru Moto Shichibukai"?)
- "Bạo động" (暴れ出す, "Abaredasu"?)
- "Quảng trường Gyoncorde" (ギョンコルド広場, "Gyonkorudo Hiroba"?)
- "Tôi biết rồi" (知ってた, "Shitteta"?)
- "Là bạn hay thù?" (敵か味方か, "Teki ka Mikata ka"?)
- "10 vạn VS. 10" (10万vs.10, "Jūman Bāsasu Jū"?)
- "Tởm muốn bay luôn" (空を飛ぶ程悍ましい, "Sora o Tobu Hodo Ozamashii"?)
- "Tướng quân đến từ thế giới tương lai" (未来国からきた将軍, "Miraikoku kara Kita Shōgun"?)
|
|
65 | Trở về con số 0 Zero ni (ゼロに) | 3 tháng 2 năm 2012 (2012-02-03) 978-4-08-870367-1 | 2 tháng 12 năm 2016 (2016-12-02) (bìa rời) 978-604-2-07107-9 |
---|
|
- "Con tàu lớn cổ xưa" (古の方舟, "Inishie no Hakobune"?)
- "Hoshi chạy trốn" (にげほし, "Nigehoshi"?)
- "Bảo vệ tất cả" (全部守る, "Zenbu Mamoru"?)
- "Phía trên đảo Người Cá" (魚人島直上, "Gyojintō Chokujō"?)
- "Ngươi là thứ quái gì!?" (お前は何だ, "Omae wa Nan da"?)
- "Mất mặt" (面目など丸潰れ, "Menmoku nado Marutsubure"?)
- "Bóng ma" (ファントム, "Fantomu"?)
- "Trở về con số 0" (ゼロに, "Zero ni"?)
- "Chết cũng là một cách báo thù" (死もまた復讐, "Shi mo Mata Fukushū"?)
- "Ếch ngồi đáy giếng" (カエル, "Kaeru"?)
|
|
66 | Đường tới Mặt Trời Taiyō e to Tsuzuku Michi (タイヨウへと続く道) | 2 tháng 5 năm 2012 (2012-05-02) 978-4-08-870416-6 | 16 tháng 12 năm 2016 (2016-12-16) (bìa rời) 978-604-2-07108-6 |
---|
|
- "Noah dừng lại" (止まれノア, "Tomare Noa"?)
- "Đường tới Mặt Trời" (タイヨウへと続く道, "Taiyō e to Tsuzuku Michi"?)
- "Vũ điệu cá hồng, cá bơn" (タイやヒラメの舞い踊り, "Tai ya Hirame no Maiodori"?)
- "Hai biến cố lớn phải biết trước" (知っておくべき2つの変化, "Shitteokubeki Futatsu no Henka"?)
- "Tiếng nói từ Tân thế giới" (新世界からの声, "Shinsekai Kara no Koe"?)
- "Dự cảm chẳng lành" (前途多難の予感, "Zento Tanan no Yokan"?)
- "Chiếc mũ của người anh hùng" (ヒーローの帽子, "Hīrō no Bōshi"?)
- "Giữa bầy cá voi" (GAM(小群), "Gamu (Shōgun)"?)
- "Punk Hazard" (パンクハザード, "Panku Hazādo"?)
- "Chuyến thám hiểm trên hòn đảo rực cháy" (燃える島の冒険, "Moeru Shima no Bōken"?)
|
|
67 | Cool Fight | 3 tháng 8 năm 2012 (2012-08-03) 978-4-08-870476-0 | 30 tháng 12 năm 2016 (2016-12-30) 978-604-2-07109-3 |
---|
|
- "Cái đầu sống" (生首, "Namakubi"?)
- "Phòng bánh quy" (ビスケットルーム, "Bisuketto Rūmu"?)
- "Phần thân" (胴体の話, "Dōtai no Hanashi"?)
- "Thất vũ hải hoàng gia Trafalgar Law" (〝王下七武海〟トラファルガー・ロー, "'Ōka Shichibukai' Torafarugā Rō?)
- "Hồ của những kẻ cướp" (追い剥ぎの出る湖, "Oihagi no Deru Mizūmi"?)
- "Thất vũ hải Law VS Phó đô đốc Smoker" (七武海ローVS.スモーカー中将, "Shichibukai Rō Bāsasu Sumōkā Chūjō"?)
- "CC"
- "Master Caesar Clown" (M・シーザー・クラウン, "Masutā Shīzā Kuraun"?)
