# | Nhan đề | Phát hành Tiếng Nhật | Phát hành tiếng Việt |
1 | Ngày Lên Đường 出発の日 | Ngày 4 tháng 6 năm 1998[3] 978-4-08-872571-0 | Ngày 12 tháng 6 năm 2017[4] 978-604-2-08945-6 |
---|
|
- No.001. "Ngày lên đường" (出発の日, Shuppatsu no Hi?)
- No.002. "Gặp Bão" (嵐の出会い, Arashi no Deai?)
- No.003. "Lựa chọn cuối cùng" (究極の選択, Kyūkyoku no Sentaku?)
- No.004. "Ma thú - Hồ ly tàn ác" (魔獣 凶狸狐, Majū Kiriko?)
- No.005. "Chặng thi đầu tiên 1" (第1次試験開始①, Dai Ichi-ji Shiken Kaishi (Ichi)?)
- No.006. "Chặng thi đầu tiên 2" (第1次試験開始②, Dai Ichi-ji Shiken Kaishi (Ni)?)
- No.007. "Lí do của mỗi người" (それぞれの理由, Sorezore no Riyū?)
- No.008. "Kẻ địch mới" (もうひとつの敵, Mō Hitotsu no Teki?)
|
|
Sau khi biết Ging Freecss, người cha mà cậu vẫn tưởng là đã qua đời là một Hunter và thực ra ông vẫn còn sống, Gon Freecss cũng quyết định trở thành một Hunter năm 12 tuổi bất chấp sự phản đối của Mito - người dì và cũng là mẹ nuôi của cậu.
Gon rời đảo Cá Voi để tới địa điểm diễn ra kì thi tuyển Hunter vô cùng khắc nghiệt. Để tới được trường thi, cậu cần có sự trợ giúp của các giám khảo và người chỉ đường. Trên đường đi tham dự kì thi, Gon đã gặp gỡ Leorio và Kurapika, những người cùng chí hướng.
Cả ba đã tới được trường thi một cách bình an vô sự, và kì thi nhanh chóng bắt đầu. Gon cũng nhanh chóng kết bạn với Killua Zoldyck, thí sinh duy nhất bằng tuổi cậu. Ở chặng 1, họ phải cạnh tranh với những thí sinh lão luyện khác trong một cuộc đua marathon vô cùng khốc liệt do giám khảo Satotz dẫn đầu. Và nửa đường, giữa màn sương mù dày đặc, nhà ảo thuật Hisoka nguy hiểm còn ra tay cản "trợ giúp" các thí sinh. |
2 | Phòng vệ trong sương 霧の中の攻防 | Ngày 2 tháng 9 năm 1998[5] 978-4-08-872606-9 | Ngày 26 tháng 6 năm 2017[6] 978-604-2-08946-3 |
---|
|
- No.009. "Phòng vệ trong sương" (霧の中の攻防, Kiri no Naka no Kōbō?)
- No.010. "Đề thi bất ngờ" (意外な課題, Igai na Kadai?)
- No.011. "Kết quả tất yếu" (当然の結果, Tōzen no Kekka?)
- No.012. "Hội trưởng xuất hiện" (会長参上, Kaichō Sanjō?)
- No.013. "Trò chơi trong đêm ①" (真夜中のゲーム①, Mayonaka no Gēmu (Ichi)?)
- No.014. "Trò chơi trong đêm ②" (真夜中のゲーム②, Mayonaka no Gēmu (Ni)?)
- No.015. "Con đường biểu quyết" (多数決の道, Tasūketsu no Michi?)
- No.016. "Giám khảo xuất hiện" (試練官登場, Shirenkan Tōjō?)
- No.017. "Lựa chọn bất đắc dĩ" (不自由な2択, Fujiyū na Nitaku?)
|
|
Nhóm bạn gồm 4 người Gon, Kurapika, Leorio và Killua đã vượt qua được vòng 2 và đang tiến vào chặng 3 của cuộc thi tuyển Hunter.
Đề thi ở chảng 3 là phải thoát khỏi Trick Tower (tháp Chơi Xỏ) trong khoảng thời gian giới hạn. Gon cùng các bạn và Tompa tạo thành nhóm 5 người phải biểu quyết theo số đông để tiếp tục tiến lên.
Tuy nhiên người đang đợi họ phía trước là những tù nhân thụ án lâu năm, chấp nhận trở thành giám khảo để được ân xá. Họ phải giành được chiến thằng sau 5 trận đấu với chúng để được đi tiếp. Sau khi Gon và Tompa thi đấu, kết quả hiện tại đang là 1 thắng 1 bại. |
3 | Trận đấu quyết định 決着 | Ngày 4 tháng 11 năm 1998[7] 978-4-08-872630-4 | Ngày 10 tháng 7 năm 2017[8] 978-604-2-08947-0 |
---|
|
- No.018. "Hai quân át chủ bài" (2つの切り札, Futatsu no Kirifuda?)
- No.019. "Chiếc bẫy đa số" (多数決の罠, Tasūketsu no Wana?)
- No.020. "Gambling Time" (ギャンブルタイム, Gyanburu Taimu?)
- No.021. "Trận đấu quyết định" (決着, Ketchaku?)
- No.022. "Đề thi cuối cùng" (最後の問題, Saigo no Mondai?)
- No.023. "Hai kẻ địch" (2人の敵, Futari no Teki?)
- No.024. "Huấn luyện đặc biệt" (特訓, Tokkun?)
- No.025. "Ngày thứ 2" (2日目, Futsukame?)
