Dimorphanthera papillata
loài thực vật
Dimorphanthera papillata là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Stevens ex P.Royen mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]
Dimorphanthera papillata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Dimorphanthera |
Loài (species) | D. papillata |
Danh pháp hai phần | |
Dimorphanthera papillata Stevens ex P. van Royen |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dimorphanthera papillata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dimorphanthera papillata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dimorphanthera papillata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dimorphanthera papillata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.