- "Kẹo"
- "Huynh đệ Yeti" (イエティ COOL BROTHERS, "Ieti Kūru Burazāzu"?)
- "Cool Fight"
|
|
68 | Liên minh hải tặc | 2 tháng 11 năm 2012 (2012-11-02) 978-4-08-870531-6 | 13 tháng 1 năm 2017 (2017-01-13) (bìa rời) 978-604-2-07110-9 |
---|
|
- "Liên minh hải tặc" (海賊同盟, "Kaizoku Dōmei"?)
- "Bắt đầu tác chiến" (作戦開始, "Sakusen Kaishi"?)
- "Trời bão tuyết, đôi lúc có Slime" (吹雪ときどきSlime, "Fubuki Tokidoki Suraimu"?)
- "Trái Gas Gas" (ガスガスの実, "Gasu Gasu no Mi"?)
- "Tại hạ danh xưng Kinemon!!!!" (拙者!!名を錦えもんと申す!!, "Sessha!! Na o Kin'emon to Mōsu!!"?)
- "Vergo và Joker" (ヴェルゴとジョーカー, "Verugo to Jōkā"?)
- "Những kẻ đứng ngoài" (傍観者達, "Bōkansha-tachi"?)
- "Tên của nó là "Shinokuni"" (その名も「シノクニ」, "Sono Na mo 'Shinokuni'"?)
- "Vũ khí hủy diệt hoàn hảo" (完全なる殺戮兵器, "Kanzen naru Satsuriku Heiki"?)
- "Counter Hazard!!"
- "Hành lang khu A trong viện nghiên cứu" (研究所内A棟ロビー, "Kenkyūjo-nai Ē-Tō Robī"?)
|
|
69 | SAD | 4 tháng 3 năm 2013 (2013-03-04) 978-4-08-870614-6 | 17 tháng 2 năm 2017 (2017-02-17) (bìa rời) 978-604-2-07111-6 |
---|
|
- "Bản lĩnh của G•5" (心意気G-5, "Kokoroiki Jī-Faibu"?)
- "Chỉ huy căn cứ hải quân G•5: Quỷ Trúc Vergo" (海軍G-5基地長〝鬼竹のヴェルゴ〟, "Kaigun Jī-Faibu Kichichō 'Kichiku no Verugo'"?)
- "Luffy VS. "M"" (ルフィvs.M, "Rufi Bāsasu Masutā"?)
- "Kẻ chủ mưu" (黒幕, "Kuromaku"?)
- "Người phụ nữ băng giá" (氷の様な女, "Kōri no Yō na Onna"?)
- "Dừng lại đi, Vegapunk" (やめるんだベガパンク, "Yamerun da Begapanku"?)
- "Tên tôi là Momonosuke!!" (モモの助、せっしゃの名にござる!!, "Momonosuke, Sessha no Na ni gozaru!!"?)
- "Tuyết nữ "Phòng bánh quy"" (ビスケットルームの雪女, "Bisuketto Rūmu no Yuki Onna"?)
- "Mãnh thú" (猛獣, "Mōjū"?)
- "Mocha" (モチャ, "Mocha"?)
- "Hòn đảo thực mà ảo" (ない様である島, "Nai Yō de Aru Shima"?)
- "SAD" (SAD, "SAD"?)
|
|
70 | Doflamingo xuất hiện Dofuramingo Arawaru (ドフラミンゴ現る) | 4 tháng 6 năm 2013 (2013-06-04) 978-4-08-870660-3 | 3 tháng 3 năm 2017 (2017-03-03) (bìa rời) 978-604-2-17129-8 |
---|
|
- "Vua của Shinokuni" (死の国の王, "Shi no Kuni no Ō"?)
- "Sát thủ đến từ Dressrosa" (ドレスローザから来た刺客, "Doresurōza kara Kita Shikaku"?)
- "Hãy chết đi" (死んでくれ, "Shindekure"?)
- "Kẻ nguy hiểm nhất" (最も危険な男, "Mottomo Kiken na Otoko"?)
- "Để tôi!!!" (任せろ!!!, "Makasero!!!"?)
- "Chung mục đích" (利害の一致, "Rigai no Itchi"?)
- "Trao đổi" (取り引き, "Torihiki"?)
- "Doflamingo xuất hiện" (ドフラミンゴ現る, "Dofuramingo Arawaru"?)
- "Báo ra buổi sáng" (朝刊, "Chōkan"?)
