Đietyl sunfit (công thức hóa học: C4H10O3S) là một este của axit sunfurơ. Đietyl sunfit có khả năng ngăn chặn sự phát triển của bào tử nấm mốc trong quá trình bảo quản các loại hạt giống.[2]

Diethyl sulfit
Cấu trúc của đietyl sunfit
Danh pháp IUPAC1-Ethoxysulfinyloxyethane
Tên khácAxit sunfurơ, đietyl este
Nhận dạng
Số CAS623-81-4
PubChem12197
Số EINECS210-815-5
Ảnh Jmol-3Dảnh
ảnh 2
SMILES
đầy đủ
  • CCOS(=O)OCC


    O=S(OCC)OCC

ChemSpider11697
Thuộc tính
Công thức phân tửC4H10O3S
Khối lượng mol138,1876 g/mol
Bề ngoàiChất lỏng trong suốt
Khối lượng riêng1,88 g/cm³
Điểm nóng chảy
Điểm sôi158–160 [1]
Độ hòa tan trong nướctan[1]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc, dễ cháy
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)[1]
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH226, H315, H319[1]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P233, P240, P241, P242, P243, P264, P280, P302, P305, P313, P332, P337, P338, P351, P352, P362, P364, P370+P378, P403+P235, P501[1]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Đietyl sunfit còn được thêm vào thành phần các loại polyme để ngăn chặn sự oxy hóa.[3]

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c d e Diethyl sulfite – ChemicalBook
  2. ^ Pasiut, Lad A.; DeMarinis, F. (1966). “Inhibition of growth of spores of Penicillium and Aspergillus isolated from the white molds of silages”. Ohio Journal of Science. 66 (1): 64–68.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Guenther, A.; Koenig, T.; Habicher, W. D.; Schwetlick, K. (1997). “Antioxidant action of organic sulfitees. I. Esters of sulfurous acid as secondary antioxidants”. Polymer Degradation and Stability. 55 (2): 209–216. doi:10.1016/S0141-3910(96)00150-4.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

sửa