- No.026. "Đêm trước trận quyết chiến" (決戦前夜, Kessen Zen'ya?)
|
|
Ở chặng 4, Gon đã thu thập đủ số bảng đeo ứng với 6 điểm cần thiết để vượt qua chặng này. Bảng tên của mỗi thí sinh được tính 3 điểm, của con mồi được 3 điểm và của người khác được 1 điểm.
Con mồi của Gon lại là ảo thuật gia Hisoka lợi hại. Gon đã nghĩ ra phương pháp dùng cần câu tấn công Hisoka nhân lúc anh ta để lộ sơ hở khi săn mồi nhờ việc quan sát cách bắt cá của loài chim.
Câu đã giấu khí của mình và chờ đợi thời cơ tấn công Hisoka. Trong lúc đó, Kurapika và Leorio hợp tác với nhau và lấy được bảng đeo của con mồi. Tuy nhiên ngay sau đó Hisoka đang tiến dần về phía họ với ý định kiếm thêm 2 điểm. |
4 | Chặng Thi Cuối Cùng 最終試験開始! | Ngày 4 tháng 2 năm 1999 978-4-08-872672-4 | 24 tháng 7 năm 2017 (2017-07-24)[9] 978-604-2-08948-7 |
---|
|
- 027. "Đòn tấn công chớp nhoáng" (一触即発 Isshoku Sokuhatsu)
- 028. "Món nợ khó trảr" (大きな借り Ōki na Kari)
- 029. "Bài thi của Killua" (キルアの場合 Kirua no Baai)
- 030. "Gamble Time" (蠢く罠 Ugomeku Wana)
- 031. "Thập tử nhất sinh..." (九死に… Kyūshi ni...)
- 032. "Chặng thi cuối cùng là...?" (最終試験は…? Saishū Shiken wa...?)
- 033. "Chặng thi cuối cùng bắt đầu!" (最終試験開始! Saishū Shiken Kaishi!)*
- 034. "Người đỗ dầu tiên!?" (合格第1号!? Gōkaku Dai Ichi Gō!?)
- 035. "Ánh sáng và bóng tối ①" (光と闇① Hikari to Yami (Ichi))
|
|
Gon hồi hộp chờ đợi cơ hội cướp bảng số của Hisoka. Sau nhiều ngày luỵện tập kỹ thuật bắt chim bay lượn trên trời, cậu đã thành công. Sau khi lần ra dấu vết của Hisoka, Gon bí mật bám theo để chời thời cơ ra tay khi Hisoka tấn công con mồi. Nỗ lực của cậu đã được đền đáp, nhưng ngay sau đó cậu đã bị Geretta - kẻ theo dõi mình bắn mũi tên tẩm thuốc tê khiến cậu không thể cử động được và mất luôn bảng số của chính mình.
Hisoka xuất hiện trước mặt Gon với đầu của Geretta trong tay, và khen ngợi kỹ thuật tấn công của cậu. Anh ta đã trả lại tấm bảng của Gon và đồng thời đề nghị cho cậu mượn tấm bảng của chính mình trước sự cự tuyệt của Gon. Quá thất vọng về bản thân, Gon đi tìm Kurapika và Leorio để giúp đỡ họ. Tới cuối chặng thi, có 9 thí sinh có mặt tại điểm tập trung.
Chặng thi cuối cùng là vòng đấu loại mà người thua cuộc có thể tiếp tục thi đấu để giành cơ hội chiến thắng ở lượt sau. Cơ chế này tạo nhiều điều kiện cho những người có thành tích tốt và chỉ cuối cùng chỉ loại bỏ một người duy nhất. Điều kiện chiến thắng là ép đối phương chịu thua mà không được giết chết họ.
Ở trận đầu tiên, Gon bị Hanzo áp đảo về mọi mặt. Tuy nhiên, sau những đợt tra tấn của Hanzo và đối mặt với nguy cơ mất mạng, cậu vẫn không chịu bỏ cuộc. Cuối cùng, Hanzo đã tự nguyện chịu thua và đánh Gon bất tỉnh khi cậu không chấp nhận kết quả này. Gon đã trửo thành người đầu tiên trúng tuyển. Còn người bị loại chính là Killua! |
5 | Ging Freecss ジン=フリークス | 30 tháng 4 năm 1999 (1999-04-30) 978-4-08-872713-4 | 7 tháng 8 năm 2017 (2017-08-07) 978-604-2-08949-4 |
---|
|
- No.036. "Ánh sáng và bóng tối 2" (光と闇② Hikari to Yami (Ni))
- No.037. "Ánh sáng và bóng tối 3" (光と闇③ Hikari to Yami (San))
- No.038. "Ging Freecss" (ジン=フリークス Jin Furīkusu)
- No.039. "Kẻ đột nhập" (侵入者 Shin'nyūsha)
- No.040. "Gia tộc Zoldyck 1" (ゾルディック家① Zorudikku Ke (Ichi))
- No.041. "Gia tộc Zoldyck 2" (ゾルディック家② Zorudikku Ke (Ni))
- No.042. "Gia tộc Zoldyck 3" (ゾルディック家③ Zorudikku Ke (San))
- No.043. "Gia tộc Zoldyck 4" (ゾルディック家④ Zorudikku Ke (Yon))
- No.044. "Đấu trường trên không" (天空闘技場 Tenkū Tōgijō)
|
|
6 | Điều kiện của Hisoka ヒソカの条件 | 4 tháng 10 năm 1999 (1999-10-04) 978-4-08-872749-3 | 28 tháng 8 năm 2017 (2017-08-28) 978-604-2-08950-0 |
---|
|
- No.045. "Luyện" (レン)
- No.046. "Niệm" (ネン)
- No.047. "Bức tường vô hình" (見えない壁 Mienai Kabe)
- No.048. "Điều kiện của Hisoka" (ヒソカの条件 Hisoka no Jōken)
- No.049. "The Battle Begins!!" (戦闘開始!! Sentō Kaishi!!)
