Dendrobates
Dendrobates là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura.
Dendrobates | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dendrobatidae |
Chi (genus) | Dendrobates Wagler, 1830 |
Tính đa dạng | |
5 species (see text) | |
Loài điển hình | |
Rana tinctoria Cuvier, 1797 | |
Các loài | |
See text |
Dendrobates từng có lúc chứa tới trên 40 loài, nhưng đã bị chuyển sang các chi khác, như Oophaga, Ranitomeya, Andinobates và Phyllobates.
Hiện tại, chi này có 5 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Phân bố
sửaTừ nam Nicaragua qua Costa Rica, Panama và Colombia tới Guiana và vùng cận kề thuộc Brasil; du nhập vào Hawaii, Hoa Kỳ.
Các loài
sửa- Dendrobates auratus (Girard, 1855)
- Dendrobates leucomelas Steindachner, 1864
- Dendrobates nubeculosus Jungfer and Böhme, 2004
- Dendrobates tinctorius (Cuvier, 1797) (gộp cả Dendrobates azureus Hoogmoed, 1969)
- Dendrobates truncatus (Cope, 1861)
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Dendrobates tại Wikimedia Commons