Dischidia maxima
Dischidia maxima là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Koord. mô tả khoa học đầu tiên năm 1898.[1]
Dischidia maxima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Dischidia |
Loài (species) | D. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Dischidia maxima Koord., 1898 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dischidia maxima”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dischidia maxima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dischidia maxima tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dischidia maxima”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.