- No.050. "Tuyệt" (ゼツ)
- No.051. "Điểm" (点)
- No.052. "Kastro" (カストロ Kasutoro)
- No.053. "Phân thân" (ダブル Daburu)
- No.054. "Nguyên nhân thất bại" (敗因 Haiin)
|
|
7 | Chặng đường phía trước これから | 22 tháng 12 năm 1999 (1999-12-22) 978-4-08-872788-2 | 18 tháng 9 năm 2017 (2017-09-18) 978-604-2-08951-7 |
---|
|
- No.055. "Và Hisoka..." (ヒソカは… Hisoka wa...)
- No.056. "Training Resumes" (修行再開 Shugyō Saikai)
- No.057. "Lời hứa" (約束 Yakusoku)
- No.058. "Rematch" (再戦 Saisen)
- No.059. "Making the Grade" (及第 Kyūdai)
- No.060. "Passing the Exam" (合格 Gōkaku)
- No.061. "Quyết đấu" (決戦 Kessen)
- No.062. "Nghiêm túc" (本気 Honki)
- No.063. "Chặng đường phía trước" (これから Kore Kara)
|
|
8 | Hội chợ đấu giá khai mạc!! オークション開催!! | 4 tháng 4 năm 2000 (2000-04-04) 978-4-08-872847-6 | 2 tháng 10 năm 2017 (2017-10-02) 978-604-2-08952-4 |
---|
|
- No.064. "Homecoming" (帰郷 Kikyō)
- No.065. "About Ging" (ジンについて Jin ni Tsuite)
- No.066. "The Tape" (テープ Tēpu)
- No.067. "The Flesh Collector's Mansion: Part 1" (人体収集家の館① Jintai Shūshūka no Yakata (Ichi))
- No.068. "The Flesh Collector's Mansion: Part 2" (人体収集家の館② Jintai Shūshūka no Yakata (Ni))
- No.069. "Greed Island" (グリードアイランド Gurīdo Airando)
- No.070. "To Yorknew!" (ヨークシンへ Yōkushin e)
- No.071. "The Auction Begins!!" (オークション開催!! Ōkushon Kaisai!!)
- No.072. "September 1st: Part 1" (9月1日① Kugatsu Tsuitachi (Ichi))
- No.073. "September 1st: Part 2" (9月1日② Kugatsu Tsuitachi (Ni))
|
|
9 | Ngày 1 tháng 9 9月1日 | 4 tháng 7 năm 2000 (2000-07-04) 978-4-08-872890-2 | 16 tháng 10 năm 2017 (2017-10-16) 978-604-2-08953-1 |
---|
|
- No.074. "September 1st: Part 3" (9月1日③ Kugatsu Tsuitachi (San))
- No.075. "September 1st: Part 4" (9月1日④ Kugatsu Tsuitachi (Yon))
- No.076. "September 1st: Part 5" (9月1日⑤ Kugatsu Tsuitachi (Go))
- No.077. "September 1st: Part 6" (9月1日⑥ Kugatsu Tsuitachi (Roku))
- No.078. "September 1st: Part 7" (9月1日⑦ Kugatsu Tsuitachi (Nana))
- No.079. "September 2nd: Part 1" (9月2日① Kugatsu Futsuka (Ichi))
- No.080. "September 2nd: Part 2" (9月2日② Kugatsu Futsuka (Ni))
- No.081. "September 2nd: Part 3" (9月2日③ Kugatsu Futsuka (San))
- No.082. "September 2nd: Part 4" (9月2日④ Kugatsu Futsuka (Yon))
- No.083. "September 2nd: Part 5" (9月2日⑤ Kugatsu Futsuka (Go))
|
|
10 | Ngày 3 tháng 9 9月3日 | 2 tháng 11 năm 2000 (2000-11-02) 978-4-08-873021-9 | 30 tháng 10 năm 2017 (2017-10-30) 978-604-2-08954-8 |
---|
|
- No.084. "September 2nd: Part 6" (9月2日⑥ Kugatsu Futsuka (Roku))
- No.085. "September 3rd: Part 1" (9月3日① Kugatsu Mikka (Ichi))
- No.086. "September 3rd: Part 2" (9月3日② Kugatsu Mikka (Ni))
- No.087. "September 3rd: Part 3" (9月3日③ Kugatsu Mikka (San))
- No.088. "September 3rd: Part 4" (9月3日④ Kugatsu Mikka (Yon))
- No.089. "September 3rd: Part 5" (9月3日⑤ Kugatsu Mikka (Go))
- No.090. "September 3rd: Part 6" (9月3日⑥ Kugatsu Mikka (Roku))
- No.091. "September 3rd: Part 7" (9月3日⑦ Kugatsu Mikka (Nana))
- No.092. "September 3rd: Part 8" (9月3日⑧ Kugatsu Mikka (Hachi))
- No.093. "September 3rd: Part 9" (9月3日⑨ Kugatsu Mikka (Kyū))
|
|
11 | Ngày 4 tháng 9 9月4日 | 2 tháng 3 năm 2001 (2001-03-02) 978-4-08-873087-5 | 13 tháng 11 năm 2017 (2017-11-13) 978-604-2-08955-5 |
---|
|
- No.094. "September 3rd: Part 10" (9月3日⑩ Kugatsu Mikka (Jū))
- No.095. "September 3rd: Part 11" (9月3日⑪ Kugatsu Mikka (Jū Ichi))