- "Cạm bẫy" (奴のペース, "Yatsu no Pēsu"?)
|
|
71 | Đấu trường của những kẻ bất lương Kusemono-tachi no Koroshiamu (曲者達のコロシアム) | 2 tháng 8 năm 2013 (2013-08-02) 978-4-08-870781-5 | 17 tháng 3 năm 2017 (2017-03-17) (bìa rời) 978-604-2-07113-0 |
---|
|
- "Hành trình đến quốc đảo của ái tình, đam mê và đồ chơi" (愛と情熱とオモチャの国の冒険, "Ai to Jōnetsu to Omocha no Kuni no Bōken"?)
- "Đấu trường Corrida" (コリーダコロシアム, "Korīda Koroshiamu"?)
- "Phòng chờ" (控室, "Hikaeshitsu"?)
- "Lucy và pho tượng Kyros" (ルーシーとキュロスの像, "Rūshī to Kyurosu no Zō"?)
- "Maynard - Kẻ do thám" (追撃のメイナード, "Tsuigeki no Meinādo"?)
- "Ta sẽ không cười nhạo ngươi nữa" (お前を笑わない, "Omae o Warawanai"?)
- "Bảng B" (Bブロック, "Bī Burokku"?)
- "Đấu trường của những kẻ bất lương" (曲者達のコロシアム, "Kusemono-tachi no Koroshiamu"?)
- "King Punch!!" (キング・パンチ!!, "Kingu Panchi!!"?)
- "Hướng tới Green Bit" (グリーンビットへ, "Gurīnbitto e"?)
- "Phiêu lưu trên mảnh đất người tí hon" (小人の国の冒険, "Kobito no Kuni no Bōken"?)
|
|
72 | Thứ bị quên lãng ở Dressrosa Doresurōza no Wasuremono (ドレスローザの忘れ物) | 1 tháng 11 năm 2013 (2013-11-01) 978-4-08-870833-1 | 31 tháng 3 năm 2017 (2017-03-31) (bìa rời) 978-604-2-07114-7 |
---|
|
- "Violet" (ヴァイオレット, "Vaioretto"?)
- "Usoland" (ウソランド, "Usorando"?)
- "Lucy và Usy" (ルーシーとウーシー, "Rūshī to Ūshī"?)
- "Hỗn chiến bảng C" (激戦区Cブロック, "Gekisenku Shī Burokku"?)
- "Don Chinjao" (首領・チンジャオ, "Don Chinjao"?)
- "Thứ bị quên lãng ở Dressrosa" (ドレスローザの忘れ物, "Doresurōza no Wasuremono"?)
- "Quân đội hoàng gia Riku ở cánh đồng hoa" (お花畑のリク王軍, "Ohanabatake no Riku Ōgun"?)
- "Chinjao ơi, mở ra" (開けチンジャオ, "Hirake Chinjao"?)
- "Đấu sĩ tù nhân" (囚人剣闘士, "Shūjin Kentōshi"?)
- "Rebecca và ông lính một chân" (レベッカと兵隊さん, "Rebekka to Heitai-san"?)
|
|
73 | Tác chiến SOP Dressrosa Doresurōza Esu Ō Pī Sakusen (ドレスローザSOP作戦) | 4 tháng 3 năm 2014 (2014-03-04) 978-4-08-880022-6 | 14 tháng 4 năm 2017 (2017-04-14) (bìa rời) 978-604-2-07115-4 |
---|
|
- "Huyết thống hoàng tộc" (王族の血統, "Ōzoku no Kettō"?)
- "Tác chiến thay đổi" (変更作戦, "Henkō Sakusen"?)
- "Chiến thuật của Law" (ローの作戦, "Rō no Sakusen"?)
- "Nữ chiến binh bất bại" (無敗の女, "Muhai no Onna"?)
- "Hoàng tộc Riku" (リク一族, "Riku Ichizoku"?)
- "Anh hùng ẩn nấp" (待ち伏せるヒーロー, "Machibuseru Hīrō"?)
- "Con số bi kịch" (悲劇の数, "Higeki no Kazu"?)
- "Thất Vũ hải Doflamingo VS. Thất Vũ hải Law" (七武海ドフラミンゴVS七武海ロー, "Shichibukai Dofuramingo Bāsasu Shichibukai Rō"?)
- "Ba quân bài" (3枚のカード, "Sanmai no Kādo"?)
