Danh sách xã thuộc tỉnh Yên Bái

bài viết danh sách Wikimedia

Tính đến ngày 1 tháng 12 năm 2024, tỉnh Yên Bái có 168 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 146 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Yên Bái hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Bình Huyện Văn Yên
An Lạc Huyện Lục Yên
An Lương Huyện Văn Chấn
An Phú Huyện Lục Yên
An Thịnh Huyện Văn Yên
Âu Lâu Thành phố Yên Bái 15,85
Bạch Hà Huyện Yên Bình
Bản Công Huyện Trạm Tấu
Bản Mù Huyện Trạm Tấu
Bảo Ái Huyện Yên Bình
Báo Đáp Huyện Trấn Yên
Bình Thuận Huyện Văn Chấn
Cảm Ân Huyện Yên Bình
Cảm Nhân Huyện Yên Bình
Cao Phạ Huyện Mù Cang Chải
Cát Thịnh Huyện Văn Chấn
Chấn Thịnh Huyện Văn Chấn
Châu Quế Hạ Huyện Văn Yên
Châu Quế Thượng Huyện Văn Yên
Chế Cu Nha Huyện Mù Cang Chải
Chế Tạo Huyện Mù Cang Chải
Cường Thịnh Huyện Trấn Yên
Dế Xu Phình Huyện Mù Cang Chải
Đại Đồng Huyện Yên Bình
Đại Lịch Huyện Văn Chấn
Đại Minh Huyện Yên Bình
Đại Phác Huyện Văn Yên
Đại Sơn Huyện Văn Yên
Đông An Huyện Văn Yên
Đông Cuông Huyện Văn Yên
Đồng Khê Huyện Văn Chấn
Động Quan Huyện Lục Yên
Gia Hội Huyện Văn Chấn
Giới Phiên Thành phố Yên Bái 11,24
Hán Đà Huyện Yên Bình
Hạnh Sơn Thị xã Nghĩa Lộ 7,47
Hát Lừu Huyện Trạm Tấu
Hòa Cuông Huyện Trấn Yên
Hồ Bốn Huyện Mù Cang Chải
Hồng Ca Huyện Trấn Yên
Hưng Khánh Huyện Trấn Yên
Hưng Thịnh Huyện Trấn Yên
Khai Trung Huyện Lục Yên
Khánh Hòa Huyện Lục Yên
Khánh Thiện Huyện Lục Yên
Khao Mang Huyện Mù Cang Chải
Kiên Thành Huyện Trấn Yên
Kim Nọi Huyện Mù Cang Chải
La Pán Tẩn Huyện Mù Cang Chải
Làng Nhì Huyện Trạm Tấu
Lang Thíp Huyện Văn Yên
Lao Chải Huyện Mù Cang Chải
Lâm Giang Huyện Văn Yên
Lâm Thượng Huyện Lục Yên
Liễu Đô Huyện Lục Yên
Lương Thịnh Huyện Trấn Yên
Mai Sơn Huyện Lục Yên
Mậu Đông Huyện Văn Yên
Minh An Huyện Văn Chấn
Minh Bảo Thành phố Yên Bái 15,23
Minh Chuẩn Huyện Lục Yên
Minh Quán Huyện Trấn Yên
Minh Quân Huyện Trấn Yên
Minh Tiến Huyện Lục Yên
Minh Xuân Huyện Lục Yên
Mỏ Vàng Huyện Văn Yên
Mồ Dề Huyện Mù Cang Chải
Mông Sơn Huyện Yên Bình
Mường Lai Huyện Lục Yên
Mỹ Gia Huyện Yên Bình
Nà Hẩu Huyện Văn Yên
Nậm Búng Huyện Văn Chấn
Nậm Có Huyện Mù Cang Chải
Nậm Khắt Huyện Mù Cang Chải
Nậm Lành Huyện Văn Chấn
Nậm Mười Huyện Văn Chấn
Nghĩa An Thị xã Nghĩa Lộ 11,15
Nghĩa Lộ Thị xã Nghĩa Lộ 17,07
Nghĩa Lợi Thị xã Nghĩa Lộ 3,70
Nghĩa Phúc Thị xã Nghĩa Lộ 3,71
Nghĩa Sơn Huyện Văn Chấn
Nghĩa Tâm Huyện Văn Chấn
Ngọc Chấn Huyện Yên Bình
Ngòi A Huyện Văn Yên
Pá Hu Huyện Trạm Tấu
Pá Lau Huyện Trạm Tấu
Phan Thanh Huyện Lục Yên
Phình Hồ Huyện Trạm Tấu
Phong Dụ Hạ Huyện Văn Yên
Phong Dụ Thượng Huyện Văn Yên
Phù Nham Thị xã Nghĩa Lộ 21,09
Phú Thịnh Huyện Yên Bình
Phúc An Huyện Yên Bình
Phúc Lợi Huyện Lục Yên
Phúc Ninh Huyện Yên Bình
Phúc Sơn Thị xã Nghĩa Lộ 12,09
Púng Luông Huyện Mù Cang Chải
Quang Minh Huyện Văn Yên
Quy Mông Huyện Trấn Yên
Sơn A Thị xã Nghĩa Lộ 8,64
Sơn Lương Huyện Văn Chấn
Sùng Đô Huyện Văn Chấn
Suối Bu Huyện Văn Chấn
Suối Giàng Huyện Văn Chấn
Suối Quyền Huyện Văn Chấn
Tà Si Láng Huyện Trạm Tấu
Tân Đồng Huyện Trấn Yên
Tân Hợp Huyện Văn Yên
Tân Hương Huyện Yên Bình
Tân Lập Huyện Lục Yên
Tân Lĩnh Huyện Lục Yên
Tân Nguyên Huyện Yên Bình
Tân Phượng Huyện Lục Yên
Tân Thịnh Huyện Văn Chấn
Tân Thịnh Thành phố Yên Bái 11,09
Thanh Lương Thị xã Nghĩa Lộ 3,16
Thạch Lương Thị xã Nghĩa Lộ 7,95
Thành Thịnh Huyện Trấn Yên
Thịnh Hưng Huyện Yên Bình
Thượng Bằng La Huyện Văn Chấn
Tô Mậu Huyện Lục Yên
Trạm Tấu Huyện Trạm Tấu
Trúc Lâu Huyện Lục Yên
Trung Tâm Huyện Lục Yên
Tú Lệ Huyện Văn Chấn
Túc Đán Huyện Trạm Tấu
Tuy Lộc Thành phố Yên Bái 5,63
Văn Phú Thành phố Yên Bái 13,73
Vân Hội Huyện Trấn Yên
Viễn Sơn Huyện Văn Yên
Việt Cường Huyện Trấn Yên
Việt Hồng Huyện Trấn Yên
Vĩnh Kiên Huyện Yên Bình
Vĩnh Lạc Huyện Lục Yên
Vũ Linh Huyện Yên Bình
Xà Hồ Huyện Trạm Tấu
Xuân Ái Huyện Văn Yên
Xuân Lai Huyện Yên Bình
Xuân Long Huyện Yên Bình
Xuân Tầm Huyện Văn Yên
Y Can Huyện Trấn Yên
Yên Hợp Huyện Văn Yên
Yên Phú Huyện Văn Yên
Yên Thái Huyện Văn Yên
Yên Thành Huyện Yên Bình
Yên Thắng Huyện Lục Yên

Chú thích

sửa
  1. ^ “Nghị quyết số 1239/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023 – 2025”. Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam. 24 tháng 10 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.
  2. ^ Tổng cục Thống kê