- No.096. "September 3rd: Part 12" (9月3日⑫ Kugatsu Mikka (Jū Ni))
- No.097. "September 3rd: Part 13" (9月3日⑬ Kugatsu Mikka (Jū San))
- No.098. "September 3rd: Part 14" (9月3日⑭ Kugatsu Mikka (Jū Yon))
- No.099. "September 3rd: Part 15" (9月3日⑮ Kugatsu Mikka (Jū Go))
- No.100. "September 3rd: Part 16" (9月3日⑯ Kugatsu Mikka (Jū Roku))
- No.101. "September 3rd: Part 17" (9月3日⑰ Kugatsu Mikka (Jū Nana))
- No.102. "September 4th: Part 1" (9月4日① Kugatsu Yokka (Ichi))
- No.103. "September 4th: Part 2" (9月4日② Kugatsu Yokka (Ni))
|
|
12 | Ngày 4 tháng 9 ② 9月4日 その2 | 4 tháng 7 năm 2001 (2001-07-04) 978-4-08-873135-3 | 27 tháng 11 năm 2017 (2017-11-27) 978-604-2-08956-2 |
---|
|
- No.104. "September 4th: Part 3" (9月4日③ Kugatsu Yokka (San))
- No.105. "September 4th: Part 4" (9月4日④ Kugatsu Yokka (Yon))
- No.106. "September 4th: Part 5" (9月4日⑤ Kugatsu Yokka (Go))
- No.107. "September 4th: Part 6" (9月4日⑥ Kugatsu Yokka (Roku))
- No.108. "September 4th: Part 7" (9月4日⑦ Kugatsu Yokka (Nana))
- No.109. "September 4th: Part 8" (9月4日⑧ Kugatsu Yokka (Hachi))
- No.110. "September 4th: Part 9" (9月4日⑨ Kugatsu Yokka (Kyū))
- No.111. "September 4th: Part 10" (9月4日⑩ Kugatsu Yokka (Jū))
- No.112. "September 4th: Part 11" (9月4日⑪ Kugatsu Yokka (Jū Ichi))
- No.113. "September 4th: Part 12" (9月4日⑫ Kugatsu Yokka (Jū Ni))
- No.114. "September 4th: Part 13" (9月4日⑬ Kugatsu Yokka (Jū San))
- No.115. "September 4th: Part 14" (9月4日⑭ Kugatsu Yokka (Jū Yon))
|
|
13 | Ngày 10 tháng 9 9月10日 | 2 tháng 11 năm 2001 (2001-11-02) 978-4-08-873180-3 | 11 tháng 12 năm 2017 (2017-12-11) 978-604-2-08957-9 |
---|
|
- No.116. "September 4th: Part 15" (9月4日⑮ Kugatsu Yokka (Jū Go))
- No.117. "September 4th: Part 16" (9月4日⑯ Kugatsu Yokka (Jū Roku))
- No.118. "September 4th: Part 17" (9月4日⑰ Kugatsu Yokka (Jū Nana))
- No.119. "September 4th: Part 18" (9月4日⑱ Kugatsu Yokka (Jū Hachi))
- No.120. "September 6th: Part 1" (9月6日① Kugatsu Muika (Ichi))
- No.121. "September 6th: Part 2" (9月6日② Kugatsu Muika (Ni))
- No.122. "September 6th: Part 3" (9月6日③ Kugatsu Muika (San))
- No.123. "September 6th: Part 4" (9月6日④ Kugatsu Muika (Yon))
- No.124. "September 7th: Part 1 to September 10th: Part 1" (9月7日①-9月10日① Kugatsu Nanoka (Ichi) - Kugatsu Tōka (Ichi))
- No.125. "September 10th: Part 2" (9月10日② Kugatsu Tōka (Ni))
- No.126. "September 10th: Part 3" (9月10日③ Kugatsu Tōka (San))
- No.127. "September 10th: Part 4" (9月10日④ Kugatsu Tōka (Yon))
|
|
14 | Bí mật của Đảo Tham Lam 島の秘密 | 4 tháng 4 năm 2002 (2002-04-04) 978-4-08-873262-6 | 25 tháng 12 năm 2017 (2017-12-25) 978-604-2-08958-6 |
---|
|
- No.128. "September 10th: Part 5" (9月10日⑤ Kugatsu Tōka (Go))
- No.129. "Antokiba, Town of Prizes" (懸賞都市 アントキバ Kenshō Toshi Antokiba)
- No.130. "The Reason for the Recruitment" (勧誘の理由 Kan'yū no Wake)
- No.131. "The Answer" (回答 Kaitō)
- No.132. "The Forty Spells" (40種の呪文 Yon Jū Shu no Superu)
- No.133. "How to Defend Yourself Without Spells" (呪文以外の防御法 Superu Igai no Gādo Hō)
- No.134. "The Island's Secret" (島の秘密 Gēmu no Himitsu)
- No.135. "To Masadora! Part 1" (いざマサドラへ!① Iza Masadora e! (Ichi))
- No.136. "To Masadora! Part 2" (いざマサドラへ!② Iza Masadora e! (Ni))
- No.137. "To Masadora! Part 3" (いざマサドラへ!③ Iza Masadora e! (San))
- No.138. "To Masadora...?" (いざマサドラへ…? Iza Masadora e...?)