- "Tác chiến SOP Dressrosa" (ドレスローザSOP作戦, "Doresurōza Esu Ō Pī Sakusen"?)
|
|
74 | Ta sẽ luôn ở bên con Itsudemo Kimi no Soba ni Iru (いつでもキミのそばにいる) | 4 tháng 6 năm 2014 (2014-06-04) 978-4-08-880069-1 | 28 tháng 4 năm 2017 (2017-04-28) (bìa rời) 978-604-2-07116-1 |
---|
|
- "Thế giới dưới lòng đất" (地下の世界, "Chika no Sekai"?)
- "Mong muốn của ông lính" (兵隊さんの欲しいもの, "Heitai-san no Hoshī Mono"?)
- "Chồn lưỡi liềm của xứ Rommel" (ロンメルのカマイタチ, "Ronmeru no Kamaitachi"?)
- "Quan điểm của Fujitora" (藤虎の思惑, "Fujitora no Omowaku"?)
- "Quản lí tối cao Diamante" (最高幹部ディアマンテ, "Saikō Kanbu Diamante"?)
- "Tháp chỉ huy" (幹部塔, "Kanbu Tō"?)
- "Sugar - Quản lí đặc biệt của quân Trebol" (トレーボル軍 特別幹部シュガー, "Torēboru Gun - Tokubetsu Kanbu Shugā"?)
- "Đội trưởng" (隊長, "Taichō"?)
- "Trách nhiệm đặt lên vai cậu đấy!!!" (頼む!!!, "Tanomu!!!"?)
- "Usoland ba xạo" (うそつきウソランド, "Usotsuki Usorando"?)
- "Ta sẽ luôn ở bên con" (いつでもキミのそばにいる, "Itsudemo Kimi no Soba ni Iru"?)
|
|
75 | Trả ơn Ore no Ongaeshi (おれの恩返し) | 4 tháng 9 năm 2014 (2014-09-04) 978-4-08-880171-1 | 12 tháng 5 năm 2017 (2017-05-12) (bìa rời) 978-604-2-07117-8 |
---|
|
- "Chấn động ở Dressrosa" (激震のドレスローザ, "Gekishin no Doresurōza"?)
- "Tổng Tham mưu trưởng của lực lượng Quân cách mạng" (革命軍参謀総長, "Kakumeigun Sanbō Sōchō"?)
- "Lồng chim" (鳥カゴ, "Torikago"?)
- "Sao" (星, "Hoshi"?)
- "Quản lí tối cao Pica" (最高幹部ピーカ, "Saikō Kanbu Pīka"?)
- "Trả ơn" (おれの恩返し, "Ore no Ongaeshi"?)
- "Tiến lên!! Quân đoàn vô lại!!" (すすめ!! 曲者軍団, "Susume!! Kusemono Gundan"?)
- "Chiến cuộc" (戦局, "Senkyoku"?)
- "Sabo VS. Fujitora" (サボVS大将藤虎, "Sabo Bāsasu Taishō Fujitora"?)
- "Lòng bàn tay" (掌, "Tenohira"?)
|
|
76 | Tiến lên đi, đừng ngại Kamawazu Susume (構わず進め) | 27 tháng 12 năm 2014 (2014-12-27) 978-4-08-880219-0 | 26 tháng 5 năm 2017 (2017-05-26) (bìa rời) 978-604-2-07118-5 |
---|
|
- "Chiến tranh" (戦, "Ikusa"?)
- "Người quen đây mà" (お見知り置きを, "Omishirioki o"?)
- "Thế giới của đàn ông" (男の世界, "Otoko no Sekai"?)
- "Tầng 4" (4段目, "Yondanme"?)
- "Át chủ bài" (切り札, "Kirifuda"?)
- "Tiến lên đi, đừng ngại" (構わず進め, "Kamawazu Susume"?)
- "Kế hoạch bí mật" (秘策, "Hisaku"?)
- "Chung một canh bạc" (同じ賭け, "Onaji Kake"?)
- "Trái Ope Ope" (オペオペの実, "Ope Ope no Mi"?)
- "Thành phố Trắng" (白い町, "Shiroi Machi"?)
- "Tuyên ngôn của loài người" (人間宣言, "Ningen Sengen"?)
|
|
77 | Nụ cười Sumairu (スマイル) | 3 tháng 4 năm 2015 (2015-04-03) 978-4-08-880326-5 | 27 tháng 10 năm 2017 (2017-10-27) (bìa rời) 978-604-2-08727-8 |
---|
|
- "Con quỷ trắng" (ホワイトモンスター, "Howaito Monsutā"?)
- "Hòn đảo định mệnh Minion" (運命の島ミニオン, "Unmei no Shima Minion"?)