- No.139. "Are They Really Going to Masadora?" (ホントにマサドラ行くのか? Honto ni Masadora Iku no ka?)
|
|
15 | Đột phá 躍進 | 4 tháng 10 năm 2002 (2002-10-04) 978-4-08-873314-2 | 15 tháng 1 năm 2018 (2018-01-15) 978-604-2-08959-3 |
---|
|
- No.140. "They Got to Masadora, But..." (マサドラには行ったけど Masadora niwa Itta kedo)
- No.141. "They Went to Masadora Already, So I'll Go With a Different Title Now" (もうマサドラ行ったから次から別の感じのタイトルでいいや Mō Masadora Itta kara Tsugi kara Betsu no Kanji no Taitoru de Ii Ya)
- No.142. "The Bomber" (「爆弾魔」 "Bomā")
- No.143. "Countdown" (「命の音」 "Kauntodaun")
- No.144. "Release" (「解放」 "Rirīsu")
- No.145. "Janken" (邪拳=ジャンケン!? Jaken Ikōru Janken!?)
- No.146. "Abengane: Part 1" (アベンガネ① Abengane (Ichi))
- No.147. "Abengane: Part 2" (アベンガネ② Abengane (Ni))
- No.148. "The Exam Begins" (試験開始 Shiken Kaishi)
- No.149. "Encounter" (遭遇 Sōgū)
- No.150. "Embarkment" (始動 Shidō)
- No.151. "Progress" (躍進 Yakushin)
|
|
16 | Trận quyết đấu 対決 | 4 tháng 2 năm 2003 (2003-02-04) 978-4-08-873382-1 | 29 tháng 1 năm 2018 (2018-01-29) 978-604-2-08960-9 |
---|
|
- No.152. "Contact" (接触 Sesshoku)
- No.153. "Success" (成功 Seikō)
- No.154. "Common Cause" (共同戦線 Kyōdō Sensen)
- No.155. "The Captain and His 14 Devils" (船長と14人の悪魔 Senchō to Jū Yo Nin no Akuma)
- No.156. "Face-Off: Part 1" (対決① Taiketsu (Ichi))
- No.157. "Face-Off: Part 2" (対決② Taiketsu (Ni))
- No.158. "Two of a Kind +1" (似た者同士2+1 Nitamono Dōshi no Jijō Purasu Ichi)
- No.159. "Aiai, the City of Love" (恋愛都市アイアイ Ren'ai Toshi Aiai)
- No.160. "Face-Off: Part 3" (対決③ Taiketsu (San))
- No.161. "Face-Off: Part 4" (対決④ Taiketsu (Yon))
- No.162. "Face-Off: Part 5" (対決⑤ Taiketsu (Go))
- No.163. "Face-Off: Part 6" (対決⑥ Taiketsu (Roku))
|
|
17 | Cuộc chiến ba bên 三つ巴の攻防 | 4 tháng 6 năm 2003 (2003-06-04) 978-4-08-873443-9 | 5 tháng 3 năm 2018 (2018-03-05) 978-604-2-10196-7 |
---|
|
- No.164. "Face-Off: Part 7" (対決⑦ Taiketsu (Nana))
- No.165. "Face-Off: Part 8" (対決⑧ Taiketsu (Hachi))
- No.166. "Face-Off: Part 9" (対決⑨ Taiketsu (Kyū))
- No.167. "Face-Off: Part 10" (対決⑩ Taiketsu (Jū))
- No.168. "Face-Off: Part 11" (対決⑪ Taiketsu (Jū Ichi))
- No.169. "Declaration of War" (宣戦布告 Sensen Fukoku)
- No.170. "Three-Way Struggle: Part 1" (三つ巴の攻防 Mitsu Domoe no Kōbō)
- No.171. "Three-Way Struggle: Part 2" (三つ巴の攻防② Mitsu Domoe no Kōbō (Ni))
- No.172. "Three-Way Struggle: Part 3" (三つ巴の攻防③ Mitsu Domoe no Kōbō (San))
- No.173. "Three-Way Struggle: Part 4" (三つ巴の攻防④ Mitsu Domoe no Kōbō (Yon))
- No.174. "Three-Way Struggle: Part 5" (三つ巴の攻防⑤ Mitsu Domoe no Kōbō (Go))
- No.175. "Three-Way Struggle: Part 6" (三つ巴の攻防⑥ Mitsu Domoe no Kōbō (Roku))
|
|
18 | Cuộc hội ngộ 邂逅 | 3 tháng 10 năm 2003 (2003-10-03) 978-4-08-873516-0 | 19 tháng 3 năm 2018 (2018-03-19) 978-604-2-10197-4 |
---|
|
- No.176. "Three-Way Struggle: Part 7" (三つ巴の攻防⑦ Mitsu Domoe no Kōbō (Nana))
- No.177. "Three-Way Struggle: Part 8" (三つ巴の攻防⑧ Mitsu Domoe no Kōbō (Hachi))
- No.178. "Three-Way Struggle: Part 9" (三つ巴の攻防⑨ Mitsu Domoe no Kōbō (Kyū))
- No.179. "Three-Way Struggle: Part 10" (三つ巴の攻防⑩ Mitsu Domoe no Kōbō (Jū))
- No.180. "Three-Way Struggle: Part 11" (三つ巴の攻防⑪ Mitsu Domoe no Kōbō (Jū Ichi))
- No.181. "Three-Way Struggle: Part 12" (三つ巴の攻防⑫ Mitsu Domoe no Kōbō (Jū Ni))
- No.182. "Three-Way Struggle: Part 13" (三つ巴の攻防⑬ Mitsu Domoe no Kōbō (Jū San))
- No.183. "Three-Way Struggle: Part 14" (三つ巴の攻防⑭ Mitsu Domoe no Kōbō (Jū Yon))
- No.184. "The Choice of Three Cards" (3枚の選択 San Mai no Sentaku)
- No.185. "Chance Encounter" (邂逅 Kaikō)
- No.186. "The Queen" (女王 Joō)
- No.187. "The Best Fodder" (最高の餌 Saikō no Esa)
|
|
19 | NGL NGL | 4 tháng 2 năm 2004 (2004-02-04) 978-4-08-873562-7 | 2 tháng 4 năm 2018 (2018-04-02) 978-604-2-10198-1 |
---|
|
- No.188. "N.G.L." (NGL Enu Jī Eru)
- No.189. "Infiltration" (潜入 Sen'nyū)
- No.190. "The Hunt" (狩り Hanto)
- No.191. "Pros" (プロ Puro)
- No.192. "Human Dog" (人間犬 Ningen Inu)
- No.193. "Scissors" (チョキ Choki)
- No.194. "Vs. Hagya's Squad: Part 1" (VSハギャ隊① Bāsasu Hagya Tai (Ichi))
- No.195. "Vs. Hagya's Squad: Part 2" (VSハギャ隊② Bāsasu Hagya Tai (Ni))
- No.196. "Vs. Hagya's Squad: Part 3" (VSハギャ隊③ Bāsasu Hagya Tai (San))
- No.197. "Vs. Hagya's Squad: Part 4" (VSハギャ隊④ Bāsasu Hagya Tai (Yon))
- No.198. "Sudden Attack" (急襲 Kyūshū)
- No.199. "Light and Shadow" (光と影 Hikari to Kage)
|
|
20 | Nhược điểm 弱点 | 4 tháng 6 năm 2004 (2004-06-04) 978-4-08-873607-5 | 16 tháng 4 năm 2018 (2018-04-16) 978-604-2-10199-8 |
---|
|
- No.200. "Stipulation" (条件 Jōken)
- No.201. "Reunion" (再会 Saikai)
- No.202. "Duel" (決闘 Kettō)
- No.203. "Gyro" (ジャイロ Jairo)
- No.204. "Gyro's Story" (ジャイロは Jairo wa)
- No.205. "Time Remaining" (残り時間 Nokori Jikan)
- No.206. "A Real Fight" (勝負 Shōbu)
- No.207. "Weakness: Part 1" (弱点① Jakuten (Ichi))
- No.208. "Weakness: Part 2" (弱点② Jakuten (Ni))
- No.209. "?" (?)
- No.210. "Weakness: Part 3" (弱点③ Jakuten (San))
- No.211. "Loan Shark" (トイチ Toichi, lit. 10% Interest Every 10 Days)
|
|
21 | Tái ngộ 再会 | 4 tháng 2 năm 2005 (2005-02-04) 978-4-08-873661-7 | 7 tháng 5 năm 2018 (2018-05-07) 978-604-2-10200-1 |
---|
|
- No.212. "Water Breaking" (破水 Hasui)
- No.213. "Birth" (誕生 Tanjō)
- No.214. "Results" (決着 Ketchaku)
- No.215. "Last Words" (遺言 Yuigon)
- No.216. "Republic of East Gorteau" (東ゴルトー共和国 Higashi Gorutō Kyōwakoku)
- No.217. "Meat Orchard" (肉樹園 Niku Juen)
- No.218. "Confession" (告白 Kokuhaku)
- No.219. "Awakening" (覚醒 Kakusei)
- No.220. "Reunion: Part 1" (再会① Saikai (Ichi))
- No.221. "Reunion: Part 2" (再会② Saikai (Ni))
- No.222. "Reunion: Part 3" (再会③ Saikai (San))
- No.223. "10: Part 1" (10-① Jū (Ichi))
|
|
22 | 8-① 8-① | 4 tháng 7 năm 2005 (2005-07-04) 978-4-08-873792-8 | 21 tháng 5 năm 2018 (2018-05-21) 978-604-2-10201-8 |
---|
|
- No.224. "10: Part 2" (10-② Jū (Ni))
- No.225. "10: Part 3" (10-③ Jū (San))
- No.226. "10: Part 4" (10-④ Jū (Yon))
- No.227. "10: Part 5" (10-⑤ Jū (Go))
- No.228. "10: Part 6" (10-⑥ Jū (Roku))
- No.229. "10: Part 7" (10-⑦ Jū (Nana))
- No.230. "9: Part 1" (9-① Kyū (Ichi))
- No.231. "9: Part 2" (9-② Kyū (Ni))
- No.232. "9: Part 3" (9-③ Kyū (San))
- No.233. "9: Part 4" (9-④ Kyū (Yon))
- No.234. "9: Part 5" (9-⑤ Kyū (Go))
- No.235. "8: Part 1" (8-① Hachi (Ichi))
|
|
23 | 6-① 6-① | 3 tháng 3 năm 2006 (2006-03-03) 978-4-08-873882-6 | 4 tháng 6 năm 2018 (2018-06-04) 978-604-2-10202-5 |
---|
|
- No.236. "8: Part 2" (8-② Hachi (Ni))
- No.237. "8: Part 3" (8-③ Hachi (San))
- No.238. "8: Part 4" (8-④ Hachi (Yon))
- No.239. "8: Part 5" (8-⑤ Hachi (Go))
- No.240. "8: Part 6" (8-⑥ Hachi (Roku))
- No.241. "8: Part 7" (8-⑦ Hachi (Nana))
- No.242. "7: Part 1" (7-① Nana (Ichi))