- "Nụ cười" (スマイル, "Sumairu"?)
- "Chú Cora" (コラさん, "Kora-san"?)
- "Phát súng ngày ấy" (あの日の引鉄, "Ano Hi no Hikigane"?)
- "Hải tặc Bellamy" (海賊ベラミー, "Kaizoku Beramī"?)
- "Ngọn giáo của xứ Elbaf" (エルバフの槍, "Erubafu no Yari"?)
- "Thủ lĩnh Bát Bảo Thủy Quân - Sai" (八宝水軍首領・サイ, "Happō Suigun Don: Sai"?)
- "Cải bắp và Romeo" (キャベツとロメオ, "Kyabetsu to Romeo"?)
- "Nửa này nửa nọ" (ハーフ&ハーフ, "Hāfu ando Hāfu"?)
- "Chỉ huy đội chiến binh Tontatta - Leo" (トンタッタ族戦士長レオ, "Tontatta-zoku Senshichō Reo"?)
- "Russian, tình yêu của anh" (ルシアンに愛を込めて, "Rushian ni Ai o Komete"?)
|
|
78 | Sức hút của tội ác Aku no Karisuma (悪のカリスマ) | 3 tháng 7 năm 2015 (2015-07-03) 978-4-08-880422-4 | 10 tháng 11 năm 2017 (2017-11-10) (bìa rời) 978-604-2-17137-3 |
---|
|
- "Người hùng của đấu trường" (コロシアムの英雄, "Koroshiamu no Eiyū"?)
- "Zoro VS Pica" (ゾロVSピーカ, "Zoro Bāsasu Pīka"?)
- "Kế sách thứ 5"
- "Trận chiến cuối cùng" (最期のケンカ, "Saigo no Kenka"?)
- "Lời nguyền của trái tim" (ハートの呪縛, "Hāto no Jubaku"?)
- "Mong mỏi bấy lâu" (本懐, "Honkai"?)
- "Sức hút của tội ác" (悪のカリスマ, "Aku no Karisuma"?)
- "Cản bước" (邪魔だ, "Jama da"?)
- "Gear 4" (ギア4, "Gia Fōsu"?)
- "Dù chân này có gãy..." (足が折れても, "Ashi ga Oretemo"?)
|
|
79 | Lucy!! | 3 tháng 10 năm 2015 (2015-10-03) 978-4-08-880496-5 | 8 tháng 12 năm 2017 (2017-12-08) (bìa rời) 978-604-2-08729-2 |
---|
|
- "Gatz" (ギャッツ, "Gyattsu"?)
- "Chỉ còn 4 phút" (4分前, "Yonpun Mae"?)
- "Đây cũng là trận chiến của ta" (私の戦い, "Watashi no Tatakai"?)
- "Lucy!!"
- "Thiên đường và Hạ giới" (天と地, "Ten to Chi"?)
- "Tàn tích" (ガレキ, "Gareki"?)
- "Quỳ gối" (土下座, "Dogeza"?)
- "Hổ và Chó" (虎と犬, "Tora to Inu"?)
- "Chuyến phiêu lưu của Sabo" (サボの冒険, "Sabo no Bōken"?)
- "Tự sát" (自殺, "Jisatsu"?)
|
|
80 | Tuyên ngôn về Thời đại mới Kaimaku Sengen (開幕宣言) | 28 tháng 12 năm 2015 (2015-12-28) 978-4-08-880578-8 | 22 tháng 12 năm 2017 (2017-12-22) (bìa rời) 978-604-2-08730-8 |
---|
|
- "Quyết định của ông línhn" (兵隊さんの決意, "Heitai-san no Ketsui"?)
- "Rebecca" (レベッカ, "Rebekka"?)
- "Trong tim" (ハート, "Hāto"?)
- "Cha và con" (親と子, "Oya to Ko"?)
- "Chén rượu thề của dàn thuộc hạ" (子分盃, "Kobun Sakazuki"?)
- "Tuyên ngôn về Thời đại mới" (開幕宣言, "Kaimaku Sengen"?)
- "Zou" (ゾウ, "Zō"?)
- "Lên lưng voi" (登象, "Tozō"?)
- "Chuyến thám hiểm vùng đất trên lưng voi" (象の背の国の冒険, "Zō no Se no Kuni no Bōken"?)
- "Bộ tộc Mink" (ミンク族, "Minku-zoku"?)
- "Ở pháo đài bụng phải" (右腹の砦にて, "Ubara no Toride nite"?)
|
|
|