- No.243. "7: Part 2" (7-② Nana (Ni))
- No.244. "6: Part 1" (6-① Roku (Ichi))
- No.245. "6: Part 2" (6-② Roku (Ni))
- No.246. "6: Part 3" (6-③ Roku (San))
- No.247. "6: Part 4" (6-④ Roku (Yon))
|
|
24 | 1-④ 1-④ | 4 tháng 10 năm 2007 (2007-10-04) 978-4-08-874453-7 | 18 tháng 6 năm 2018 (2018-06-18) 978-604-2-10203-2 |
---|
|
- No.248. "6: Part 5" (6-⑤ Roku (Go))
- No.249. "6: Part 6" (6-⑥ Roku (Roku))
- No.250. "6: Part 7" (6-⑦ Roku (Nana))
- No.251. "6: Part 8" (6-⑧ Roku (Hachi))
- No.252. "6: Part 9" (6-⑨ Roku (Kyū))
- No.253. "6: Part 10" (6-⑩ Roku (Jū))
- No.254. "6: Part 11" (6-⑪ Roku (Jū Ichi))
- No.255. "5: Part 1 to 2: Part 1" (5-①〜2-① Go (Ichi) - Ni (Ichi))
- No.256. "2: Part 2" (2-② Ni (Ni))
- No.257. "1: Part 1" (1-① Ichi (Ichi))
- No.258. "1: Part 2" (1-② Ichi (Ni))
- No.259. "1: Part 3" (1-③ Ichi (San))
- No.260. "1: Part 4" (1-④ Ichi (Yon))
|
|
25 | Đột nhập 突入 | 4 tháng 3 năm 2008 (2008-03-04) 978-4-08-874535-0 | 2 tháng 7 năm 2018 (2018-07-02) 978-604-2-10204-9 |
---|
|
- No.261. "Charge: Part 1" (突入① Totsunyū (Ichi))
- No.262. "Charge: Part 2" (突入② Totsunyū (Ni))
- No.263. "Charge: Part 3" (突入③ Totsunyū (San))
- No.264. "Charge: Part 4" (突入④ Totsunyū (Yon))
- No.265. "Charge: Part 5" (突入⑤ Totsunyū (Go))
- No.266. "In the Unlikely Event Of..." (『万が一』 "Man ga Ichi")
- No.267. "Activation" (発動 Hatsudō)
- No.268. "The King" (王。 Ō.)
269. "Adversity Is a Good Thing" (逆境○ Gyakkyō Maru)
- No.270. "Indebted To" (貸し Kashi)
|
|
26 | Tái ngộ 再会 | 3 tháng 10 năm 2008 (2008-10-03) 978-4-08-874610-4 | 30 tháng 7 năm 2018 (2018-07-30) 978-604-2-10205-6 |
---|
|
- No.271. "Separation" (分断 Bundan)
- No.272. "Error" (誤算 Gosan)
- No.273. "We Meet Again" (再会 Saikai)
- No.274. "Solution" (解答 Kaidō)
- No.275. "Promise" (約束 Yakusoku)
- No.276. "Missileman" (卵男 Misairuman)
- No.277. "Insult" (侮辱 Bujoku)
- No.278. "Destruction" (破壊 Hakai)
- No.279. "Escape" (脱出 Dasshutsu)
- No.280. "Direct Hit" (直撃 Chokugeki)
|
|
27 | Cái tên 名前 | 25 tháng 12 năm 2009 (2009-12-25) 978-4-08-870065-6 | 30 tháng 7 năm 2018 (2018-07-30) 978-604-2-10206-3 |
---|
|
- No.281. "Godspeed" (神速 Kanmuru)
- No.282. "Sealed Area" (密室 Misshitsu)
- No.283. "Determination" (決心 Kesshin)
- No.284. "Fifteen Minutes" (15分 Jū Go Fun)
- No.285. "Doubles" (分身 Bunshin)
- No.286. "Core" (本体 Hontai)
- No.287. "Present State" (現状 Genjō)
- No.288. "Accolade" (賞賛 Shōsan)
- No.289. "Terms" (条件 Jōken)
- No.290. "Name" (名前 Namae)
|
|
28 | Tái sinh 再生 | 4 tháng 7 năm 2011 (2011-07-04) 978-4-08-870326-8 | 13 tháng 8 năm 2018 (2018-08-13) 978-604-2-10207-0 |
---|
|
- No.291. "Soliloquy" (自問 Jimon)
- No.292. "Hidden Agenda" (思惑 Omowaku)
- No.293. "Metamorphosis" (変貌 Henbō)
- No.294. "Breakdown" (決壊 Kekkai)
- No.295. "Determination" (決意 Ketsui)
- No.296. "Admission" (告白 Kokuhaku)
- No.297. "The Last" (最後 Saigo)
- No.298. "Rose (薔薇 Bara)
- No.299. "Regeneration" (再生 Saisei)
- No.300. "Insurance" (保険 Hoken)
|
|
29 | Kí ức 記憶 | 4 tháng 8 năm 2011 (2011-08-04) 978-4-08-870327-5 | 27 tháng 8 năm 2018 (2018-08-27) 978-604-2-10208-7 |
---|
|
- No.301. "Memories" (記憶 Kioku)
- No.302. "Target" (標的 Hyōteki)
- No.303. "Pain" (痛み Itami)
- No.304. "Magic" (魔法 Mahō)
- No.305. "Unfortunate" (残念 Zannen)
- No.306. "Relief" (安堵 Ando)
- No.307. "Loss" (喪失 Sōshitsu)
- No.308. "Flash" (閃光 Senkō)
- No.309. "Match" (勝負 Shōbu)
- No.310. "Start" (始動 Shidō)
|
|
30 | Câu trả lời 返答 | 4 tháng 4 năm 2012 (2012-04-04) 978-4-08-870450-0 | 17 tháng 9 năm 2018 (2018-09-17) 978-604-2-10209-4 |
---|
|
- No.311. "Deadline" (期限 Kigen)
- No.312. "Resolve" (覚悟 Kakugo)
- No.313. "One Word" (一言 Hitokoto)
- No.314. "Persuasion" (説得 Settoku)
- No.315. "Home" (帰郷 Kikyō)
- No.316. "Real Name" (本名 Honmyō)
- No.317. "Answer" (返答 Hentō)
- No.318. "Final Will" (遺言 Yuigon)
- No.319. "Lotteries" (抽選 Chūsen)
- No.320. "Voting" (投票 Tōhyō)
|
|
31 | Tham chiến 参戦 | 4 tháng 12 năm 2012 (2012-12-04) 978-4-08-870697-9 | — 978-604-2-10210-0 |
---|
|
- No.321. "Monster" (怪者 Kemono)
- No.322. "Siblings" (兄妹 Kyōdai)
- No.323. "Job Offer" (依頼 Irai)
- No.324. "Butler" (執事 Shitsuji)
- No.325. "Joining the Fray" (参戦 Sansen)
- No.326. "Open Hostilities" (開戦 Kaisen)
- No.327. "Riddle" (謎々 Nazonazo)
- No.328. "Arrangements" (手配 Tehai)
- No.329. "Spy" (密偵 Mittei)
- No.330. "Confession" (告白 Kokuhaku)
|
|
32 | Thảm bại 完敗 | 28 tháng 12 năm 2012 (2012-12-28) 978-4-08-870698-6 | — 978-604-2-10211-7 |
---|
|
- No.331. "Day of Reckoning" (X日 Ekkusu Dē)
- No.332. "Applause" (喝采 Kassai)
- No.333. "Rumble" (鳴動 Meidō)
- No.334. "Total Defeat" (完敗 Kanpai)
- No.335. "Decision" (決定 Kettei)
- No.336. "Release" (解除 Kaijo)
- No.337. "Repentance" (懺悔 Zange)
- No.338. "Atop a Tree" (樹上 Jujō)
- No.339. "Stillness" (静寂 Seijaku)
- No.340. "Special Mission" (特命 Tokumei)
|
|
33 | Tai họa 厄災 | 3 tháng 6 năm 2016 (2016-06-03) 978-4-08-880352-4 | — 978-604-2-10212-4 |
---|
|
- No.341. "Threats" (厄災 Yakusai)
- No.342. "Challenge" (布告 Fukoku)
- No.343. "Invitation" (勧誘 Kan'yū)
- No.344. "Author" (著者 Chosha)
- No.345. "Signature" (署名 Shomei)
- No.346. "Options" (選択 Sentaku)
- No.347. "Inauguration" (就任 Shūnin)
- No.348. "Resolve" (覚悟 Kakugo)
- No.349. "Worm Toxin" (蠱毒 Kodoku)
- No.350. "Prince" (王子 Ōji)
|
|
34 | Tử chiến 死闘 | 26 tháng 6 năm 2017 (2017-06-26) 978-4-08-881248-9 | — 978-604-2-10213-1 |
---|
|
351. "Battle to the Death" (死闘 Shitō)
352. "Troublesome" (厄介 Yakkai)
353. "Cold-Blooded" (冷徹 Reitetsu)
354. "Head" (頭部 Tōbu)
355. "Detonation" (爆破 Bakuha)
356. "Unfortunate: Part 1" (残念① Zannen (Ichi))
357. "Unfortunate: Part 2" (残念② Zannen (Ni))
358. "Eve" (前夜 Zen'ya)
359. "Departure" (出航 Shukkō)
360. "Parasite" (寄生 Kisei) |
|
35 | Thú Niệm 念獣 | 2 tháng 2 năm 2018 (2018-02-02) 978-4-08-881455-1 | — 978-604-2-10214-8 |
---|
|
- No.361. "Rút lui" (辞退 Jitai)
- No.362. "Quyết tâm" (決意 Ketsui)
- No.363. "Thú Niệm" (念獣 Nen-jū)
- No.364. "Suy đoán" (思惑 Omowaku)
- No.365. "Lựa chọn" (選択 Sentaku)
- No.366. "To Each His Own" (其々 Sorezore)
- No.367. "Đồng bộ" (同期 Dōki)
- No.368. "Giả tạo" (凶行 Kyōkō)
- No.369. "Giới hạn" (限界 Genkai)
- No.370. "Quan sát" (観察 Kansatsu)
|
|
36 | Cân Bằng 均衡 | 4 tháng 10 năm 2018 (2018-10-04) ISBN 978-4-08-881640-1 ISBN không hợp lệ | — |
---|
|
- No.371. "Nhiệm vụ" (任務 Ninmu)
- No.372. "Biến mất" (消失 Shōshitsu)
- No.373. "Kế thừa" (継承 Keishō)
- No.374. "Năng lực" (能力 Nōryoku)
- No.375. "Thuyết phục" (説得 Settoku)
- No.376. "Quyết tâm" (決意 Ketsui)
- No.377. "Kế sách" (画策 Kakusaku)
- No.378. "Cân bằng" (均衡(バランス) Baransu)
- No.379. "Hợp sức" (共闘(コラボ) Korabo)
- No.380. "Cảnh báo" (警報 Keihō)
|
|